500 từ ghép tiếng Trung
500 từ ghép tiếng Trung 1. 一下 yīxià: một tý, thử xem, bỗng chốc. 2. 一些 yīxiē: một ít, một số, hơi, một chút.
500 từ ghép tiếng Trung 1. 一下 yīxià: một tý, thử xem, bỗng chốc. 2. 一些 yīxiē: một ít, một số, hơi, một chút.
1.Cơm trắng 白饭, 米饭 /báifàn/mǐfàn 2.Món cải rổ xào /白灼菜心 /bái zhuó càixīn 3. Cơm thịt bò xào /炒牛肉饭 /Chǎo niúròu fàn 4.Nem cuốn, chả nem /春卷 /chūn juǎn
Phân biệt “知道”, “认识” và “熟悉” “Biết (知道) một người” không nhất thiết là “quen (认识) một người”; “quen (认识) một người” không nhất thiết là “thân quen (熟悉) một người”. “知道” (Biết) : Tân ngữ của “知道” có thể là một người, một địa điểm, một sự việc hoặc…
TÊN MỘT SỐ LOẠI GỖ PHỔ BIẾN STT TIẾNG VIỆT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT gỗ bạch đàn 桉树木 ānshù mù an su mu gỗ bằng lăng 大花紫薇 dà huā zǐwēi ta hoa zử guây gỗ bạch dương 桦木 huàmù hoa mu gỗ bách 柏木 bǎimù pải mu gỗ cẩm chỉ 虎…
Our website uses cookies to improve your experience. Learn more
Ok