Bài ca Bộ Thủ dễ nhớ dễ thuộc giúp học chữ Hán hiệu quả

Bài ca Bộ Thủ dễ nhớ dễ thuộc giúp học chữ Hán hiệu quả 1. MỘC (木) - cây, THỦY (水) - nước, KIM (金) - vàng 2. HỎA (火) - lửa, THỔ (土) - đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) - trời

Kiến Thức Tiếng Trung-

Đọc thêm

Xem tất cả

500 từ ghép tiếng Trung

500 từ ghép tiếng Trung 1. 一下 yīxià: một tý, thử xem, bỗng chốc. 2. 一些 yīxiē: một ít, một số, hơi, một chút.

Kiến Thức Tiếng Trung

Phân Biệt 反映 và 反应 Trong Tiếng Trung

Phân Biệt 反映 và 反应 Trong Tiếng Trung “反映” thường dùng trong cấu trúc “A 反映出 B” (A phản ánh B) hoặc “hướng lên cấp trên phản ánh tình hình hoặc ý kiến”. “反应” thường dùng trong cấu trúc “A 使 B 产生反应” (A khiến B tạo ra phản ứng) hoặc “A 引起 B 的反应” (A g…

Kiến Thức Tiếng Trung
Tải thêm bài đăng
Không tìm thấy kết quả nào

Chia sẻ kiến thức

Tài nguyên học tập

Videos