Từ vựng 宅男宅女 - Trạch nam, trạch nữ trong tiếng Trung

 

宅男宅女 / zháinán, zhái /- Trạch nam, trạch nữ

Chỉ những người thích ở nhà, ít ra ngoài, thường dành phần lớn thời gian để chơi game, xem phim, đọc truyện hoặc tham gia các hoạt động trực tuyến thay vì giao tiếp xã hội trực tiếp.

 

  1. 他是个标准的宅男,周末宁愿在家打游戏也不愿出门社交。
    Tā shì gè biāozhǔn de zháinán, zhōumò nìngyuàn zài jiā dǎ yóuxì yě bù yuàn chūmén shèjiāo.
    Anh ấy là một "trạch nam" tiêu chuẩn, cuối tuần thà ở nhà chơi game còn hơn ra ngoài giao tiếp.

  2. 越来越多的宅男宅女通过网络购物来满足日常所需。
    Yuè lái yuè duō de zháinán zháinǚ tōngguò wǎngluò gòuwù lái mǎnzú rìcháng suǒ xū.
    Ngày càng nhiều trạch nam và trạch nữ thỏa mãn nhu cầu hàng ngày thông qua mua sắm trực tuyến.

  3. 这部动漫在宅男宅女群体中引起了巨大的共鸣。
    Zhè bù dòngmàn zài zháinán zháinǚ qúntǐ zhōng yǐnqǐle jùdà de gòngmíng.
    Bộ anime này đã gây được tiếng vang lớn trong cộng đồng trạch nam và trạch nữ.

  4. 别总说她是宅女,她的兴趣爱好只是在室内罢了,比如画画和看书。
    Bié zǒng shuō tā shì zháinǚ, tā de xìngqù àihào zhǐshì zài shìnèi bàle, bǐrú huà huà hé kànshū.
    Đừng lúc nào cũng bảo cô ấy là trạch nữ, sở thích của cô ấy chỉ là ở trong nhà thôi, ví dụ như vẽ tranh và đọc sách.

  5. 现代科技的发展让一些宅男宅女即使足不出户也能与世界保持联系。
    Xiàndài kējì de fāzhǎn ràng yīxiē zháinán zháinǚ jíshǐ zú bù chū hù yě néng yǔ shìjiè bǎochí liánxì.
    Sự phát triển của công nghệ hiện đại cho phép một số trạch nam và trạch nữ dù không bước chân ra khỏi nhà vẫn có thể kết nối với thế giới.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn