Từ vựng 单身族 - Hội những người độc thân trong tiếng Trung

Từ vựng 单身族 /dānshēnzú/ - Hội những người độc thân trong tiếng Trung
Chỉ những người hiện đang độc thân, có thể do chủ động lựa chọn hoặc do hoàn cảnh. Họ có thể đang tìm kiếm tình yêu hoặc không có ý định kết hôn.

Ví dụ: 

  1. 随着生活节奏加快,大城市的单身族数量持续上升。
    Suízhe shēnghuó jiézòu jiākuài, dà chéngshì de dānshēnzú shùliàng chíxù shàngshēng.
    Nhịp sống ngày càng nhanh, số lượng người độc thân ở các thành phố lớn tiếp tục tăng.

  2. 许多单身族非常享受自由自在的独居生活。
    Xǔduō dānshēnzú fēicháng xiǎngshòu zìyóu zìzài de dújū shēnghuó.
    Nhiều người độc thân rất tận hưởng cuộc sống một mình tự do tự tại.

  3. 针对单身族的消费市场,被称为“单身经济”。
    Zhēnduì dānshēnzú de xiāofèi shìchǎng, bèi chēngwéi “dānshēn jīngjì”.
    Thị trường tiêu dùng nhắm vào nhóm người độc thân được gọi là "kinh tế độc thân".

  4. 周末对于单身族来说,可能是放松,也可能是感到孤独的时刻。
    Zhōumò duìyú dānshēnzú lái shuō, kěnéng shì fàngsòng, yě kěnéng shì gǎndào gūdú de shíkè.
    Cuối tuần đối với người độc thân, có thể là thời gian thư giãn, cũng có thể là lúc cảm thấy cô đơn.

  5. 社会应当尊重每个人的选择,无论是组建家庭还是成为单身族。
    Shèhuì yīngdāng zūnzhòng měi gè rén de xuǎnzé, wúlùn shì zǔjiàn jiātíng háishì chéngwéi dānshēnzú.
    Xã hội nên tôn trọng sự lựa chọn của mỗi người, dù là lập gia đình hay trở thành người độc thân.

 

 

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn