TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NHÀ MÁY CÔNG XƯỞNG

 

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NHÀ MÁY CÔNG XƯỞNG

BÀI 1: NHÀ MÁY CÔNG XƯỞNG

I. TÊN MỘT SỐ NHÀ MÁY, CÔNG XƯỞNG PHỔ BIẾN

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC
TIẾNG VIỆT

 

công xưởng điện

电力工厂

diànlì gōngchǎng

tiên li cung strảng

 

công xưởng gỗ

木材工厂

mùcái gōngchǎng

mu xái cung strảng

 

công xưởng giấy

造纸工厂

zàozhǐ gōngchǎng

zao trử cung strảng

 

công xưởng nhựa

塑料工厂

sùliào gōngchǎng

xu leo cung strảng

 

công xưởng in

印刷工厂

yìnshuā gōngchǎng

in soa cung strảng

 

công xưởng
hóa dầu

石化工厂

shíhuà gōngchǎng

sứ hoa cung strảng

 

xưởng sản xuất da

制革工厂

zhìgé gōngchǎng

trư cứa cung strảng

 

công xưởng
giày da

皮鞋工厂

píxié gōngchǎng

pí xía cung strảng

 

công xưởng nhuộm

染料工厂

rǎnliào gōngchǎng

rản leo cung strảng

 

công xưởng điện tử

电子工厂

diànzǐ gōngchǎng

tiên zử cung strảng

 

công xưởng cơ khí

机器工厂

jīqì gōngchǎng

chi schi cung strảng

 

công xưởng
lọc dầu

炼油工厂

liànyóu gōngchǎng

liên dấu cung strảng

 

công xưởng
gốm sứ

陶瓷工厂

táocí gōngchǎng

tháo xứ cung strảng

 

công xưởng
gang thép

钢铁工厂

gāngtiě gōngchǎng

cang thỉa cung strảng

 

xưởng ô-tô

车辆厂

chēliàng chǎng

strưa leng strảng

 

xưởng dịch phim

电影译制片工厂

diànyǐng yì zhì piàn gōngchǎng

tiên ỉng i trư piên
cung strảng

 

nhà máy
nguyên liệu

制材厂

zhì cái chǎng

trư xái strảng

 

nhà máy sợi

纱线厂

shā xiàn chǎng

sa xiên strảng

 

nhà máy dệt

纱厂

shā chǎng

sa strảng

 

nhà máy may mặc

服装厂

fúzhuāng chǎng

phú troang strảng

 

nhà máy nhiệt điện

火力发电厂

huǒlì fādiàn chǎng

hủa li pha tiên strảng

 

nhà máy thủy điện

水力发电厂

shuǐlì fādiàn chǎng

suẩy li
pha tiên strảng

 

nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng

建材厂

jiàncái chǎng

chiên xái strảng

 

nhà máy gạch

砖厂

zhuān chǎng

troan strảng

 

nhà máy xi măng

水泥厂

shuǐní chǎng

suẩy ní strảng

 

nhà máy kim khí

五金厂

wǔjīn chǎng

ủ chin strảng

 

nhà máy cao su

橡胶厂

xiàngjiāo chǎng

xeng cheo strảng

 

nhà máy sản xuất thực phẩm

食品生产厂

shípǐn shēngchǎn chǎng

sứ pỉn sâng strán
strảng

 

nhà máy bao bì thực phẩm

食品包装厂

shípǐn bāozhuāng chǎng

sứ pỉn pao troang
strảng

 

nhà máy
sản xuất thuốc

制药厂

zhìyào chǎng

trư dao strảng

 

nhà máy sản xuất thiết bị y tế

医疗器械厂

yīliáo qìxiè chǎng

i léo schi xia strảng

 

nhà máy chế biến sản phẩm tre

竹制品
加工厂

zhú zhìpǐn
jiāgōng chǎng

trú trư pỉn
cha cung strảng

 

nhà máy
điện hạt nhân

核电厂

hédiàn chǎng

hứa tiên strảng

 

nhà máy sản xuất mỹ phẩm

化妆品工厂

huàzhuāngpǐn gōngchǎng

hoa troang pỉn
cung strảng

 

nhà máy
sản xuất ô tô

汽车厂

qìchē chǎng

schi strưa strảng

 

 

II. ĐỒ DÙNG, THIẾT BỊ, MÁY MÓC CƠ BẢN TẠI NHÀ MÁY, CÔNG XƯỞNG

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC
TIẾNG VIỆT

 

máy cưa

锯床

jùchuáng

chuy stroáng

 

máy hàn

电焊机

diànhàn jī

tiên han chi

 

máy khoan điện

电钻

diànzuàn

tiên zoan

 

máy nén khí

气压缩机

qì yāsuō jī

schi da xua chi

 

máy mài

磨光机

mó guāng jī

múa quang chi

 

máy khắc

雕刻机

diāokè jī

teo khưa chi

 

ê-tô

夹具

jiājù

cha chuy

 

cái bào

刨子

bàozi

pao zư

 

cái cưa

锯子

jùzi

chuy zư

 

cái đục

凿子

záozi

záo zư

 

cái giũa

锉刀

cuòdāo

xua tao

 

cái kìm

钳子

qiánzi

schiến zư

 

cái búa

锤子

chuízi

struấy zư

 

búa nhổ đinh

羊角锤

yángjiǎo chuí

dáng chẻo struấy

 

máy đo
khoảng cách

测距仪

cè jù yí

xưa chuy í

 

máy đo ồn

测音器

cè yīn qì

xưa in schi

 

máy đo tọa độ

全站仪

quán zhàn yí

schoén tran í

 

máy đào đất

挖土机

wā tǔ jī

goa thủ chi

 

máy đóng gạch

制砖机

zhì zhuān jī

trư troan chi

 

máy đục bê tông

冲击电钻

chōngjí diàn zuān

strung chí tiên zoan

 

băng tải

输送带

shūsòng dài

su xung tai

 

bơm nước

水泵组件

shuǐbèng zǔjiàn

suẩy pâng zủ chiên

 

máy sấy

烘干机

hōng gān jī

hung can chi

 

máy may

缝纫机

féngrènjī

phấng rân chi

 

máy cắt

剪床

jiǎn chuáng

chiển stroáng

 

máy phun keo

喷胶机

pēn jiāo jī

pân cheo chi

 

máy bắn đinh

打钉机

dǎ dīng jī

tả ting chi

 

máy in

印刷机

yìnshuā jī

in soa chi

 

máy trộn

混合机

hùnhé jī

huân hứa chi

 

máy dán tem

贴标机

tiē biāo jī

thia peo chi

 

máy thông gió

风机

fēngjī

phâng chi

 

máy đóng gói

包装机

bāozhuāng jī

pao troang chi

 

máy hút bụi

集尘器

jí chén qì

chí strấn schi

 

bảng màu

色卡

sè kǎ

xưa khả

 

ghim bấm

别针

biézhēn

pía trân

 

bút thử điện

试电笔

shì diànbǐ

sư tiên pỉ

 

nhãn, mác

标签

biāoqiān

peo schiên

 

con dấu

印章

yìnzhāng

in trang

 

khuôn

模具

mújù

mú chuy

 

tua vít

螺丝刀

luósīdāo

lúa xư tao

 

ốc vít

螺丝

luósī

lúa xư

 

tua vít 2 cạnh

一字螺丝刀

yī zì luósīdāo

í zư lúa xư tao

 

ốc đầu bằng

平头螺丝

píngtóu luósī

píng thấu lúa xư

 

ốc đầu nhọn

尖头螺丝

jiān tóu luósī

chiên thấu lúa xư

 

cờ lê

扳手

bānshǒu

pan sẩu

 

cờ lê vòng miệng

两用扳手

liǎng yòng bānshǒu

lẻng dung pan sẩu

 

bu lông

螺栓

luóshuān

lúa soan

 

chìa lục giác

内六角扳手

nèi liùjiǎo bānshǒu

nây liêu chẻo
pan sẩu

 

mô men quay

扭力显示扳手

niǔlì xiǎnshì bānshǒu

niểu li xiển sư
pan sẩu

 

ổ cắm lục giác

六角套筒

liùjiǎo tào tǒng

liêu chẻo thao thủng

 

kìm mỏ nhọn

尖嘴钳

jiān zuǐ qián

chiên zuẩy schiến

 

kìm cắt chéo

斜嘴钳

xié zuǐ qián

xía zuẩy schiến

 

kìm bấm lỗ

打孔钳

dǎ kǒng qián

tá khủng schiến

 

băng keo

胶带

jiāodài

cheo tai

 

thước cuộn

卷尺

juǎnchǐ

choén strử

 

thước thẳng

直尺

zhí chǐ

trứ strử

 

thước góc

角尺

jiǎochǐ

chéo strử

 

dây điện

电线

diànxiàn

tiên xiên

 

sơn

油漆

yóuqī

dấu schi

 

mực in

油墨

yóumò

dấu mua

 

chất bảo quản

防腐剂

fángfǔ jì

pháng phủ chi

 

chất chống bạc

消泡剂

xiāo pào jì

xeo pao chi

 

kính bảo hộ

护目镜

hù mù jìng

hu mu ching

 

quần áo bảo hộ

工作服

gōngzuòfú

cung zua phú

 

nón bảo hộ

安全帽

ānquán mào

an schoén mao

 

cái bịt tai

耳罩

ěr zhào

ở trao

 

găng tay

手套

shǒutào

sẩu thao

 

thiết bị báo cháy

火警报警器

huǒjǐng bàojǐng qì

hủa ching
pao chỉng schi

 

đèn báo động

警示灯

jǐngshì dēng

chỉng sư tâng

 

giá đỡ

行星轮架

xíngxīng lún jià

xíng xing luấn cha

 

 

III. MỘT SỐ PHƯƠNG TIỆN PHỔ BIẾN TẠI NHÀ MÁY, CÔNG XƯỞNG

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

máy móc công trình

工程机械

gōngchéng jīxiè

cung strấng chi xia

 

xe nâng

铲运车

chǎn yùn chē

strản duyn strưa

 

xe vận tải,
xe hàng

货车

huòchē

hua strưa

 

xe ba gác

平板车

píngbǎnchē

píng pản strưa

 

máy xúc đất

推土机

tuītǔjī

thuây thủ chi

 

máy đào,
máy xúc

挖掘机

wājué jī

goa chuýa chi

 

xe bồn

罐车

guànchē

quan strưa

 

xe xi-téc

抱罐车

bào guànchē

pao quan strưa

 

xe đông lạnh

冷藏车

lěngcáng chē

lẩng xáng strưa

 

xe kéo thủy lực

液压挂车

yèyā guàchē

dia da qua trưa

 

xe bơm

泵车

bèng chē

pâng strưa

 

máy vận chuyển

装载机

zhuāngzǎi jī

troang zải chi

 

cần cẩu,
máy trục

起重机

qǐzhòngjī

schỉ trung chi

 

xe tải

卡车

kǎchē

khả strưa

 

xe tải
hạng nặng

重型卡车

zhòngxíng kǎchē

trung xíng khả strưa

 

xe đẩy

手车

shǒu chē

sẩu strưa

 

container

集装箱

jízhuāngxiāng

chí troang xeng

 

máy nghiền

破碎机

pòsuì jī

pua xuây chi

 

xe đầu kéo

半挂车

bàn guàchē

pan qua strưa

 

xe lu

压路机

yālùjī

da lu chi

 

xe cẩu

吊卡车;
叉车

diào kǎchē
chāchē

teo khả strưa
stra strưa

 

xe ngư lôi

鱼雷罐车

yúléi guànchē

dúy lấy quan strưa

 

xe vận chuyển khung

框架运输车

kuàngjià
yùnshū chē

khoang cha
duyn su strưa

 

xe chở nước

水车

shuǐ chē

suẩy strưa

 

xe rửa đường

洒水车

sǎshuǐ chē

xá suẩy strưa

 

xe cứu thương

救护车

jiùhù chē

chiêu hu strưa

 

xe thương mại

商用车

shāngyòng chē

sang dung strưa

 

xe chở khách

乘用车

chéng yòng chē

strấng dung strưa

 

 

IV. MỘT SỐ TỪ VỰNG THÔNG DỤNG KHÁC TẠI NHÀ MÁY, CÔNG XƯỞNG

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

đơn đặt hàng

定购单

dìng gòu dān

ting câu tan

 

phân xưởng

车间

chējiān

strưa chiên

 

xưởng trưởng

厂长

chǎng zhǎng

stráng trảng

 

chế độ tiền lương

工资制度

gōngzī zhìdù

cung zư trư tu

 

chế độ tiền thưởng

奖金制度

jiǎngjīn zhìdù

chẻng chin trư tu

 

kho

仓库

cāngkù

xang khu

 

trưởng phòng
sản xuất

生产经理

shēngchǎn jīnglǐ

sâng strản ching lỉ

 

tăng sản lượng

产量增加

chǎnliàng zēngjiā

strản leng zâng cha

 

giảm sản lượng

产量下降

chǎnliàng xiàjiàng

strản leng xa cheng

 

quy trình sản xuất

生产过程

shēngchǎn guòchéng

sâng strản
cua strấng

 

chỉ tiêu sản xuất

生产目标

shēngchǎn mùbiāo

sâng strản  mu beo

 

kế hoạch sản xuất

生产计划

shēngchǎn jìhuà

sâng strản chi hoa

 

lịch trình sản xuất

生产排程

shēngchǎn
pái chéng

sâng strản
pái strấng

 

thời hạn sản xuất

生产期限

shēngchǎn qīxiàn

sâng strản schi xiên

 

công đoạn sản xuất

生产步骤

shēngchǎn bùzhòu

sâng strản pu trâu

 

lực lượng sản xuất

生产力

shēngchǎnlì

sâng strản li

 

ngân sách sản xuất

生产预算

shēngchǎn yùsuàn

sâng strản
duy xoan

 

chi phí sản xuất

生产成本

shēngchǎn chéngběn

sâng strản
strấng pẩn

 

chu kỳ sản xuất

生产周期

shēngchǎn zhōuqī

sâng strản trâu schi

 

vật liệu sản xuất

生产原料

shēngchǎn yuánliào

sâng strản doén leo

 

phương thức
sản xuất

生产模式

shēngchǎn móshì

sâng strản múa sư

 

sản xuất đại trà

批量生产

pīliàng shēngchǎn

pi leng
sâng strản

 

chỉ số sản xuất

生产指数

shēngchǎn zhǐshù

sâng strán trử su

 

sản xuất thừa

过度生产

guòdù shēngchǎn

cua tu
sâng strản

 

khả năng sản xuất

生产可能性

shēngchǎn
kěnéng xìng

sâng strản
khửa nấng xing

 

dây chuyền sản xuất

生产线

shēngchǎnxiàn

sâng strản xiên

 

thiết bị sản xuất

生产装备

shēngchǎn zhuāngbèi

sâng strản
troang pây

 

nhà sản xuất

制造商

zhìzào shāng

trư zao sang

 

giá xuất xưởng

出厂价格

chūchǎng jiàgé

schu strảng cha cứa

 

chi phí chung
của nhà máy

制造费用

zhìzào fèiyòng

trư zao phây dung

 

thành phẩm

成品

chéngpǐn

strấng pỉn

 

bán thành phẩm

半成品

bàn chéngpǐn

pan strấng pỉn

 

phế phẩm

次品

cì pǐn

xư pỉn

 

sản phẩm phụ

附属产品

fùshǔ chǎnpǐn

phu sủ strán pỉn

 

sản phẩm chủ lực

主导产品

zhǔdǎo chǎnpǐn

trú tảo strán pỉn

 

sản phẩm
chất lượng cao

高质量产品

gāo zhìliàng chǎnpǐn

cao trư leng
strán pỉn

 

mặt hàng
cạnh tranh

有竞争力
的产品

yǒu jìngzhēng lì de chǎnpǐn

dẩu ching trâng li
tơ strán pỉn

 

sản phẩm chính

主要产物

zhǔyào chǎnwù

trủ dao strản u

 

dòng sản phẩm

产品系列

chǎnpǐn xìliè

strán pỉn xi lia

 

thông tin sản phẩm

产品资讯

chǎnpǐn zīxùn

strán pỉn zư xuyn

 

kiểm tra, quản lý
chất lượng

质量控制

zhìliàng kòngzhì

trư leng khung trư

 

tiêu chuẩn nghiệm thu chất lượng

验收品质
等级

yànshōu pǐnzhì děngjí

den sâu pỉn trư
tẩng chí

 

chất lượng thực tế

实际品质

shíjì pǐnzhì

sứ chi pỉn trư

 

giấy chứng nhận
chất lượng

品质证书

pǐnzhì zhèngshū

pỉn trư trâng su

 

giấy đảm bảo chất lượng sản phẩm

质量保证

zhìliàng bǎozhèng

trư leng pảo trâng

 

quản lý chất lượng toàn diện

全面质量
管理

quánmiàn zhìliàng guǎnlǐ

schoén miên
trư leng quán lỉ

 

năng suất lao động

劳动生产率

láodòng shēngchǎnlǜ

láo tung
sâng strản luy

 

hiệu suất sản xuất

生产效率

shēngchǎn xiàolǜ

sâng strản xeo luy

 

kiểm soát
hàng tồn kho

存货控制

cúnhuò kòngzhì

xuấn hua
khung trư

 

biên bản kiểm kê hàng tồn kho

库存记录

kùcún jìlù

khu xuấn chi lu

 

quản lý
hàng tồn kho

库存管理

kùcún guǎnlǐ

khu xuấn quán lỉ

 

hàng tồn kho
gửi bán

寄销存货

jì xiāo cúnhuò

chi xeo xuấn hua

 

định giá
hàng tồn kho

存货计价

cúnhuò jìjià

xuấn hua chi cha

 

biến động
hàng tồn kho

存货变动

cúnhuò biàndòng

xuấn hua piên tung

 

kiểm kê hàng
tồn kho định kỳ

定期盘存

dìngqī páncún

ting schi pán xuấn

 

kiểm kê cuối kỳ

期末盘存

qīmò páncún

schi mua pán xuấn

 

lệnh sản xuất

生产订单

shēngchǎn dìngdān

sâng strản ting tan

 

bản chạy thử,
mẫu ban đầu

试制

shìzhì

sư trư

 

tổng sản lượng
quốc gia

国民生产
总值

guómín shēngchǎn zǒng zhí

cúa mín sâng strán zủng trứ

 

thiết bị tự động hóa

自动化设备

zìdònghuà shèbèi

zư tung hoa
sưa pây

 

thiết bị sản xuất

基建装备

jījiàn zhuāngbèi

chi chiên
troang pây

 

thiết bị dự phòng

备用设备

bèiyòng shèbèi

pây dung sưa pây

 

phòng công nghệ

工艺科

gōngyì kē

cung i khưa

 

phòng cung tiêu

供销科

gōngxiāo kē

cung xeo khưa

 

phòng sản xuất

生产科

shēngchǎn kē

sâng strản khưa

 

phòng thiết kế

设计科

shèjì kē

sưa chi khưa

 

phòng vận tải

运输科

yùnshū kē

duyn su khưa

 

bếp ăn nhà máy

工厂食堂

gōngchǎng shítáng

cung strảng
sứ tháng

 

quản lý kỹ thuật

技术管理

jìshù guǎnlǐ

chi su quán lỉ

 

quản lý khoa học

科学管理

kēxué guǎnlǐ

khưa xuýa
quán lỉ

 

thủ quỹ

出纳员

chūnàyuán

stru na doén

 

tổ ca

班组

bānzǔ

pan zủ

 

thủ kho

仓库保管员

cāngkù
bǎoguǎn yuán

xang khu
páo quản doén

 

an toàn lao động

劳动安全

láodòng ānquán

láo tung an schoén

 

nhân viên y tế
nhà máy

厂医

chǎng yī

strảng i

 

tai nạn lao động

工伤

gōngshāng

cung sang

 

công đoạn

工段

gōngduàn

cung toan

 

quy trình

规程

guīchéng

quây strấng

 

quy trình vận hành

运行规程

yùnxíng guīchéng

duyn xíng
quây strấng

 

nội quy nhà máy

厂规

chǎngguī

strảng quây

 

quỹ lương

工资基金

gōngzī jījīn

cung zư chi chin

 

các bậc lương

工资级别

gōngzī jíbié

cung zư chí pía

 

danh sách lương

工资名单

gōngzī míngdān

cung zư míng tan

 

quầy bán quà vặt;
căn tin

小卖部

xiǎomàibù

xẻo mai pu

 

dầu

机油

jīyóu

chi dấu

 

han gỉ

生锈

shēng xiù

sâng xiêu

 

công tắc điện

电源开关

diànyuán kāiguān

tiên doén khai quan

 

máy phát điện

发电机

fādiàn jī

pha tiên chi

 

điện giật

触电

chùdiàn

stru tiên

 

tự động

自动

zìdòng

zư tung

 

bán tự động

半自动

bànzìdòng

pan zư tung

 

cái van

阀门

fámén

phá mấn

 

trung gian

中间商

zhōngjiān shāng

trung chiên sang

 

mã vật liệu

物料号

wùliào hào

u leo hao

 

hệ thống vận hành

操作系统

cāozuò xìtǒng

xao zua xi thủng

 

linh kiện

零件

língjiàn

líng chiên

 

 

B. MẪU CÂU THÔNG DỤNG TẠI NHÀ MÁY, CÔNG XƯỞNG

I. NHỮNG CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN CÔNG NHÂN MỚI CẦN BIẾT

1. Xin chào!
你好!
Nǐhǎo!

Ní hảo!

 

2. Tôi đến làm thủ tục nhận việc.
我来办理入职手续。
Wǒ lái bànlǐ rùzhí shǒuxù.

Gủa lái pan lỉ ru trứ sẩu xuy.

 

3. Tôi mới đến nên mong mọi người giúp đỡ nhiều hơn.

我是新来的,希望大家多多帮助。

Wǒ shì xīn lái de, xīwàng dàjiā duōduo bāngzhù.

Gủa sư xin lái tơ, xi goang ta cha tua tua pang tru.

 

4. Rất vui được làm việc với mọi người.

我很高兴和大家一起工作。

Wǒ hěn gāoxìng hé dàjiā yīqǐ gōngzuò.

Gúa hẩn cao xing hứa ta cha i schỉ cung zua.

 

5. Cảm ơn anh rất nhiều vì đã giúp đỡ tôi.

非常感谢你对我的帮助。

Fēicháng gǎnxiè nǐ duì wǒ de bāngzhù.

Phây stráng cản xia nỉ tuây gủa tơ pang tru.

 

6. Tôi sẽ cố gắng hơn.

我会更加努力。

Wǒ huì gèngjiā nǔlì.

Gủa huây câng cha nủ li.

 

7. Tôi xin lỗi vì hôm nay đến muộn.

对不起,我今天迟到了。

Duìbuqǐ, wǒ jīntiān chídào le.

Tuây pu schỉ, chin thiên strứ tao lơ.

 

8. Đó là ai vậy?

那位是谁?

Nà wèi shì shéi?

Na guây sư sấy?

 

9. Nghỉ giải lao thôi ạ.

休息吧。

Xiūxi ba.

Xiêu xi pa.

 

10. Hãy đợi tôi một chút.

等我一下。

           Děng wǒ yīxià.

           Tấng gủa í xa.

 

11. Anh có dùng cà phê không?

你要喝咖啡吗?

Nǐ yào hē kāfēi ma?

Nỉ dao hưa kha phây ma?

 

12. Tôi nên làm gì ạ?

我应该做什么?

Wǒ yīnggāi zuò shénme?

Gủa ing cai zua sấn mơ?

 

13. Tôi nên hỏi ai ạ?

我该问谁呢?

Wǒ gāi wèn shéi ne?

Gủa cai guân sấy nơ?

 

14. Xin lỗi, anh có thể nói lại lần nữa được không?

不好意思,你能再说一遍吗?

Bù hǎoyìsi, nǐ néng zài shuō yī biàn ma?

Pu hảo i xư, nỉ nấng zai sua í piên ma?

 

15. Anh có thể nói chậm lại chút không?

你能说慢一点吗?

Nǐ néng shuō màn yīdiǎn ma?

Nỉ nấng sua man i tiển ma?

 

16. Tôi mới tới nên chưa quen việc, có thể giúp tôi một chút không?

我是新来的,所以对工作不熟悉,你能帮我一下吗?

Wǒ shì xīn lái de, suǒyǐ duì gōngzuò bù shúxī, nǐ néng bāng wǒ yīxià ma?

Gủa sư xin lái tơ, xúa ỉ tuây cung zua pu sú xi, nỉ nấng pang gủa í xa ma?

 

17. Tôi hiểu rồi ạ.

我明白了。

Wǒ míngbai le.

Gủa míng pai lơ.

 

18. Tôi cũng nghĩ như vậy.

我也这么认为。

Wǒ yě zhème rènwéi.

Gúa dỉa trơ mơ rân guấy.

 

19. Xin lỗi, xin cho tôi xác nhận lại.

不好意思,请让我再次确认一下。

Bù hǎoyìsi, qǐng ràng wǒ zàicì quèrèn yīxià.

Pu hảo i xư, schỉng rang gủa zai xư schuya rân í xa.

 

20. Như thế này đã được chưa ạ?

这样可以吗?

Zhèyàng kěyǐ ma?

Trưa dang khứa ỉ ma?

 

21. Tôi xin lỗi, lần sau nhất định tôi sẽ chú ý.

对不起,下次我会注意的。

Duìbuqǐ, xià cì wǒ huì zhùyì de.

Tuây pu schỉ, xa xư gủa huây tru i tơ.

 

22. Hình như có sự nhầm lẫn, tôi sẽ giải quyết ngay.

好像有错误,我马上去改正。

Hǎoxiàng yǒu cuòwù, wǒ mǎshàng qù gǎizhèng.

Hảo xeng dẩu xua u, gúa mả sang schuy cải trâng.

 

23. Xin mời ông vào trước.

请您先进来。

Qǐng nín xiān jìnlai.

Schỉng nín xiên chin lai.

24. Tôi có thể vào được không?

我可以进来吗?

Wǒ kěyǐ jìnlai ma?

Gủa khứa ỉ chin lai ma?

 

25. Có gì mới thông báo cho tôi với nhé.

有什么新鲜事请告诉我一声。

Yǒu shénme xīnxiān shì qǐng gàosu wǒ yī shēng.

Dẩu sấn mơ xin xiên sư schỉng cao xu gủa i sâng.

 

26. Có cần kiểm tra lại không ạ?

需要再次检查吗?

Xūyào zàicì jiǎnchá ma?

Xuy dao zai xư chiển strá ma?

 

需要复查一下吗?

Xūyào fùchá yīxià ma?

Xuy dao phu strá í xa ma?

 

27. Cho tôi hỏi cái này sử dụng thế nào?

请问,这个怎么使用?

Qǐngwèn, zhè ge zěnme shǐyòng?

Schỉng guân, trưa cưa zẩn mơ sử dung?

 

28. Tôi làm hơi chậm, có ảnh hưởng đến tiến độ của mọi người không?

我做这么慢,会不会影响大家的进度?

Wǒ zuò zhème màn, huì bù huì yǐngxiǎng dàjiā de jìndù?

Gủa zua trơ mơ man, huây pú huây íng xẻng ta cha tơ chin tu?

 

29. Để tôi giúp anh một tay.

让我来帮助你。

Ràng wǒ lái bāngzhù nǐ.

Rang gủa lái pang tru nỉ.

 

30. Có chỗ nào không phải thì mọi người cứ góp ý cho tôi nhé!

有不足之处请多多指教!

Yǒu bùzú zhī chù qǐng duōduo zhǐjiào!

Dẩu pu zú trư stru schỉng tua tua trử cheo!

 

31. Thật ngại quá, làm mất thời gian của mọi người!

不好意思,浪费大家的时间了!

Bù hǎoyìsi, làngfèi dàjiā de shíjiān le!

Pu hảo i xư, lang phây ta cha tơ sứ chiên lơ!

 

32. Việc này cứ giao cho tôi đi ạ.

这件事交给我吧。

Zhè jiàn shì jiāo gěi wǒ ba.

Trưa chiên sư cheo cấy gủa pa.

33. Để tôi thử xem sao.

让我来试试。

Ràng wǒ lái shìshi.

Rang gủa lái sư sư.

 

34. Tôi sẽ cố gắng nhớ hết toàn bộ.

我会记住这一切。

Wǒ huì jì zhù zhè yīqiè.

Gủa huây chi tru trưa í schia.

 

35. Tôi sẽ cố gắng hết mình để quen với công việc.

我会尽力适应这份工作。

Wǒ huì jìnlì shìyìng zhè fèn gōngzuò.

Gủa huây chin li sư ing trưa phân cung zua.

 

36. Tôi xin phép báo cáo.

请让我汇报工作。

Qǐng ràng wǒ huìbào gōngzuò.

Schỉng rang gủa huây pao cung zua.

 

37. Tôi xin phép về trước.

请让我提前回去。

Qǐng ràng wǒ tíqián huíqu.

Schỉng rang gủa thí schiến huấy schuy.

 

38. Anh đã vất vả rồi!

你辛苦了!

Nǐ xīnkǔ le!

Nỉ xin khủ lơ!

 

39. Cảm ơn anh, rất mong anh giúp đỡ!

非常感谢,希望你以后多多帮助我!

Fēicháng gǎnxiè, xīwàng nǐ yǐhòu duōduo bāngzhù wǒ!
Phây stráng cản xia, xi goang ní ỉ hâu tua tua pang tru gủa!

 

 

II. NHỮNG CÂU GIAO TIẾP THƯỜNG NGÀY CÔNG NHÂN HAY NÓI VỚI NHAU

1. Anh đã chấm công chưa?

你打卡了吗?

Nǐ dǎkǎ le ma?

Nỉ tá khả lơ ma?

 

你考勤了吗?

Nǐ kǎoqín le ma?

Ní khảo schín lơ ma?

 

2. Buổi sáng 8 giờ vào làm.

早上八点上班。

Zǎoshang bā diǎn shàngbān.

Zảo sang pa tiển sang pan.

 

3. Hôm nay đến sớm vậy.

今天这么早啊。

Jīntiān zhème zǎo a.

Chin thiên trơ mơ zảo a.

 

4. Ca đêm bắt đầu từ 9 giờ tối.

夜班从晚上9点开始。

Yèbān cóng wǎnshang jiǔ diǎn kāishǐ.

Dia pan xúng goản sang chiếu tiển khai sử.

 

5. Hôm nay suýt nữa tôi đến muộn.

今天差点儿就迟到了。

Jīntiān chādiǎnr jiù chídào le.

Chin thiên stra tiển chiêu strứ tao lơ.

 

6. Họ là công nhân mới đến năm nay.

他们是今年的新工人。

Tāmen shì jīnnián de xīn gōngrén.

Tha mân sư chin niến tơ xin cung rấn.

 

7. Họ làm bên kỹ thuật.

他们在技术方面工作。

Tāmen zài jìshù fāngmiàn gōngzuò.

Tha mân zai chi su phang miên cung zua.

 

8. Cô ấy là giám đốc nhân sự.

她是人事经理。

Tā shì rénshì jīnglǐ.

Tha sư rấn sư ching lỉ.

 

9. Anh ấy làm trong ban hậu cần.

他在后勤部门工作。

Tā zài hòuqín bùmén gōngzuò.

Tha zai hâu schín pu mấn cung zua.

 

10. Anh nên học thêm tiếng Trung đi, có lẽ sẽ được thăng chức đấy.

你应该多学点中文,可能获得升职机会。

           Nǐ yīnggāi duō xué diǎn Zhōngwén, kěnéng huòdé shēng zhí jīhuì.

           Nỉ ing cai tua xuýa tiển Trung guấn, khửa nấng hua tứa sâng trứ chi huây.

 

11. Tôi bây giờ đang trong thời gian thử việc.

我正在试用期内。

Wǒ zhèngzài shìyòng qī nèi.

Gủa trâng zai sư dung schi nây.

 

12. Tôi là nhân viên thời vụ.

我是一个临时工。

Wǒ shì yī ge línshí gōng.

Gủa sư í cưa lín sứ cung.

 

13. Sắp tan ca chưa?

快下班了吗?

Kuài xiàbān le ma?

Khoai xa pan lơ ma?

 

14. Hôm nay tôi lại phải tăng ca.

今天我又要加班。

Jīntiān wǒ yòu yào jiābān.

Chin thiên gủa dâu dao cha pan.

 

15. Tan làm anh có về luôn không?

你下班就回家吗?

           Nǐ xiàbān jiù huí jiā ma?

           Nỉ xa pan chiêu huấy cha ma?

 

16. Cứ suốt ngày tăng ca như này chẳng có thời gian nghỉ.

天天加班没时间休息。

           Tiāntiān jiābān méi shíjiān xiūxi.

           Thiên thiên cha pan mấy sứ chiên xiêu xi.

 

17. Lương của tôi là lương cứng.

我的工资是固定工资。

Wǒ de gōngzī shì gùdìng gōngzī.

Gủa tơ cung zư sư cu ting cung zư.

 

18. Lương của tôi là tính theo sản phẩm.

我的工资是计件工资。

Wǒ de gōngzī shì jìjiàn gōngzī.

Gủa tơ cung zư sư chi chiên cung zư.

 

19. Tháng này lại chậm lương rồi.

这个月的工资还没发。

Zhè ge yuè de gōngzī hái méi fā.

Trưa cưa duya tơ cung zư hái mấy pha.

 

20. Ngày mai mới có lương.

明天才发工资。

Míngtiān cái fā gōngzī.

Míng thiên xái pha cung zư.

 

21. Đừng làm hỏng đồ nhé, coi chừng bị trừ lương.

别弄坏东西,小心被扣工资。

Bié nòng huài dōngxī, xiǎoxīn bèi kòu gōngzī.

Pía nung hoai tung xi, xẻo xin pây khâu cung zư.

 

22. Tôi có chút việc phải quay lại xưởng gấp.

车间里有些急事我需要尽快回去。

Chējiān lǐ yǒuxiē jíshì wǒ xūyào jǐnkuài huíqu.

Strưa chiên lí dẩu xia chí sư gủa xuy dao chỉn khoai huấy schuy .

 

我有急事要回车间一趟。

Wǒ yǒu jíshì yào huí chējiān yī tàng.

Gúa dẩu chí sư dao huấy strưa chiên í thang.

 

23. Bên xưởng in xảy ra vụ gì đấy?

印刷工厂那边发生了什么事?

Yìnshuā gōngchǎng nàbiān fāshēng le shénme shì?

In soa cung strảng na piên pha sâng lơ sấn mơ sư?

 

24. Anh ấy gặp sự cố lao động nên phải nằm viện.

他因为工伤事故住院了。

Tā yīnwèi gōngshāng shìgù zhùyuàn le.

Tha in guây cung sang sư cu tru doen lơ.

 

25. Anh ta vi phạm nội quy mấy lần nên bị đình chỉ công tác rồi.

他好几次违反公司规定,所以被停职了。

Tā hǎo jǐ cì wéifǎn gōngsī guīdìng, suǒyǐ bèi tíngzhí le.

Tha háo chỉ xư guấy phản cung xư quây ting, xúa ỉ pây thíng trứ lơ.

 

26. Tay nghề của anh ấy rất tốt, được sếp đánh giá cao.

他的手艺特别好,收到老板高度地评价。

Tā de shǒuyì tèbié hǎo, shōu dào lǎobǎn gāodù de píngjià.

Tha tơ sẩu i thưa pía hảo, sâu tao láo pản cao tu tơ píng cha.

 

27. Nhà máy hình như chỉ tuyển công nhân nam.

这家工厂似乎只雇用男工。

Zhè jiā gōngchǎng sìhū zhǐ gùyòng nán gōng.

Trưa cha cung strảng xư hu trử cu dung nán cung.

 

28. Nghe nói có công nhân mới đến.

听说来了新员工。

Tīng shuō lái le xīn yuángōng.

Thing sua lái lơ xin doén cung.

 

29. Năm nay Covid công ty làm ăn không tốt lắm, tôi nghĩ là sẽ không có thưởng Tết đâu.

由于受疫情影响,公司今年经营不好,我觉得不会有年终奖金吧。

Yóuyú shòu yìqíng yǐngxiǎng, gōngsī jīnnián jīngyíng bù hǎo, wǒ juéde bù huì yǒu niánzhōng jiǎngjīn ba.

Dấu dúy sâu i schíng íng xẻng, cung xư chin niến ching íng pu hảo, gủa chuýa tơ pú huây dẩu niến trung chẻng chin pa.

 

30. Công ty mình có xe bus đưa đón tận nơi cho công nhân.

企业为员工通勤提供巴士接送服务。

Qǐyè wèi yuángōng tōngqín tígōng bāshì jiēsòng fúwù.

Schỉ dia guây doén cung thung schín thí cung pa sư chia xung phú u.

 

31. Công ty có hỗ trợ tìm phòng trọ cho công nhân.

我们公司支持为工人寻找所住的。

Wǒmen gōngsī zhīchí wèi gōngrén xúnzhǎo suǒ zhù de.

Gủa mân cung xư trư strứ guây cung rấn xuýn tráo xủa tru tơ.

 

32. Công ty mình đang tuyển số lượng lớn các công nhân phổ thông, công nhân đóng gói, công nhân lắp ráp.

我公司正在大量招普工、包装工、组装工。

Wǒ gōngsī zhèngzài dàliàng zhāo pǔ gōng, bāozhuāng gōng, zǔzhuāng gōng.

Gủa cung xư trâng zai ta leng trao pủ cung, pao troang cung, zủ troang cung.

 

33. Tôi rất hài lòng với đãi ngộ của công ty.

我对公司的福利待遇很满意。

Wǒ duì gōngsī de fúlì dàiyù hěn mǎnyì.

Gủa tuây cung xư tơ phú li tai uy hấn mản i.

 

34. Tôi làm ở xưởng hơn 1 năm rồi.

我在工厂工作一年多了。

Wǒ zài gōngchǎng gōngzuò yī nián duō le.

Gủa zai cung strảng cung zua i niến tua lơ.

 

35. Tôi đi ra canteen chút, anh có muốn mua gì không?

我去工厂小卖部一下,你要买什么吗?

Wǒ qù gōngchǎng xiǎomàibù yīxià, nǐ yào mǎi shénme ma?

Gủa schuy cung stráng xẻo mai pu í xa, nỉ dao mải sấn mơ ma?

 

36. Kí túc xá mất nước 2 ngày rồi, thật là khó chịu.

这两天宿舍停水了,真难受。

Zhè liǎng tiān sùshè tíng shuǐ le, zhēn nánshòu.

Trưa lẻng thiên xu sưa thíng suẩy lơ, trân nán sâu.

 

37. Hôm nay có cấp trên đến kiểm tra đấy.

今天上级领导来工厂检查。

Jīntiān shàngjí lǐngdǎo lái gōngchǎng jiǎnchá.

Chin thiên sang chí líng tảo lái cung stráng chiển strá.

 

38. Anh gan thật đấy, lại dám cãi nhau với sếp.

你太大胆了,竟然跟老板顶嘴。

Nǐ tài dàdǎn le, jìngrán gēn lǎobǎn dǐngzuǐ.

Nỉ thai ta tản lơ, ching rán cân láo pản tíng zuẩy.

 

39. Cãi nhau với sếp là không tốt.

和老板顶嘴是不好的。

Hé lǎobǎn dǐngzuǐ shì bù hǎo de.

Hứa láo pản tíng zuẩy sư pu hảo tơ.

 

40. Nếu xảy ra tai nạn lao động, công ty sẽ bồi thường bao nhiêu tiền?

发生工伤事故,公司会赔偿多少钱?

Fāshēng gōngshāng shìgù, gōngsī huì péicháng duōshao qián?

Pha sâng cung sang sư cu, cung xư huây pấy stráng tua sao schiến?

 

41. Do một vài vấn đề liên quan đến pháp luật, công ty tháng này tạm thời ngưng sản xuất.

由于一些法律问题,公司这个月暂时停止生产了。

Yóuyú yīxiē fǎlǜ wèntí, gōngsī zhè ge yuè zànshí tíngzhǐ shēngchǎn le.

Dấu dúy i xia phả luy guân thí, cung xư trưa cưa duya zan sứ thíng trử sâng        
strản lơ.

 

 

III. NHỮNG CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG NHẤT TRONG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY, CÔNG XƯỞNG

1. Tất cả mọi việc nên nghe theo xưởng trưởng sắp xếp.

一切要按照厂长的安排。

Yīqiè yào ànzhào chǎng zhǎng de ānpái.

Í schia dao an trao stráng trảng tơ an pái.

 

2. Cái máy này hoạt động tốt không?

这机器好操作吗?
Zhè jīqì hǎo cāozuò ma?

Trưa chi schi hảo xao zua ma?

 

Máy móc vẫn tốt.

机器还可以。

Jīqì hái kěyǐ.

Chi schi hái khứa ỉ.

 

3. Tôi không biết sửa loại máy này.

这种机器我不会修。

Zhè zhǒng jīqì wǒ bù huì xiū.

Trưa trủng chi schi gủa pú huây xiêu.

 

4. Máy móc đã được sửa rồi.

机器修好了。

Jīqì xiū hǎo le.

Chi schi xiêu hảo lơ.

 

5. Cái máy này quá nặng, tôi không thể di chuyển một mình được.

这台机器太重了,我一个人搬不动。

Zhè tái jīqì tài zhòng le, wǒ yī ge rén bān bù dòng.

Trưa thái chi schi thai trung lơ, gủa í cưa rấn pan pú tung.

 

6. Cái máy này cũ quá rồi, không dùng được nữa đâu, bỏ đi thôi.

这台机器太旧了,不能再用了,就扔了吧。

Zhè tái jīqì tài jiù le, bùnéng zài yòng le, jiù rēng le ba.

Trưa thái chi schi thai chiêu lơ, pu nấng zai dung lơ, chiêu râng lơ pa.

 

7. Nhanh đến giúp tôi một tay đi.

快过来帮我一把。

Kuài guòlai bāng wǒ yī bǎ.

Khoai cua lai pang gủa i pả.

 

8. Máy móc xảy ra vấn đề rồi, anh đi báo với lãnh đạo đi.

机器出了问题,你快去通报领导。

Jīqì chū le wèntí, nǐ kuài qù tōngbào lǐngdǎo.

Chi schi stru lơ guân thí, nỉ khoai schuy thung pao líng tảo.

 

9. Cái máy này bị thiếu dầu rồi.

这台机器缺了机油。

Zhè tái jīqì quē le jīyóu.

Trưa thái chi schi schuya lơ chi dấu.

 

10. Một con ốc vít rơi đâu mất rồi?

一颗螺丝掉到哪里呢?

Yī kē luósī diào dào nǎlǐ ne?

I khưa lúa xư teo tao ná lỉ nơ?

 

11. Máy han gỉ hết rồi, chắc lâu lắm không dùng tới.

机器都生锈了,好像很久没用了。

Jīqì dōu shēng xiù le, hǎoxiàng hěnjiǔ méi yòng le.

Chi schi tâu sâng xiêu lơ, hảo xeng hấn chiểu mấy dung lơ.

 

12. Có phải công tắc điện bị hỏng rồi không?

电源开关是否坏了?

Diànyuán kāiguān shìfǒu huài le?

Tiên doén khai quan sư phẩu hoai lơ?

 

13. Nguồn điện bị cắt rồi, máy không nhận tín hiệu.

电源被切断了,机器没有收到信号。
Diànyuán bèi qiēduàn le, jīqì méiyǒu shōu dào xìnhào.

Tiên doén pây schia toan lơ, chi schi mấy dẩu sâu tao xin hao.

 

Không sao, xưởng mình có máy phát điện.

没关系,车间有发电机。

           Méi guānxi, chējiān yǒu fādiàn jī.

           Mấy quan xi, strưa chiên dẩu pha tiên chi.

 

14. Sếp bảo tôi phải bảo dưỡng máy móc thường xuyên.

老板让我定期维护机器设备。

Lǎobǎn ràng wǒ dìngqī wéihù jīqì shèbèi.

Láo pản rang gủa ting schi guấy hu chi schi sưa pây.

 

15. Trước khi về cẩn phải lau chùi máy móc sạch sẽ.

下班之前必须清洁机器。

Xiàbān zhīqián bìxū qīngjié jīqì.

Xa pan trư schiến pi xuy sching chía chi schi.

 

16. Anh lấy giúp tôi chiếc cờ lê được không?

可以给我拿一个扳手来吗?

           Kěyǐ gěi wǒ ná yī ge bānshǒu lái ma?

           Khứa ỉ cấy gủa ná í cưa pan sẩu lái ma?

 

17. Anh cho tôi mượn cái tua vít một chút.

把你螺丝刀借我用用吧。

           Bǎ nǐ luósīdāo jiè wǒ yòngyong ba.

           Pá nỉ lúa xư tao chia gủa dung dung pa.

 

18. Đừng chạm vào máy, cẩn thận giật điện.

请勿触摸,小心触电。

Qǐng wù chùmō, xiǎoxīn chùdiàn.

Schỉng u stru mua, xẻo xin stru tiên.

 

19. Dây điện này nhỏ quá, phải đổi sang loại to hơn một chút.

这个电线太小了,要换大一点的那种。

Zhè ge diànxiàn tài xiǎo le, yào huàn dà yīdiǎn de nà zhǒng.

Trưa cưa tiên xiên thai xẻo lơ, dao hoan ta i tiển tơ na trủng.

 

20. Anh vặn ngược cái ốc lại xem.

你把螺丝拧反吧。

Nǐ bǎ luósī níng fǎn ba.

Ní pả lúa xư níng phản pa.

 

21. Anh thử kiểm tra lại lần nữa xem.

你再次检查一下吧。

Nǐ zàicì jiǎnchá yīxià ba.

Nỉ zai xư chiển strá í xa pa.

 

22. Anh ấn cái nút này đi.

你按下这个按钮吧。

Nǐ àn xià zhè ge ànniǔ ba.

Nỉ an xa trưa cưa an niểu pa.

 

23. Anh tắt nguồn điện giúp tôi với.

帮我关闭电源。

Bāng wǒ guānbì diànyuán.

Pang gủa quan pi tiên doén.

 

24. Anh có biết khởi động cái máy này thế nào không?

你知道如何启动这台机器吗?

Nǐ zhīdào rúhé qǐdòng zhè tái jīqì ma?

Nỉ trư tao rú hứa schỉ tung trưa thái chi schi ma?

 

25. Hãy làm theo tôi nhé.

照我做的去做。

Zhào wǒ zuò de qù zuò.

Trao gủa zua tơ schuy zua.

 

26. Làm xong nói với tôi nhé.

完成之后告诉我一声。

Wánchéng zhīhòu gàosu wǒ yī shēng.

Goán strấng trư hâu cao xu gủa i sâng.

 

在完成之后请告诉我。

Zài wánchéng zhīhòu qǐng gàosu wǒ.

Zai goán strấng trư hâu schỉng cao xu gủa.

27. Dùng xong phải trả dụng cụ máy móc về vị trí cũ.

使用完后,所有工具必须放回原处。

Shǐyòng wán hòu, suǒyǒu gōngjù bìxū fàng huí yuán chù.

Sử dung goán hâu, xúa dẩu cung chuy pi xuy phang huấy doén stru.

 

28. Anh mặc áo, đội nón bảo hộ vào đi.

穿上工作服,戴上安全帽吧。

Chuān shàng gōngzuòfú, dài shàng ānquán mào ba.

Stroan sang cung zua phú, tai sang an schoén mao pa.

 

29. Không được hút thuốc trong xưởng đâu.

车间禁止吸烟。

Chējiān jìnzhǐ xīyān.

Strưa chiên chin trử xi den.

 

30. Chú ý an toàn nhé!

注意安全!

Zhùyì ānquán!

Tru i an schoén!

 

31. Có người bị điện giật, mau tắt nguồn điện đi.

有人触电了,赶紧关掉电源。

Yǒurén chùdiàn le, gǎnjǐn guān diào diànyuán.

Dẩu rấn stru tiên lơ, cán chỉn quan teo tiên doén.

 

32. Nguy hiểm quá, mọi người mau rời khỏi đây.

这里太危险了,大家赶紧离开吧。

Zhèlǐ tài wēixiǎn le, dàjiā gǎnjǐn líkāi ba.

Trưa lỉ thai guây xiển lơ, ta cha cán chỉn lí khai pa.

  

33. Dây chuyền sản xuất ở đây hoàn toàn tự động, vì vậy cho ra hàng loạt sản phẩm đạt chuẩn, năng suất cao.
这里的生产线是全自动的, 所以生产出一系列高标注、高质量的产品。
Zhèlǐ de shēngchǎnxiàn shì quán zìdòng de, suǒyǐ shēngchǎn chū yī xìliè gāo biāozhù, gāo zhìliàng de chǎnpǐn.

Trưa lỉ tơ sâng strản xiên sư schoén zư tung tơ, xúa ỉ sâng strản stru í xi lia cao peo tru, cao trư leng tơ strán pỉn.

 

34. Xưởng này cũng giống xưởng đào tạo bên Đức.

这个车间跟德国的培训车间是一样的。

Zhè ge chējiān gēn Déguó de péixùn chējiān shì yīyàng de.

Trưa cưa strưa chiên cân Tứa cúa tơ pấy xuyn strưa chiên sư í dang tơ.

 

35. Ông có muốn tham quan dây chuyền sản xuất của chúng tôi không?
您想参观我们的生产线吗?

Nín xiǎng cānguān wǒmen de shēngchǎnxiàn ma?

Nín xẻng xan quan gủa mân tơ sâng strản xiên ma?

 

36. Để tôi dẫn ông đi tham quan 1 vòng nhà máy sản xuất.

让我带您参观一下工厂。

Ràng wǒ dài nín cānguān yīxià gōngchǎng.

Rang gủa tai nín xan quan í xa cung strảng.

 

37. Giá ở xưởng là giá thấp nhất vì không qua trung gian.

出厂价格是最低的,因为没有中间商。

Chūchǎng jiàgé shì zuì dī de, yīnwèi méiyǒu zhōngjiān shāng.

Stru strảng cha cứa sư zuây ti tơ, in guây mấy dẩu trung chiên sang.

 

38. Mã vật liệu này do ai quản lý?
这个物料号由谁管?

Zhè ge wùliào hào yóu shéi guǎn?

Trưa cưa u leo hao dấu sấy quản?

 

39. Bên sản xuất không đồng ý sản phẩm mẫu của chúng ta.

制造商不接受我们的样品。

Zhìzào shāng bù jiēshòu wǒmen de yàngpǐn.

Trư zao sang pu chia sâu gủa mân tơ dang pỉn.

 

40. Anh biết sử dụng máy mài không?

你会使用磨光机吗?

Nǐ huì shǐyòng mó guāng jī ma?

Nỉ huây sử dung múa quang chi ma?

 

41. Cái máy này là loại tự động hay bán tự động vậy?

这台机器是全自动的还是半自动的?

Zhè tái jīqì shì quán zìdòng de háishi bànzìdòng de?

Trưa thái chi schi sư schoén zư tung tơ hái sư pan zư tung tơ?

 

42. Máy hàn ở trong hộp dụng cụ ấy.

电焊机在工具箱里。

Diànhàn jī zài gōngjù xiāng lǐ.

Tiên han chi zai cung chuy xeng lỉ.

 

43. Tôi đi kiểm tra ngay đây.

我马上去检查。

Wǒ mǎshàng qù jiǎnchá.

Gúa mả sang schuy chiển strá.

 

44. Tôi đã kiểm tra mấy lần rồi, nguyên nhân là do cái van.

我检查了好几次,是阀门的原因。

Wǒ jiǎnchá le hǎo jǐ cì, shì fámén de yuányīn.

Gúa chiển strá lơ háo chỉ xư, sư phá mấn tơ doén in.

 

45. Anh đã đếm qua chưa? Có đủ 200 cái không?

你数过了吗?200个够吗?

Nǐ shǔ guò le ma? Liǎng bǎi ge gòu ma?

Ní sủ cua lơ ma? Léng pải cưa câu ma?

 

46. Không phải như thế, anh làm sai rồi.
你做错了,不是这样的。

Nǐ zuò cuò le, bù shì zhèyàng de.

Nỉ zua xua lơ, pú sư trưa dang tơ.

 

47. Lô hàng này bị đánh giá là kém chất lượng.

这批产品的质量不合格。

Zhè pī chǎnpǐn de zhìliàng bù hégé.

Trưa pi strán pỉn tơ trư leng pu hứa cứa.

 

48. Mau đi lấy cái thước thẳng qua đây.

快去拿一把直尺过来。

Kuài qù ná yī bǎ zhí chǐ guòlai.

Khoai schuy ná i pả trứ strử cua lai.

 

49. Máy móc đã lắp đặt xong cả rồi, chỉ đợi sản xuất thử.

机械安装完毕,等待试机投产。

Jīxiè ānzhuāng wánbì, děngdài shì jī tóuchǎn.
Chi xia an troang goán pi, tẩng tai sư chi thấu strản.

 

50. Chúng ta phải kiểm tra kỹ lưỡng hệ thống vận hành trước khi làm việc.

工作前,我们必须彻底检查操作系统。

Gōngzuò qián, wǒmen bìxū chèdǐ jiǎnchá cāozuò xìtǒng.
Cung zua schiến, gủa mân pi xuy strưa tí chiển strá xao zua xi thủng.

 

51. Nếu có sai sót hay nhầm lẫn, tuyệt đối phải báo cáo ngay.

出现失误或错误,必须立即报告。
Chūxiàn shīwù huò cuòwù, bìxū lìjí bàogào.
Stru xiên sư u hua xua u, pi xuy li chí pao cao.

Nhất định rồi.

当然了。

Dāngrán le.
Tang rán lơ.

 

52. Trong quá trình vận hành hệ thống, nếu xảy ra vấn đề gì, tôi cần liên hệ với ai?

在系统运行过程中,如果出现问题,我应该联系谁?

Zài xìtǒng yùnxíng guòchéng zhōng, rúguǒ chūxiàn wèntí, wǒ yīnggāi liánxì shéi?
Zai xi thủng duyn xíng cua strấng trung, rú của stru xiên guân thí, gủa ing cai liến xi sấy?

 

53. Thiếu một linh kiện rồi, xưởng mình không còn hàng, tôi đã báo cáo lên lãnh đạo, ông ấy bảo phải đợi bên nhà máy gửi sang.

目前少了一个零件,我们车间没货,我已经通知领导,他说等工厂那边发过来。

Mùqián shǎo le yī ge língjiàn, wǒmen chējiān méi huò, wǒ yǐjīng tōngzhī lǐngdǎo, tā shuō děng gōngchǎng nàbiān fā guòlai.
Mu schiến sảo lơ í cưa líng chiên, gủa mân strưa chiên mấy hua, gúa ỉ ching thung trư líng tảo, tha sua tẩng cung strảng na piên pha cua lai.

 

54. Phải làm đúng theo quy trình sản xuất, không thì sản phẩm sẽ bị lỗi.
要严格按照生产工艺流程,避免产品缺陷。

Yào yángé ànzhào shēngchǎn gōngyì liúchéng, bìmiǎn chǎnpǐn quēxiàn.
Dao dén cứa an trao sâng strản cung i liếu strấng, pi miển strán pỉn schuya xiên.

 

55. Chất lượng sản phẩm là quan trọng nhất.

产品的质量是最重要的。

Chǎnpǐn de zhìliàng shì zuì zhòngyào de.
Strán pỉn tơ trư leng sư zuây trung dao tơ.

 

56. Anh thử tìm trong kho xem còn hàng không.

你去查一下仓库里是否有货。

Nǐ qù chá yīxià cāngkù lǐ shìfǒu yǒu huò.
Nỉ schuy strá í xa xang khu lỉ sư phấu dẩu hua.

 

57. Ngày mai tổng giám đốc đến xưởng mình khảo sát, nhất định phải dọn dẹp cho sạch sẽ.

明天总经理会来工厂考察,我们一定要把工厂清理干净。

Míngtiān zǒng jīnglǐ huì lái gōngchǎng kǎochá, wǒmen yīdìng yào bǎ gōngchǎng qīnglǐ gānjìng.
Míng thiên zủng ching lỉ huây lái cung stráng khảo strá, gủa mân í ting dao pả cung strảng sching lỉ can ching.

 

 

           

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn