![]() |
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ VĂN PHÒNG CÔNG SỞ |
BÀI 2: VĂN PHÒNG CÔNG SỞ
I. TÊN MỘT SỐ TỔ CHỨC PHÒNG BAN TRONG MÔI TRƯỜNG VĂN PHÒNG CÔNG SỞ
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT |
| hội đồng tuyển dụng | 招聘委会 | zhàopìn wěi huì | trao pin guẩy huây |
| phòng kế toán | 会计室 | kuàijì shì | khoai chi sư |
| phòng nhân sự | 人力资源部 | rénlì zīyuán bù | rấn li zư doén pu |
| phòng kinh doanh | 销售部 | xiāoshòu bù | xeo sâu pu |
| phòng mua bán – | 采购部 – | cǎigòu bù – | xải câu pu - |
| phòng sản xuất | 生产科 | shēngchǎn kē | sâng strản khưa |
| phòng tài chính | 财务会计部 | cáiwù kuàijì bù | xái u khoai chi pu |
| phòng tài vụ | 财务科 | cáiwù kē | xái u khưa |
| phòng hành chính nhân sự | 行政人事部 | xíngzhèng | xíng trâng |
| phòng dự án | 项目部 | xiàngmù bù | xeng mu pu |
| phòng họp | 会议室 | huìyìshì | huây i sư |
| phòng thiết kế | 设计科 | shèjì kē | sưa chi khưa |
| phòng kế hoạch | 产生计划部 | chǎnshēng | strản sâng |
| phòng marketing | 营销部 | yíngxiāo bù | íng xeo pu |
| phòng chăm sóc khách hàng | 客服部 | kèfù bù | khưa phu pu |
| truyền thông | 传媒 | chuánméi | stroán mấy |
| phòng mua hàng | 采购部 | cǎigòu bù | xải câu pu |
| phòng quảng cáo | 广告部 | guǎnggào bù | quảng cao pu |
| phòng vật tư | 物资部 | wùzī bù | u zư pu |
| phòng công trình | 工程部 | gōngchéng bù | cung strấng pu |
| phòng bảo vệ | 保卫科 | bǎowèi kē | pảo guây khưa |
| phòng bảo vệ | 环保科 | huánbǎo kē | hoán pảo khưa |
| phòng công nghệ | 工艺科 | gōngyì kē | cung i khưa |
| phòng công tác | 政工科 | zhènggōng kē | trâng cung khưa |
| văn phòng | 办公室 | bàngōngshì | pan cung sư |
| trụ sở chính | 总公司 | zǒng gōngsī | zủng cung xư |
| văn phòng | 分公司 | fēn gōngsī | phân cung xư |
II. ĐỒ DÙNG CƠ BẢN TẠI VĂN PHÒNG CÔNG SỞ
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT |
| điện thoại | 电话 | diànhuà | tiên hoa |
| máy fax | 传真机 | chuánzhēn jī | stroán trân chi |
| máy ghim | 订书机 | dìngshūjī | ting su chi |
| máy in | 打印机 | dǎyìnjī | tả in chi |
| máy photocopy | 复印机 | fùyìnjī | phu in chi |
| máy tính | 电脑 | diànnǎo | tiên nảo |
| túi đựng tài liệu | 资料册 | zīliào cè | zư leo xưa |
| tủ đựng hồ sơ | 档案柜 | dǎng’àn guì | tảng an quây |
| hộp đựng hồ sơ | 档案盒 | dǎng’àn hé | tảng an hứa |
| vở ghi, sổ ghi | 笔记本 | bǐjìběn | pỉ chi pẩn |
| bản photo | 复印件 | fùyìn jiàn | phu in chiên |
| bảng lật | 活动挂图 | huódòng guàtú | húa tung qua thú |
| bảng lương | 工资条 | gōngzī tiáo | cung zư théo |
| thư mục/bìa hồ sơ | 文件夹 | wénjiàn jiā | guấn chiên cha |
| bút bi | 圆珠笔 | yuánzhūbǐ | doén tru pỉ |
| bút chì | 铅笔 | qiānbǐ | schiên pỉ |
| bút chì bấm | 活动铅笔 | huódòng qiānbǐ | húa tung schiên pỉ |
| bút ký tên | 签名笔 | qiānmíng bǐ | schiên míng pỉ |
| bút màu ghi nhớ | 记号笔 | jìhào bǐ | chi hao pỉ |
| bút máy | 钢笔 | gāngbǐ | cang pỉ |
| cốc giấy | 纸杯 | zhǐbēi | trử pây |
| dao rọc giấy | 裁纸刀 | cái zhǐ dāo | xái trử tao |
| ghi chú, giấy nhắn | 便条 | biàntiáo | piên théo |
| giấy | 纸 | zhǐ | trử |
| giấy đánh máy | 打字纸 | dǎzì zhǐ | tả zư trử |
| giấy in | 打印纸 | dǎyìn zhǐ | tả in trử |
| giấy màu | 彩纸 | cǎizhǐ | xái trử |
| giấy than | 复写纸 | fùxiězhǐ | phu xía trử |
| hộp bút | 笔筒 | bǐtǒng | pí thủng |
| kéo | 剪刀 | jiǎndāo | chiển tao |
| kẹp giấy | 活页夹 | huóyè jiá | húa dia chá |
| kim găm | 订书钉 | dìng shū dīng | ting su ting |
| máy bấm lỗ | 打孔器 | dǎ kǒng qì | tá khủng schi |
| mực đóng dấu | 快干印泥 | kuài gān yìnní | khoai can din ní |
| mực in | 印油 | yìnyóu | in dấu |
| nhật ký công tác | 工作议程 | gōngzuò yìchéng | cung zua i strấng |
| phong bì | 信封 | xìnfēng | xin phâng |
| sổ ghi nhớ | 便笺 | biànjiān | piên chiên |
| sổ giấy rời | 活页本 | huóyè běn | húa dia pẩn |
| sổ sách | 账本 | zhàngběn | trang pẩn |
| thẻ bảo hiểm | 保险卡 | bǎoxiǎn kǎ | páo xiến khả |
| thước thẳng | 直尺 | zhí chǐ | trứ strử |
III. MỘT SỐ KỸ NĂNG CẦN CÓ CỦA NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT |
| kỹ năng sử dụng phần mềm WORD | 熟练操作WORD软件 | shúliàn cāozuò WORD ruǎnjiàn nénglì | sú liên xao zua WORD roản chiên nấng li |
| kỹ năng sử dụng phần mềm POWERPOINT | 熟练操作 POWERPOINT 软件能力 | shúliàn cāozuò POWERPOINT ruǎnjiàn nénglì | sú liên xao zua POWERPOINT roản chiên |
| kỹ năng sử dụng phần mềm EXCEL | 熟练操作EXCEL 软件 | shúliàn cāozuò EXCEL ruǎnjiàn nénglì | sú liên xao zua EXCEL roản chiên nấng li |
| kỹ năng | 团队合作能力 | tuánduì hézuò nénglì | thoán tuây hứa zua nấng li |
| kỹ năng | 演讲技能 | yǎnjiǎng jìnéng | dén chẻng |
| kỹ năng giao tiếp | 沟通协调能力 | gōutōng xiétiáo nénglì | câu thung xía théo nấng li |
| kỹ năng biên tập, | 文件材料整理管理技能 | wénjiàn cáiliào zhěnglǐ guǎnlǐ jìnéng | guấn chiên xái leo trấng lỉ quán lỉ chi nấng |
| kỹ năng tổ chức, điều phối | 组织协调能力 | zǔzhī xiétiáo nénglì | zủ trư xía théo |
| kỹ năng | 文字处理能力 | wénzì chǔlǐ nénglì | guấn zư strú lỉ |
| kỹ năng | 活动管理技能 | huódòng guǎnlǐ jìnéng | húa tung quán lỉ |
| kỹ năng photoshop | 美工软件能力 | měigōng ruǎnjiàn nénglì | mẩy cung roản |
| kỹ năng lập trình | 编程软件能力 | biānchéng ruǎnjiàn nénglì | piên strấng roản chiên nấng li |
| kỹ năng thích nghi | 适应能力 | shìyìng nénglì | sư ing nấng li |
| kỹ năng suy nghĩ độc lập | 独立思考能力 | dúlì sīkǎo nénglì | tú li xư khảo |
| kỹ năng tư duy nghề nghiệp | 职业思维能力 | zhíyè sīwéi nénglì | trứ dê xư guấy |
| kỹ năng sáng tạo | 创新能力 | chuàngxīn nénglì | stroang xin nấng li |
| kỹ năng | 逆向思维能力 | nìxiàng sīwéi nénglì | ni xeng xư guấy |
| kỹ năng tổng kết | 总结能力 | zǒngjié nénglì | zủng chía nấng li |
IV. MỘT SỐ CÔNG VIỆC CƠ BẢN TRONG VĂN PHÒNG CÔNG SỞ
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT |
| chấm công | 考勤 | kǎoqín | khảo schín |
| chấm vân tay | 按指纹 | àn zhǐwén | an trử guấn |
| đi làm | 上班 | shàngbān | sang pan |
| đổi ca, thay ca | 换班 | huànbān | hoan pan |
| gặp khách hàng | 见客户 | jiàn kèhù | chiên khưa hu |
| giám sát, theo dõi | 监视 | jiānshì | chiên sư |
| gọi điện thoại | 打电话 | dǎ diànhuà | tả tiên hoa |
| gửi fax | 发传真 | fā chuánzhēn | pha stroán trân |
| gửi văn kiện | 发邮件 | fā yóujiàn | pha dấu chiên |
| họp | 开会 | kāihuì | khai huây |
| trực ban | 值班 | zhíbān | trứ pan |
| thiết kế | 设计 | shèjì | sưa chi |
| tìm tài liệu | 查邮件 | chá yóujiàn | strá dấu chiên |
| photocopy | 复印 | fùyìn | phu in |
| viết văn kiện | 写邮件 | xiě yóujiàn | xỉa dấu chiên |
| chỉnh văn kiện | 整理文件 | zhěnglǐ wénjiàn | strấng lỉ guấn chiên |
| chuẩn bị tài liệu | 准备材料 | zhǔnbèi cáiliào | truẩn pây xái leo |
| phỏng vấn | 面试 | miànshì | miên sư |
| tư vấn | 咨询 | zīxún | zư xuýn |
| tuyển dụng | 招聘 | zhāopìn | trao pin |
| đi công tác | 出差 | chūchāi | stru strai |
| báo cáo định kỳ | 定期报告 | dìngqī bàogào | ting schi pao cao |
| công bố | 公报 | gōngbào | cung pao |
| đàm phán | 谈判 | tánpàn | thán pan |
| đánh chữ | 打字 | dǎzì | tả zư |
| nghe điện thoại | 接电话 | jiē diànhuà | chia tiên hoa |
| nói chuyện | 聊天儿 | liáotiānr | léo thiên |
| ký kết | 签约 | qiānyuē | schiên duya |
V. MỘT SỐ TỪ VỰNG THƯỜNG DÙNG KHÁC TRONG MÔI TRƯỜNG VĂN PHÒNG CÔNG SỞ
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT |
| lĩnh lương | 领工资 | lǐng gōngzī | lỉng cung zư |
| tiền thưởng | 奖金 | jiǎngjīn | chẻng chin |
| tiền tăng ca | 加班费 | jiābān fèi | cha pan phây |
| chế độ làm việc | 八小时工作制 | bā xiǎo shí gōngzuò zhì | pa xẻo sứ |
| nghỉ phép | 请假 | qǐngjià | schỉng cha |
| tan ca | 下班 | xiàbān | xa pan |
| tăng ca | 加班 | jiābān | cha pan |
| đúng giờ | 准时 | zhǔnshí | truẩn sứ |
| đi muộn | 迟到 | chídào | strứ tao |
| về sớm | 早退 | zǎotuì | zảo thuây |
| tiền bảo vệ sức khỏe | 保健费 | bǎojiàn fèi | pảo chiên phây |
| (hưởng) lương đầy đủ | 全薪 | quánxīn | schoén xin |
| (hưởng) nửa | 半薪 | bànxīn | pan xin |
| lương tăng ca | 加班工资 | jiābān gōngzī | cha pan cung zư |
| lương tháng | 月工资 | yuè gōngzī | duya cung zư |
| lương theo ngày | 日工资 | rì gōngzī | rư cung zư |
| lương theo sản phẩm | 计件工资 | jìjiàn gōngzī | chi chiên cung zư |
| lương theo tuần | 周工资 | zhōu gōngzī | trâu cung zư |
| lương tính theo năm | 年工资 | nián gōngzī | niến cung zư |
| mức chênh lệch lương | 工资差额 | gōngzī chā’é | cung zư stra ứa |
| mức lương | 工资水平 | gōngzī shuǐpíng | cung zư suẩy píng |
| mức lương tiêu chuẩn | 工资标准 | gōngzī biāozhǔn | cung zư peo truẩn |
| quỹ lương | 工资基金 | gōngzī jījīn | cung zư chi chin |
| thưởng | 奖励 | jiǎnglì | chẻng li |
| các bậc lương | 工资级别 | gōngzī jíbié | cung zư chí pía |
| lịch làm việc | 行事历 | xíngshì lì | xíng sư li |
| nghỉ cưới | 婚假 | hūnjià | huân cha |
| nghỉ đẻ | 产假 | chǎnjià | strản cha |
| nghỉ làm, vắng mặt | 缺勤 | quēqín | schuya schín |
| nghỉ ốm | 病假 | bìngjià | ping cha |
| nghỉ phép | 休假 | xiūjià | xiêu cha |
| nghỉ vì việc riêng | 事假 | shìjià | sư cha |
| chấm công đi làm | 打卡 | dǎkǎ | tá khả |
| quẹt thẻ | 刷卡 | shuākǎ | soa khả |
| máy chấm công | 考勤机 | kǎoqín jī | khảo schín chi |
| luân phiên | 轮班 | lúnbān | luấn pan |
| nghỉ hưu | 退休 | tuìxiū | thuây xiêu |
| nhiệm vụ | 任务 | rènwù | rân u |
| chế độ định mức | 定额制度 | dìng’é zhìdù | ting ứa trư tu |
| chế độ làm việc ba ca | 三班工作制 | sān bān | xan pan |
| chế độ sát hạch | 考核制度 | kǎohé zhìdù | khảo hứa trư tu |
| chế độ thưởng phạt | 奖惩制度 | jiǎngchéng zhìdù | chẻng strấng trư tu |
| chế độ tiền lương | 工资制度 | gōngzī zhìdù | cung zư trư tu |
| chế độ thưởng | 奖金制度 | jiǎngjīn zhìdù | chẻng chin trư tu |
| sa thải | 炒鱿鱼 | chǎoyóuyú | strảo dấu dúy |
| scan | 扫描 | sǎomiáo | xảo méo |
| làm việc bình thường | 正常工作 | zhèngcháng gōngzuò | trâng stráng |
| bảng điểm danh đi làm cho nhân viên | 出勤表 | chūqín biǎo | stru schín pẻo |
| thưởng chuyên cần | 出勤奖 | chūqín jiǎng | stru schín chẻng |
| số hiệu nhân viên | 工号 | gōnghào | cung hao |
| sinh trắc | 生物识别 | shēngwù shìbié | sâng u sư pía |
| vân tay | 指纹 | zhǐwén | trử guấn |
| chi phí nước uống | 冷饮费 | lěngyǐn fèi | lấng ỉn phây |
| cố định tiền lương | 工资冻结 | gōngzī dòngjié | cung zư tung chía |
| tại chức | 就业 | jiùyè | chiêu dia |
| danh sách lương | 工资名单 | gōngzī míngdān | cung zư míng tan |
| đơn xin nghỉ ốm | 病假条 | bìngjià tiáo | ping cha théo |
| đuổi việc | 解雇 | jiěgù | chỉa cu |
| ghi lỗi | 记过 | jìguò | chi cua |
| hiệu quả quản lý | 管理效率 | guǎnlǐ xiàolǜ | quán lỉ xeo luy |
| nhân viên mới | 新员工 | xīn yuángōng | xin doén cung |
| đào tạo | 培训 | péixùn | pấy xuyn |
| doanh nghiệp | 企业 | qǐyè | schỉ dia |
| sản phẩm | 产品 | chǎnpǐn | strán pỉn |
| quy trình làm việc | 工作流程 | gōngzuò liúchéng | cung zua |
| chế độ quản lý | 管理制度 | guǎnlǐ zhìdù | quán lỉ trư tu |
| chiến lược thị trường | 市场策略 | shìchǎng cèlüè | sư strảng xưa luya |
| bảng báo giá | 报价单 | bàojià dān | pao cha tan |
| lưu trữ | 存档 | cúndàng | xuấn tang |
| phân loại | 分类 | fēnlèi | phân lây |
| bảng đối chiếu | 对照表 | duìzhào biǎo | tuây trao pẻo |
| tờ đơn | 单子 | dānzi | tan zư |
| ký hợp đồng | 签合同 | qiān hétong | schiên hứa thung |
| soạn hợp đồng | 起草合同 | qǐcǎo hétong | schí xảo hứa thung |
| bưu kiện/email | 邮件 | yóujiàn | dấu chiên |
| báo cáo tổng kết | 汇报总结 | huìbào zǒngjié | huây pao zủng chía |
| diễn tập | 彩排 | cǎipái | xải pái |
| kết quả điều tra | 调查结果 | diàochá jiéguǒ | teo strá chía của |
| tin vắn | 简报 | jiǎnbào | chiển pao |
| chính phục/Âu phục | 正服 | zhèng fú | trâng phú |
| bảng thông báo | 布告栏 | bùgàolán | pu cao lán |
| biên bản cuộc họp | 会议记录 | huìyì jìlù | huây i chi lu |
| bàn bạc | 讨论 | tǎolùn | thảo luân |
| điều khoản hợp đồng | 合同的条款 | hétong de tiáokuǎn | hé thung tơ |
| địa vị pháp lý | 法律地位 | fǎlǜ dìwèi | phả luy ti guây |
B. MẪU CÂU THÔNG DỤNG KHI ĐI LÀM TẠI VĂN PHÒNG CÔNG SỞ
I. TRONG THỜI GIAN ĐÀO TẠO TẠI CÔNG TY
1. Mọi nhân viên mới đều phải tham gia đào tạo ở công ty.
每一个新员工都要接受公司的培训。
Měi yī ge xīn yuángōng dōu yào jiēshòu gōngsī de péixùn.
Mẩy í cưa xin doén cung tâu dao chia sâu cung xư tơ pấy xuyn.
2. Hôm nay chúng ta bắt đầu đào tạo sao?
我们今天就开始培训吗?
Wǒmen jīntiān jiù kāishǐ péixùn ma?
Gủa mân chin thiên chiêu khai sử pấy xuyn ma?
Đúng vậy, thời gian khoảng 1 tháng.
是的,大约一个月的时间。
Shì de, dàyuē yī ge yuè de shíjiān.
Sư tơ, ta duya í cưa duya tơ sứ chiên.
3. Chúng ta sẽ được đào tạo những nội dung gì?
我们会培训哪些内容?
Wǒmen huì péixùn nǎxiē nèiróng?
Gủa mân huây pấy xuyn nả xia nây rúng?
Văn hóa doanh nghiệp, sản phẩm công ty, quy trình làm việc và chế độ quản lý.
企业文化、公司产品、工作流程以及管理制度。
Qǐyè wénhuà, gōngsī chǎnpǐn, gōngzuò liúchéng yǐjí guǎnlǐ zhìdù.
Schỉ dia guấn hoa, cung xư strán pỉn, cung zua liếu strấng ỉ chí quán lỉ trư tu.
4. Tôi sẽ giải thích cho anh kế hoạch đào tạo của công ty.
我会向你解释一下公司的培训计划。
Wǒ huì xiàng nǐ jiěshì yīxià gōngsī de péixùn jìhuà.
Gủa huây xeng ní chỉa sư í xa cung xư tơ pấy xuyn chi hoa.
5. Anh cần học hỏi về sản phẩm và chiến lược thị trường của chúng ta, cũng như hiểu rõ được tình hình của đối thủ cạnh tranh.
你要学习我们的产品和市场策略,并了解我们竞争对手的信息。
Nǐ yào xuéxí wǒmen de chǎnpǐn hé shìchǎng cèlüè, bìng liǎojiě wǒmen jìngzhēng duìshǒu de xìnxī.
Nỉ dao xuýa xí gủa mân tơ strán pỉn hứa sư strảng xưa luya, ping léo chía gủa mân ching trâng tuây sẩu tơ xin xi.
6. Anh cần học cách giao tiếp với khách hàng.
你要学习如何和顾客打交道。
Nǐ yào xuéxí rúhé hé gùkè dǎjiāodao.
Nỉ dao xuýa xí rú hứa hứa cu khưa tả cheo tao.
7. Sau khi kết thúc thời gian đào tạo, anh cần viết một bản báo cáo tổng kết quá trình đào tạo.
在培训结束时,你要写一份总结性的培训报告。
Zài péixùn jiéshù shí, nǐ yào xiě yī fèn zǒngjié xìng de péixùn bàogào.
Zai pấy xuyn chía su sứ, nỉ dao xỉa í phân zủng chía xing tơ pấy xuyn pao cao.
8. Thông qua đào tạo, anh sẽ hiểu rõ hơn về công ty.
通过培训,你会对我们公司有更好的了解。
Tōngguò péixùn, nǐ huì duì wǒmen gōngsī yǒu gèng hǎo de liǎojiě.
Thung cua pấy xuyn, nỉ huây tuây gủa mân cung xư dẩu câng hảo tơ léo chỉa.
9. Lần đào tạo này có lợi ích rất lớn đối với công việc của tôi.
这次培训对我的工作一定很有帮助。
Zhè cì péixùn duì wǒ de gōngzuò yīdìng hěn yǒu bāngzhù.
Trưa xư pấy xuyn tuây gủa tơ cung zua í ting hấn dẩu pang tru.
II. CÔNG VIỆC THƯỜNG NGÀY CỦA NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG
1. SẮP XẾP CÔNG VIỆC
1. Tổng giám đốc Vương, em muốn biết nhiệm vụ hàng ngày của mình là gì ạ?
王总,我想知道我每天都需要做些什么?
Wáng zǒng, wǒ xiǎng zhīdào wǒ měitiān dōu xūyào zuò xiē shénme?
Guáng zủng, gúa xẻng trư tao gúa mẩy thiên tâu xuy dao zua xia sấn mơ?
Sắp xếp tài liệu, nhận và hồi đáp Email.
整理文件以及收发邮件。
Zhěnglǐ wénjiàn yǐjí shōufā yóujiàn.
Trấng lỉ guấn chiên ỉ chí sâu pha dấu chiên.
Xử lý tài liệu và làm báo cáo.
处理文件和制作报表。
Chǔlǐ wénjiàn hé zhìzuò bàobiǎo.
Strú lỉ guấn chiên hứa trư zua pao pẻo.
2. Tôi đang chuẩn bị gửi bảng báo giá cho khách hàng.
我正在准备给客户报价单。
Wǒ zhèngzài zhǔnbèi gěi kèhù bàojià dān.
Gủa trâng zai truẩn pây cẩy khưa hu pao cha tan.
3. Photo bản hợp đồng này nhé.
请复印这份合同。
Qǐng fùyìn zhè fèn hétong.
Schỉng phu in trưa phân hứa thung.
4. Anh in tài liệu này thành hai bản nhé.
你把这份资料打印两份吧。
Nǐ bǎ zhè fèn zīliào dǎyìn liǎng fèn ba.
Ní pả trưa phân zư leo tả in lẻng phân pa.
Dạ vâng, lúc nào sếp cần ạ?
好的,您什么时候需要?
Hǎo de, nín shénme shíhou xūyào?
Hảo tơ, nín sấn mơ sứ hâu xuy dao?
5. Có thể hoàn thành trước cuối tuần sau không?
下周末之前能完成吗?
Xià zhōumò zhīqián néng wánchéng ma?
Xa trâu mua trư schiến nấng goán strấng ma?
6. Bản báo cáo này cần được hoàn thành trong hôm nay.
今天必须完成这份报告。
Jīntiān bìxū wánchéng zhè fèn bàogào.
Chin thiên pi xuy goán strấng trưa phân pao cao.
Hiện tại rất cần tài liệu này.
这分文件现在就要。
Zhè fēn wénjiàn xiànzài jiù yào.
Trưa phân guấn chiên xiên zai chiêu dao.
Tài liệu của sếp sẽ sẵn sàng trong 15 phút nữa ạ.
您的文件大约15分钟就好了。
Nín de wénjiàn dàyuē shí wǔ fēnzhōng jiù hǎo le.
Nín tơ guấn chiên ta duya sứ ủ phân trung chiêu hảo lơ.
7. Anh có thể gửi kế hoạch cho tôi trước thứ 7 không?
你能在周六之前把计划给我妈?
Nǐ néng zài zhōu liù zhīqián bǎ jìhuà gěi wǒ mā?
Nỉ nấng zai trâu liêu trư schiến pả chi hoa cấy gủa ma?
8. Tôi có thể tự xử lý.
我可以自己处理。
Wǒ kěyǐ zìjǐ chǔlǐ.
Gủa khứa ỉ zư chí strú lỉ.
9. Tôi cần giúp đỡ để hoàn thành công việc này.
我需要些帮助来完成这项工作。
Wǒ xūyào xiē bāngzhù lái wánchéng zhè xiàng gōngzuò.
Gủa xuy dao xia pang tru lái goán strấng trưa xeng cung zua.
10. E là tôi không đủ năng lực để làm công việc đó.
恐怕我没有能力做那项工作。
Kǒngpà wǒ méiyǒu nénglì zuò nà xiàng gōngzuò.
Khủng pa gủa mấy dẩu nấng li zua na xeng cung zua.
2. PHÂN LOẠI, XỬ LÝ GIẤY TỜ
1. Anh đã tìm thấy tài liệu mà tôi cần chưa?
你找到我要的那份档案了吗?
Nǐ zhǎodào wǒ yào de nà fèn dǎng'àn le ma?
Ní trảo tao gủa dao tơ na phân tảng an lơ ma?
Xin lỗi, em vẫn chưa tìm thấy, tập tài liệu đó đã được lưu trữ rồi.
对不起,我仍未找到,那份档案已经存档了。
Duìbuqǐ, wǒ réng wèi zhǎodào, nà fèn dǎng'àn yǐjīng cúndàng le.
Tuây pu schỉ, gủa rấng guây trảo tao, na phân tảng an ỉ ching xuấn tang lơ.
2. Tất cả các tài liệu đều cần được phân loại.
所有的文件都得分类。
Suǒyǒu de wénjiàn dōu děi fēnlèi.
Xúa dẩu tơ guấn chiên tâu tẩy phân lây.
3. Nhớ khóa tủ hồ sơ trước khi tan làm.
记住下班前一定要把档案柜锁好。
Jìzhù xiàbān qián yīdìng yào bǎ dǎng'àn guì suǒ hǎo.
Chi tru xa pan schiến í ting dao pá tảng an quây xúa hảo.
4. Cất tập tài liệu này vào tủ tài liệu nhé.
请把这份文件放在档案柜里。
Qǐng bǎ zhè fèn wénjiàn fàng zài dǎng'àn guì lǐ.
Schíng pả trưa phân guấn chiên phang zai tảng an quây lỉ.
5. Nguyên tắc cơ bản của quản lý hồ sơ là phân loại hồ sơ theo khách hàng.
按客户分类是档案管理的基本原则。
Àn kèhù fēnlèi shì dǎng'àn guǎnlǐ de jīběn yuánzé.
An khưa hu phân lây sư tảng an quán lỉ tơ chi pẩn doén zứa.
6. Tôi có cần sắp xếp theo trình tự thời gian không?
我要按日期顺序归档吗?
Wǒ yào àn rìqī shùnxù guīdàng ma?
Gủa dao an rư schi suân xuy quây tang ma?
7. Vui lòng để tôi kiểm tra một lát nhé?
让我再查一查,好吗?
Ràng wǒ zài chá yī chá, hǎo ma?
Rang gủa zai strá i strá, hảo ma?
8. Dù đã kiểm tra toàn bộ các bảng đối chiếu nhưng vẫn chưa tìm thấy thông tin liên quan.
尽管我查了全部对照表,仍未找到有关的资料。
Jǐnguǎn wǒ chá le quánbù duìzhào biǎo, réng wèi zhǎodào yǒuguān de zīliào.
Chín quán gủa strá lơ schoén pu tuây trao pẻo, rấng guây trảo tao dẩu quan tơ zư leo.
9. Tôi đã sắp xếp toàn bộ tờ đơn rồi.
我已经把单子整理出来了。
Wǒ yǐjīng bǎ dānzi zhěnglǐ chūlai le.
Gúa ỉ ching pả tan zư trấng lỉ stru lai lơ.
10. Họ muốn ký hợp đồng vào ngày mai.
他们想明天签合同。
Tāmen xiǎng míngtiān qiān hétong.
Tha mân xẻng míng thiên schiên hứa thung.
Tôi chuẩn bị soạn hợp đồng, nhưng chúng ta vẫn cần tìm hiểu thêm về họ.
我准备起草合同,但我们仍需要更多地了解他们。
Wǒ zhǔnbèi qǐcǎo hétong, dàn wǒmen réng xūyào gèng duō de liǎojiě tāmen.
Gúa truẩn pây schí xảo hứa thung, tan gủa mân rấng xuy dao câng tua tơ léo chỉa tha mân.
11. Bản ghi nhớ để ở đâu?
备忘录放哪儿了?
Bèiwànglù fàng nǎr le?
Pây goang lu phang nả lơ?
12. Vui lòng cho tôi xem bản ghi chép của hội nghị lần này.
请让我看看这次会议的备忘录。
Qǐng ràng wǒ kànkan zhè cì huìyì de bèiwànglù.
Schỉng rang gủa khan khan trưa xư huây i tơ pây goang lu.
13. Vui lòng kiểm tra tệp đính kèm email.
请查看这封电子邮件的附件。
Qǐng chákàn zhè fēng diànzǐ yóujiàn de fùjiàn.
Schỉng strá khan trưa phâng tiên zử dấu chiên tơ phu chiên.
14. Bưu kiện sáng nay đã có chưa?
早晨的邮件来了吗?
Zǎochén de yóujiàn lái le ma?
Zảo strấn tơ dấu chiên lái lơ ma?
15. Email buổi sáng nay thật nhiều.
今天早上的邮件很多。
Jīntiān zǎoshang de yóujiàn hěn duō.
Chin thiên zảo sang tơ dấu chiên hẩn tua.
16. Anh giúp tôi viết bức thư trả lời để cảm ơn món quà của họ nhé.
你替我给他写回信吧,感谢他们的礼物。
Nǐ tì wǒ gěi tā xiě huíxìn ba, gǎnxiè tāmen de lǐwù.
Nỉ thi gúa cẩy tha xỉa huấy xin pa, cản xia tha mân tơ lỉ u.
17. Tôi đang viết thư gửi khách hàng mới của chúng ta.
我正在给我们的新客户写信。
Wǒ zhèngzài gěi wǒmen de xīn kèhù xiě xìn.
Gủa trâng zai cấy gủa mân tơ xin khưa hu xỉa xin.
18. Đây là bản in của Email tôi cần gửi.
这是我要寄的电子邮件的打印稿。
Zhè shì wǒ yào jì de diànzǐ yóujiàn de dǎyìn gǎo.
Trưa sư gủa dao chi tơ tiên zử dấu chiên tơ tả in cảo.
3. BÁO CÁO CÔNG VIỆC
1. Tôi cần viết báo cáo tổng kết tháng này ngay lập tức.
我要立即写一份本月的汇报总结。
Wǒ yào lìjí xiě yī fèn běn yuè de huìbào zǒngjié.
Gủa dao li chí xỉa í phân pẩn duya tơ huây pao zủng chía.
2. Tôi nên chuẩn bị báo cáo diễn tập cho ngày mai rồi.
我应该准备明天的简报彩排了。
Wǒ yīnggāi zhǔnbèi míngtiān de jiǎnbào cǎipái le.
Gủa ing cai truẩn pây míng thiên tơ chiển pao xải pái lơ.
3. Tôi muốn báo cáo tiến độ hôm nay với lãnh đạo.
我要把今天的进展情况向领导汇报。
Wǒ yào bǎ jīntiān de jìnzhǎn qíngkuàng xiàng lǐngdǎo huìbào.
Gủa dao pả chin thiên tơ chin trản schíng khoang xeng líng tảo huây pao.
4. Họ luôn báo cáo công việc định kỳ.
他们总是定期汇报工作。
Tāmen zǒngshì dìngqī huìbào gōngzuò.
Tha mân zủng sư ting schi huây pao cung zua.
5. Tôi cần báo cáo kết quả điều tra.
我需要汇报调查结果。
Wǒ xūyào huìbào diàochá jiéguǒ.
Gủa xuy dao huây pao teo strá chía của.
6. Chúng ta sẽ bắt đầu với một tin vắn trên sóng truyền hình.
我们将从一个电视简报开始。
Wǒmen jiāng cóng yī ge diànshì jiǎnbào kāishǐ.
Gủa mân cheng xúng í cưa tiên sư chiển pao khai sử.
7. Số liệu xác thực rằng sản phẩm này an toàn, hiệu quả.
数据证实此种产品安全、有效。
Shùjù zhèngshí cǐ zhǒng chǎnpǐn ānquán, yǒuxiào.
Su chuy trâng sứ xứ trủng strán pỉn an schoén, dẩu xeo.
Cảm ơn báo cáo vắn tắt của anh.
谢谢你的简报说明。
Xièxie nǐ de jiǎnbào shuōmíng.
Xia xia nỉ tơ chiển pao sua míng.
Bản báo cáo vắn tắt của các anh rất tốt.
你们的简报说明很棒。
Nǐmen de jiǎnbào shuōmíng hěn bàng.
Nỉ mân tơ chiển pao sua míng hẩn pang.
8. Chúng tôi đã lấy đi thời gian quý báu của sếp rồi, chân thành cảm ơn sếp.
我们占用了您宝贵的时间,非常感谢。
Wǒmen zhànyòng le nín bǎoguì de shíjiān, fēicháng gǎnxiè.
Gủa mân tran dung lơ nín pảo quây tơ sứ chiên, phây stráng cản xia.
9. Cảm ơn lời khen của sếp, chúng em vẫn cần học hỏi thêm nhiều.
谢谢您的夸奖,我们还有很多要学呢。
Xièxie nín de kuājiǎng, wǒmen hái yǒu hěn duō yào xué ne.
Xia xia nín tơ khoa chẻng, gủa mân hái dấu hẩn tua dao xuýa nơ.
III. MẪU CÂU THÔNG DỤNG THƯỜNG DÙNG KHI CÓ CUỘC HỌP
1. Ngày mai tổ chức một cuộc họp quan trọng, mong mọi người tham dự đúng giờ.
明天要召开一个重要会议,请大家准时参加。
Míngtiān yào zhàokāi yī ge zhòngyào huìyì, qǐng dàjiā zhǔnshí cānjiā.
Míng thiên dao trao khai í cưa trung dao huây i, schỉng ta cha truẩn sứ xan cha.
2. Vui lòng thông báo cuộc họp này cho toàn thể nhân viên.
请把这个会议通知传达给所有的人员。
Qǐng bǎ zhè ge huìyì tōngzhī chuándá gěi suǒyǒu de rényuán.
Schíng pả trưa cưa huây i thung trư stroán tá cẩy xúa dẩu tơ rấn doén.
3. Địa điểm và thời gian cuộc họp thì sao?
开会的时间和地点呢?
Kāihuì de shíjiān hé dìdiǎn ne?
Khai huây tơ sứ chiên hứa ti tiển nơ?
Ba giờ chiều mai tại phòng họp lớn nhất.
明天下午三点,在最大的那间会议室。
Míngtiān xiàwǔ sān diǎn, zài zuì dà de nà jiān huìyìshì.
Míng thiên xa ủ xan tiển, zai zuây ta tơ na chiên huây i sư.
4. Anh phải mặc âu phục khi tham gia cuộc họp.
参加会议时你需要穿正服。
Cānjiā huìyì shí nǐ xūyào chuān zhèng fú.
Xan cha huây i sứ nỉ xuy dao stroan trâng phú.
5. Cần chuẩn tài liệu đầy đủ trước khi bắt đầu cuộc họp ngày mai.
明天开会前要把资料准备好。
Míngtiān kāihuì qián yào bǎ zīliào zhǔnbèi hǎo.
Míng thiên khai huây schiến dao pả zư leo truẩn pây hảo.
6. Vui lòng viết tiến trình cuộc họp trên bảng thông báo.
请你把会议的议程写在布告栏里。
Qǐng nǐ bǎ huìyì de yìchéng xiě zài bùgàolán lǐ.
Schíng ní pả huây i tơ i strấng xỉa zai pu cao lán lỉ.
7. Cuộc họp này nhằm thảo luận về tình hình kinh doanh của công ty.
这次会议要商讨一下公司的经营情况。
Zhè cì huìyì yào shāngtǎo yīxià gōngsī de jīngyíng qíngkuàng.
Trưa xư huây i dao sang thảo í xa cung xư tơ ching íng schíng khoang.
8. Chúng ta cũng cần thảo luận về kế hoạch nhân sự nửa cuối năm.
我们还需讨论下半年的人事计划。
Wǒmen hái xū tǎolùn xià bànnián de rénshì jìhuà.
Gủa mân hái xuy thảo luân xa pan niến tơ rấn sư chi hoa.
9. Tôi nên làm gì sau cuộc họp này?
这次会议后我应该做些什么?
Zhè cì huìyì hòu wǒ yīnggāi zuò xiē shénme?
Trưa xư huây i hâu gủa ing cai zua xia sấn mơ?
10. Anh cần viết một bản báo cáo dựa theo nội dung cuộc họp.
你需根据会议的内容写一份报告。
Nǐ xū gēnjù huìyì de nèiróng xiě yī fèn bàogào.
Nỉ xuy cân chuy huây i tơ nây rúng xỉa í phân pao cao.
11. Anh cần in biên bản cuộc họp ngay.
你要马上把会议记录打印出来。
Nǐ yào mǎshàng bǎ huìyì jìlù dǎyìn chūlai.
Nỉ dao mả sang pả huây i chi lu tả in stru lai.
12. Sau cuộc họp, chúng ta bắt đầu nghiên cứu vấn đề này.
会议后,我们开始着手研究这个问题。
Huìyì hòu, wǒmen kāishǐ zhuóshǒu yánjiū zhè ge wèntí.
Huây i hâu, gủa mân khai sử trúa sẩu dén chiêu trưa cưa guân thí.
IV. CÁCH NÓI CHUYỆN QUA ĐIỆN THOẠI CỦA DÂN VĂN PHÒNG
1. GỌI ĐIỆN THOẠI CHO NGƯỜI KHÁC
1. Xin chào, xin hỏi Thư ký Lưu có ở đó không?
你好,请问刘秘书在吗?
Nǐhǎo, qǐngwèn Liú mìshū zài ma?
Ní hảo, schỉng guân Liếu mi su zai ma?
2. Tôi có thể nói chuyện với ông Hoàng được không?
我可以与黄先生通话吗?
Wǒ kěyǐ yǔ Huáng xiānshēng tōnghuà ma?
Gủa khứa í dủy Hoáng xiên sâng thung hoa ma?
3. Tôi có việc gấp cần tìm kế toán Lương.
我有急事要找梁财务。
Wǒ yǒu jíshì yào zhǎo Liáng cáiwù.
Gúa dẩu chí sư dao trảo Léng xái u.
4. Rất xin lỗi vì lúc này còn làm phiền anh.
很抱歉这个时候打扰你。
Hěn bàoqiàn zhè ge shíhou dǎrǎo nǐ.
Hẩn pao schiên trưa cưa sứ hâu tá ráo nỉ.
5. Hy vọng không làm phiền anh.
希望没有打扰你。
Xīwàng méiyǒu dǎrǎo nǐ.
Xi goang mấy dẩu tá ráo nỉ.
6. Xin lỗi, muộn thế này còn gọi điện thoại tới.
对不起,这么晚打来电话。
Duìbuqǐ, zhème wǎn dǎ lái diànhuà.
Tuây pu schỉ, trưa mơ goản tả lái tiên hoa.
7. Tôi gọi tới để báo với anh một tin tốt.
我打电话来告诉你这个好消息。
Wǒ dǎ diànhuà lái gàosu nǐ zhè ge hǎo xiāoxi.
Gúa tả tiên hoa lái cao xu nỉ trưa cưa hảo xeo xi.
2. TIẾP NHẬN ĐIỆN THOẠI TỪ NGƯỜI KHÁC
1. Xin chào, tôi là Lâm Lan. Xin hỏi ông là ai?
您好,我是林兰。请问您是谁?
Nín hǎo, wǒ shì Línlán. Qǐngwèn nín shì shéi?
Nín hảo, gủa sư Lín lán. Schỉng guân nín sư sấy?
2. Ông có thể viết giúp tôi họ tên của ông được không?
能给我拼写一下您的全名吗?
Néng gěi wǒ pīnxiě yīxià nín de quán míng ma?
Nấng cấy gủa pin xỉa í xa nín tơ schoén míng ma?
3. Ông có thể nói to một chút được không?
您讲话能大一点吗?
Nín jiǎnghuà néng dà yīdiǎn ma?
Nín chẻng hoa nấng ta i tiển ma?
4. Xin đợi một chút, tôi bảo anh ấy nghe điện thoại.
请等一下,我去叫他接电话。
Qǐng děng yīxià, wǒ qù jiào tā jiē diànhuà.
Schíng tẩng í xa, gủa schuy cheo tha chia tiên hoa.
5. Ông muốn nói chuyện với ai ạ?
您想和哪位通话?
Nín xiǎng hé nǎ wèi tōnghuà?
Nín xẻng hứa nả guây thung hoa?
6. Rất xin lỗi, hiện tại anh ấy không có ở đây.
很抱歉,他现在不在这里。
Hěn bàoqiàn, tā xiànzài bù zài zhèlǐ.
Hẩn pao schiên, tha xiên zai pú zai trưa lỉ.
7. E rằng anh ấy hiện tại không có thời gian.
恐怕他现在没空。
Kǒngpà tā xiànzài méi kōng.
Khủng pa tha xiên zai mấy khung.
8. Anh ấy đang nhận một cuộc gọi khác.
她正在接另外一个电话。
Tā zhèngzài jiē lìngwài yī ge diànhuà.
Tha trâng zai chia ling goai í cưa tiên hoa.
9. Ông vui lòng gọi lại sau vài phút nữa nhé?
您能过会儿再打来吗?
Nín néng guò huìr zài dǎ lái ma?
Nín nấng cua huây zai tả lái ma?
10. Rất xin lỗi, bây giờ anh ấy đang ra ngoài làm việc.
很道歉,他现在外出办事去了。
Hěn dàoqiàn, tā xiànzài wàichū bànshì qù le.
Hẩn tao schiên, tha xiên zai goai stru pan sư schuy lơ.
11. Bây giờ anh ấy đang họp.
他现在正在开会。
Tā xiànzài zhèngzài kāihuì.
Tha xiên zai trâng zai khai huây.
12. Tôi đang đợi điện thoại của ông đó!
我正在等着您的电话呢!
Wǒ zhèngzài děng zhe nín de diànhuà ne!
Gủa trâng zai tẩng trơ nín tơ tiên hoa nơ!
3. TRAO ĐỔI THÔNG TIN QUA ĐIỆN THOẠI
1. Lúc nào anh ấy quay lại?
他什么时候会回来?
Tā shénme shíhou huì huílai?
Ta sấn mơ sứ hâu huây huấy lai?
2. Có thể cho tôi biết khoảng bao lâu nữa anh ấy sẽ quay lại không?
能告诉我他多久回来吗?
Néng gàosu wǒ tā duōjiǔ huílai ma?
Nấng cao xu gủa tha tua chiểu huấy lai ma?
Anh ấy có lẽ rất nhanh sẽ trở về.
他应该很快会回来的。
Tā yīnggāi hěn kuài huì huílai de.
Tha ing cai hẩn khoai huây huấy lai tơ.
Tôi nghĩ tầm khoảng 1 tiếng.
我想一小时之内的。
Wǒ xiǎng yī xiǎoshí zhī nèi de.
Gúa xẻng i xẻo sứ trư nây tơ.
Có lẽ anh ấy sẽ trở về sau bữa tối.
他晚餐后应该会回来。
Tā wǎncān hòu yīnggāi huì huílai.
Tha goản xan hâu ing cai huây huấy lai.
3. Vui lòng nhắc anh ấy gọi điện thoại cho tôi nhé.
请让他给我回电话。
Qǐng ràng tā gěi wǒ huí diànhuà.
Schỉng rang tha cấy gủa huấy tiên hoa.
4. Tôi có thể để lại lời nhắn không?
我可以留言吗?
Wǒ kěyǐ liúyán ma?
Gúa khứa ỉ liếu dén ma?
5. Tôi muốn nhắn anh ấy sáng mai gọi điện lại cho tôi, có được không?
我想留话让他明天回电话给我,可以吗?
Wǒ xiǎng liú huà ràng tā míngtiān huí diànhuà gěi wǒ, kěyǐ ma?
Gúa xẻng liếu hoa rang tha míng thiên huấy tiên hoa cấy gủa, khứa ỉ ma?
V. MẪU CÂU THÔNG DỤNG KHI KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
1. Anh có ý kiến gì với điều khoản này không?
对于这一条款你有什么意见吗?
Duìyú zhè yī tiáokuǎn nǐ yǒu shénme yìjiàn ma?
Tuây úy trưa i théo khoản ní dẩu sấn mơ i chiên ma?
2. Anh có câu hỏi gì về hợp đồng không?
关于合同你还有什么问题吗?
Guānyú hétong nǐ hái yǒu shénme wèntí ma?
Quan úy hứa thung nỉ hái dẩu sấn mơ guân thí ma?
3. Tốt nhất là chúng ta nên soạn một bản hợp đồng trước và bàn bạc chi tiết hơn trong lần gặp sau.
我们最好先草拟一份合同,等下次见面时再讨论细节。
Wǒmen zuì hǎo xiān cǎonǐ yī fèn hétong, děng xià cì jiànmiàn shí zài tǎolùn xìjié.
Gủa mân zuây hảo xiên xáo nỉ í phân hứa thung, tẩng xa xư chiên miên sứ zai thảo luân xi chía.
4. Chúng ta đều muốn ký hợp đồng nên hai bên đều cần nhượng bộ.
我们都想签合同,因此双方都要做些让步。
Wǒmen dōu xiǎng qiān hétong, yīncǐ shuāngfāng dōu yào zuò xiē ràngbù.
Gủa mân tâu xẻng schiên hứa thung, in xử soang phang tâu dao zua xia rang pu.
5. Trước khi ký kết, bên tôi thấy rằng cần phải sửa một vài điều trong hợp đồng.
在签订合同之前,我方发现需做一些修改。
Zài qiāndìng hétong zhīqián, wǒ fāng fāxiàn xū zuò yīxiē xiūgǎi.
Zai schiên ting hứa thung trư schiến, gủa phang pha xiên xuy zua i xia xiêu cải.
6. Về hợp đồng, tôi muốn đưa ra một vài quan điểm.
关于合同我想提出几点看法。
Guānyú hétong wǒ xiǎng tíchū jǐ diǎn kànfǎ.
Quan úy hứa thung gúa xẻng thí stru chí tiển khan phả.
7. Tốt hơn là chúng ta nên sửa lại cách diễn đạt câu từ.
我们最好修改一下这句话的措辞。
Wǒmen zuì hǎo xiūgǎi yīxià zhè jù huà de cuòcí.
Gủa mân zuây hảo xiêu cải í xa trưa chuy hoa tơ xua xứ.
8. Chúng tôi muốn ký hợp đồng với kỳ hạn 2 năm.
我们想把合同的期限定为两年。
Wǒmen xiǎng bǎ hétong de qīxiàn dìng wéi liǎng nián.
Gủa mân xéng pả hứa thung tơ schi xiên ting guấy lẻng niến.
9. Chúng tôi cảm thấy hài lòng với các điều khoản của hợp đồng.
对于合同的条款,我们大致上满意。
Duìyú hétong de tiáokuǎn, wǒmen dàzhì shang mǎnyì.
Tuây úy hứa thung tơ théo khoản, gủa mân ta trư sang mản i.
10. Tôi hy vọng sẽ không có vấn đề gì với các điều khoản hợp đồng.
我希望合同的条款没有问题。
Wǒ xīwàng hétong de tiáokuǎn méiyǒu wèntí.
Gủa xi goang hứa thung tơ théo khoản mấy dẩu guân thí.
11. Bây giờ chúng ta có thể ký hợp đồng chưa?
我们现在可以签合同吗?
Wǒmen xiànzài kěyǐ qiān hétong ma?
Gủa mân xiên zai khứa ỉ schiên hứa thung ma?
12. Nên ký hợp đồng rồi.
该签合同了。
Gāi qiān hétong le.
Cai schiên hứa thung lơ.
13. Hợp đồng sẽ có hiệu lực ngay khi được ký kết bởi hai bên.
合同一经双方签订立即生效。
Hétong yī jīng shuāngfāng qiāndìng lìjí shēngxiào.
Hứa thung i ching soang phang schiên ting li chí sâng xeo.
14. Không thể sửa đổi bất cứ điều gì trong hợp đồng nếu không được sự chấp thuận của hai bên.
未经双方同意,不可对合同做任何修改。
Wèi jīng shuāngfāng tóngyì, bù kě duì hétong zuò rènhé xiūgǎi.
Guây ching soang phang thúng i, pu khửa tuây hứa thung zua rân hứa xiêu cải.
VI. NHỮNG HOẠT ĐỘNG GIAO LƯU CẦN THIẾT TRONG MÔI TRƯỜNG VĂN PHÒNG CÔNG SỞ
1. ĐẾN NHÀ CẤP TRÊN, ĐỒNG NGHIỆP THĂM HỎI
1. Khi nào thì tôi có thể đến thăm anh?
我什么时候能去拜访你?
Wǒ shénme shíhou néng qù bàifǎng nǐ?
Gủa sấn mơ sứ hâu nấng schuy pai pháng nỉ?
2. Tối nay tôi đến thăm anh có tiện không ?
我今晚去拜访你方便吗?
Wǒ jīn wǎn qù bàifǎng nǐ fāngbiàn ma?
Gủa chin goản schuy pai pháng nỉ phang piên ma?
Anh đến lúc nào cũng được.
你可以随时来串门。
Nǐ kěyǐ suíshí lái chuànmén.
Ní khứa ỉ xuấy sứ lái stroan mấn.
3. Có rảnh thì đến chơi nhé.
有空就顺便来坐坐。
Yǒukòng jiù shùnbiàn lái zuòzuo.
Dẩu khung chiêu suân piên lái zua zua.
4. Mời vào!
请进!
Qǐng jìn!
Schỉng chin!
5. Mừng anh ghé thăm!
欢迎光临寒舍!
Huānyíng guānglín hánshè!
Hoan íng quang lín hán sưa!
6. Tôi luôn mong đợi anh ghé thăm nhà.
我一直盼着你来我家。
Wǒ yīzhí pàn zhe nǐ lái wǒjiā.
Gủa i trứ pan trưa nỉ lái gủa cha.
7. Anh có thể tới đây thật sự rất tuyệt vời.
你能来这里真是太好了。
Nǐ néng lái zhèlǐ zhēnshi tài hǎo le.
Nỉ nấng lái trưa lỉ trân sư thai hảo lơ.
8. Cứ tự nhiên như ở nhà.
在这儿请随意。
Zài zhèr qǐng suíyì.
Zai trưa schỉng xuấy i.
9. Mời ngồi.
请坐。
Qǐng zuò.
Schỉng zua.
10. Nhà mới của anh thật đẹp.
你的新家很不错。
Nǐ de xīnjiā hěn bùcuò.
Nỉ tơ xin cha hẩn pú xua.
11. Thật sự rất cảm ơn sự tiếp đãi nồng nhiệt của anh ngày hôm nay.
十分感谢你今天的盛情招待。
Shífēn gǎnxiè nǐ jīntiān de shèngqíng zhāodài.
Sứ phân cản xia nỉ chin thiên tơ sâng schíng trao tai.
12. Tôi xin phép về nhé.
我得告辞了。
Wǒ děi gàocí le.
Gúa tẩy cao xứ lơ.
13. Có thời gian lại đến chơi nhé.
有空再来。
Yǒukòng zài lái.
Dẩu khung zai lái.
2. CHÚC MỪNG, TẶNG QUÀ NGÀY LỄ TẾT
1. Tết Nguyên Đán là ngày cả gia đình sum họp.
元旦那天是全家团聚的日子。
Yuándàn nà tiān shì quánjiā tuánjù de rìzi.
Doén tan na thiên sư schoén cha thoán chuy tơ rư zư.
2. Ở Trung Quốc, Tết Âm Lịch là một ngày Tết vô cùng quan trọng.
在中国,春节是个很重要的节日。
Zài Zhōngguó, chūnjié shì ge hěn zhòngyào de jiérì.
Zai Trung cúa, struân chía sư cưa hẩn trung dao tơ chía rư.
3. Chúc mừng năm mới!
新年快乐!
Xīnnián kuàilè!
Xin niến khoai lưa!
4. Chúc anh năm mới vạn sự như ý.
我希望你有个很棒的新年!
Wǒ xīwàng nǐ yǒu ge hěn bàng de xīnnián!
Gủa xi goang ní dẩu cưa hẩn pang tơ xin niến!
5. Anh có dự định gì cho năm mới chưa?
你新年有打算吗?
Nǐ xīnnián yǒu dǎsuàn ma?
Nỉ xin niến dấu tả xoan ma?
Tôi muốn đón năm mới cùng với gia đình.
我要和家人一起过年。
Wǒ yào hé jiārén yīqǐ guònián.
Gủa dao hứa cha rấn i schỉ cua niến.
6. Tôi gửi tặng anh ấy một tấm thiệp mừng năm mới.
我给他送去了一张新年卡。
Wǒ gěi tā sòng qù le yī zhāng xīnnián kǎ.
Gúa cẩy tha xung schuy lơ i trang xin niến khả.
7. Họ luôn về quê ăn Tết.
他们总是在老家过春节。
Tāmen zǒngshì zài lǎojiā guò chūnjié.
Tha mân zủng sư zai lảo cha cua struân chía.
8. Mọi người thường ăn bánh trôi nước vào dịp Tết Nguyên Tiêu.
在元宵节晚上人们会吃汤圆。
Zài Yuánxiāo jié wǎnshang rénmen huì chī tāngyuán.
Zai Doén xeo chía goản sang rấn mân huây strư thang doén.
9. Sếp kính mến, chúc sếp sinh nhật vui vẻ!
我尊敬的领导,祝您生日快乐!
Wǒ zūnjìng de lǐngdǎo, zhù nín shēngrì kuàilè!
Gủa zuân ching tơ líng tảo, tru nín sâng rư khoai lưa!
10. Anh đã nhận được quà tôi tặng chưa?
我送给你的礼物你收到了吗?
Wǒ sòng gěi nǐ de lǐwù nǐ shōu dào le ma?
Gủa xung cấy nỉ tơ lỉ u nỉ sâu tao lơ ma?
11. Món quà này là tôi tự tay làm, hi vọng anh sẽ thích.
礼物是我亲手制作的,希望你能喜欢。
Lǐwù shì wǒ qīnshǒu zhìzuò de, xīwàng nǐ néng xǐhuan.
Lỉ u sư gủa schin sẩu trư zua tơ, xi goang nỉ nấng xỉ hoan.
12. Thưa sếp, có sếp mới có em hôm nay, chúc sếp và gia đình năm mới vui vẻ!
老板,多亏有你我才有今天,祝你全家新年快乐!
Lǎobǎn, duōkuī yǒu nǐ wǒ cái yǒu jīntiān, zhù nǐ quánjiā xīnnián kuàilè!
Láo pản, tua khuây dấu nỉ gủa xái dẩu chin thiên, tru nỉ schoén cha xin niến khoai lưa!
3. MỜI ĐI ĂN LÀ ĐIỀU KHÔNG THỂ THIẾU TRONG VĂN HÓA CÔNG SỞ
1. Tối nay anh ăn cơm ở đâu?
你今天晚上在哪儿吃饭?
Nǐ jīntiān wǎnshang zài nǎr chīfàn?
Nỉ chin thiên goản sang zai nả strư phan?
2. Tối nay anh có dự định gì không?
你今晚有安排吗?
Nǐ jīn wǎn yǒu ānpái ma?
Nỉ chin goán dẩu an pái ma?
3. Ăn trưa với tôi nhé?
和我一起吃午饭如何?
Hé wǒ yīqǐ chī wǔfàn rúhé?
Hứa gủa i schỉ strư ủ phan rú hứa?
Tất nhiên rồi, mấy giờ vậy?
当然了,什么时候?
Dāngrán le, shénme shíhou?
Tang rán lơ, sấn mơ sứ hâu?
Chúng ta hẹn lúc 11 rưỡi được không?
我们定在11点半好吗?
Wǒmen dìng zài shí yī diǎn bàn hǎo ma?
Gủa mân ting zai sứ i tiển pan hảo ma?
OK.
没问题。
Méi wèntí.
Mấy guân thí.
4. Anh làm khách mời của chúng tôi nhé?
请你做我们的客人好吗?
Qǐng nǐ zuò wǒmen de kèrén hǎo ma?
Schíng nỉ zua gủa mân tơ khưa rấn hảo ma?
5. Chúng tôi rất muốn được ăn cơm cùng anh.
我们很想同你一起吃饭。
Wǒmen hěn xiǎng tóng nǐ yīqǐ chīfàn.
Gủa mân hấn xẻng thúng nỉ i schỉ strư phan.
6. Rất vinh dự có thể mời anh tham gia bữa tiệc này.
很荣幸能邀请你参加这个宴会。
Hěn róngxìng néng yāoqǐng nǐ cānjiā zhè ge yànhuì.
Hẩn rúng xing nấng dao schíng nỉ xan cha trưa cưa den huây.
7. Tôi thấy rất vinh hạnh khi được tham gia bữa tiệc tối nay.
我认为能被邀请参加晚宴是很大的荣幸。
Wǒ rènwéi néng bèi yāoqǐng cānjiā wǎnyàn shì hěn dà de róngxìng.
Gủa rân guấy nấng pây dao schỉng xan cha goản den sư hẩn ta tơ rúng xing.
8. Anh bằng lòng đến ăn trưa vào ngày mai chứ?
你明天愿意过来共进午餐吗?
Nǐ míngtiān yuànyì guòlái gòng jìn wǔcān ma?
Nỉ míng thiên doen i cua lái cung chin ủ xan ma?
9. Cảm ơn lời mời của anh, tiếc là tôi lại có việc bận mất rồi.
谢谢你的邀请,可是我已经有安排了。
Xièxie nǐ de yāoqǐng, kěshì wǒ yǐjīng yǒu ānpái le.
Xia xia nỉ tơ dao schỉng, khửa sư gúa ỉ ching dẩu an pái lơ.
10. Hẹn lần khác vậy.
再找其他时间吧。
Zài zhǎo qítā shíjiān ba.
Zai trảo schí tha sứ chiên pa.
11. Anh ấy mời tất cả đồng nghiệp đến tham gia tiệc sinh nhật của anh ấy.
他邀请所有的同事来参加他的生日聚会。
Tā yāoqǐng suǒyǒu de tóngshì lái cānjiā tā de shēngrì jùhuì.
Tha dao schỉng xúa dẩu tơ thúng sư lái xan cha tha tơ sâng rư chuy huây.
12. Họ đã mời anh đến tham gia buổi tiệc chưa?
他们邀请你参加聚会了吗?
Tāmen yāoqǐng nǐ cānjiā jùhuì le ma?
Tha mân dao schíng nỉ xan cha chuy huây lơ ma?
13. Chúng ta lên lịch tổ chức một buổi tiệc được không?
我们约个时间开个派对好吗?
Wǒmen yuē ge shíjiān kāi ge pàiduì hǎo ma?
Gủa mân duya cưa sứ chiên khai cưa pai tuây hảo ma?