Hệ thống động lượng từ trong tiếng Hán hiện đại

Khi học tiếng Hán, hẳn nhiều bạn đã quen với danh lượng từ như 个 (gè), 本 (běn), 条 (tiáo) — những từ “đếm đồ vật”. Nhưng bên cạnh đó, tiếng Hán còn có một hệ thống lượng từ khác, không phải dùng để đếm “vật”, mà để đếm “hành động”: đó chính là động l…

Kiến Thức Tiếng Trung

GIỚI THIỆU HỆ THỐNG THUẬT NGỮ CƠ BẢN TRONG NGỮ PHÁP TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI

Hôm nay Kiến thức Tiếng Trung muốn cùng mọi người điểm qua một bức tranh tổng thể về các thuật ngữ ngữ pháp tiếng Hán hiện đại – những khái niệm mà chúng ta sẽ gặp trong hầu hết các giáo trình ngữ pháp kinh điển. Mục đích chính của bài viết là giúp …

Kiến Thức Tiếng Trung

Từ vựng GenZ: 啃老族 - Người ăn bám, Kẻ ăn bám

Chỉ những người trưởng thành nhưng không có công việc ổn định, không tự lập tài chính, mà phụ thuộc vào bố mẹ để sống. Họ có thể là sinh viên mới tốt nghiệp, thất nghiệp lâu dài hoặc những người không muốn đi làm vì cảm thấy áp lực xã hộ quá lớn.

Kiến Thức Tiếng Trung

Tải sách chinh phục ngữ pháp HSK 征服HSK汉语语法 PDF

Để giúp phần lớn người học tiếng Trung cải thiện trình độ tiếng Trung nhanh hơn và đạt chứng chỉ HSK cấp cao hơn càng sớm càng tốt, nhà xuất bản Đại học Bắc Kinh đã cho ra đời cuốn sách  “征服HSK汉语语法” -“Chinh phục ngữ pháp tiếng Trung HSK”. Có link …

Kiến Thức Tiếng Trung

Tải bộ đề mô phỏng đề thi HSK3 xanh lá mới nhất 新汉语水平考试(模拟试题集) HSK三级

Bạn muốn ôn luyện HSK 3? Bạn muốn làm quen với dạng đề thi? Bạn đang đau đầu vì không biết phải dùng tài liệu ôn nào? Vậy thi cuốn    sách   “ 新汉语水平考试(模拟试题集 ) HSK三 级  – Bộ đề mô phỏng đề thi HSK3″  của nhà xuất bản Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh chính …

Kiến Thức Tiếng Trung

500 từ ghép tiếng Trung

500 từ ghép tiếng Trung 1. 一下 yīxià: một tý, thử xem, bỗng chốc. 2. 一些 yīxiē: một ít, một số, hơi, một chút.

Kiến Thức Tiếng Trung

Phân Biệt 反映 và 反应 Trong Tiếng Trung

Phân Biệt 反映 và 反应 Trong Tiếng Trung “反映” thường dùng trong cấu trúc “A 反映出 B” (A phản ánh B) hoặc “hướng lên cấp trên phản ánh tình hình hoặc ý kiến”. “反应” thường dùng trong cấu trúc “A 使 B 产生反应” (A khiến B tạo ra phản ứng) hoặc “A 引起 B 的反应” (A g…

Kiến Thức Tiếng Trung
Tải thêm bài đăng
Không tìm thấy kết quả nào