TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀNH CƠ KHÍ - NHÔM KÍNH

 

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀNH CƠ KHÍ - NHÔM KÍNH
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀNH CƠ KHÍ - NHÔM KÍNH

BÀI 3: NGÀNH CƠ KHÍ - NHÔM KÍNH

I. CHỨC VỤ TRONG PHỔ BIẾN TRONG NGÀNH CƠ KHÍ - NHÔM KÍNH

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

kỹ sư cơ khí

机械工程师

jīxiè gōngchéngshī

chi xia
cung strấng sư

 

kỹ sư thiết kế
cơ khí

机械设计工程师

jīxiè shèjì gōngchéngshī

chi xia sưa chi
cung strấng sư

 

kỹ sư cơ khí
tự động

自动化机械
工程师

zìdònghuà jīxiè gōngchéngshī

zư tung hoa chi
xia cung strấng sư

 

kỹ sư ô tô

汽车工程师

qìchē gōngchéngshī

schi strưa
cung strấng sư

 

kỹ thuật viên CAD

CAD 技术员

CAD jìshùyuán

CAD chi su doén

 

kỹ sư điều khiển thiết bị

设备控制工程师

shèbèi kòngzhì gōngchéngshī

sưa pây
khung trư cung strấng sư

 

kỹ sư bảo trì

维修工程师

wéixiū gōngchéngshī

guấy xiêu
cung strấng sư

 

kỹ sư dầu khí

石油工程师

shíyóu gōngchéngshī

sứ dấu
cung strấng sư

 

chế tạo máy

机制工艺人员

jīzhì gōngyì rényuán

 

chi trư cung i
rấn doén

 

kỹ sư sản xuất

制造工程师

zhìzào gōngchéngshī

trư zao
cung strấng sư

 

nhân viên
bán hàng

机械销售员

jīxiè xiāoshòu yuán

chi xia
xeo sâu doén

 

nhân viên cơ khí

机械员

jīxiè yuán

chi xia doén

 

thợ cơ khí

机械师

jīxiè shī

chi xia sư

 

quản lý vận hành kỹ thuật

技术与运营管理

jìshù yǔ yùnyíng guǎnlǐ

chi su ủy duyn
íng quán lỉ

 

cán bộ kỹ thuật

技术人员

jìshù rényuán

chi su rấn doén

 

quản lý kế hoạch

计划管理

jìhuà guǎnlǐ

chi hoa quán lỉ

 

nhân viên kiểm tra chất lượng

质检员

zhì jiǎn yuán

trư chiển doén

 

kỹ thuật viên

技术员

jìshùyuán

chi su doén

 

công nhân thời vụ

临时工

línshígōng

lín sứ cung

 

II. MỘT SỐ MÁY MÓC THIẾT BỊ TRONG NGÀNH CƠ KHÍ - NHÔM KÍNH

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

bản vẽ 2d

2d 绘图

èr d huìtú

ơ ti huây thú

 

bản vẽ 3d

3d 绘图

sān d huìtú

xan ti huây thú

 

bản vẽ chi tiết

详细的图纸

xiángxì de túzhǐ

xéng xi tơ thú trử

 

bản vẽ lắp ráp

装配图纸

zhuāngpèi túzhǐ

troang pây thú trử

 

bánh răng

齿轮
挡位

chǐlún
dǎng wèi

strử luấn
tảng guây

 

bánh xe

车轮

chēlún

strưa luấn

 

băng chuyền

输送带;
输送机

shūsòng dài; shūsòng jī

su xung tai;
su xung chi

 

băng dán

摩擦带;
绝缘胶带

mócā dài;
juéyuán jiāodài

múa xa tai;
chía doén cheo tai

 

bề mặt gia công

机加工表面

jī jiāgōng
biǎomiàn

chi cha cung
pẻo miên

 

bộ lọc

滤清器

lǜ qīng qì

luy sching schi

 

bugi

火花塞

huǒhuāsāi

hủa hoa xai

 

buồng động cơ máy

引擎机房

yǐnqíng jīfáng

ỉn schíng chi pháng

 

buồng lái

座舱

zuòcāng

zua xang

 

máy móc

机械

jīxiè

chi xia

 

máy bào, cán bào

刨床

bàochuáng

pao stroáng

 

máy bơm

水泵

shuǐbèng

suẩy pâng

 

máy biến tần

变频器

biànpín qì

piên pín schi

 

máy cắt

切割机

qiēgē jī

schia cưa chi

 

máy công cụ

机床

jīchuáng

chi stroáng

 

máy công cụ
tự động

自动机床

zìdòng jīchuáng

zư tung
chi stroáng

 

máy công cụ
bán tự động

半自动机床

bànzìdòng jīchuáng

pan zư tung
chi stroáng

 

máy công cụ điều khiển số, CNC

数控机床

shùkòng jīchuáng

su khung
chi stroáng

 

máy cưa

锯床

jùchuáng

chuy stroáng

 

lưỡi cưa

锯片

jù piàn

chuy piên

 

máy đào than

采煤机

cǎi méi jī

xải mấy chi

 

máy kéo

拖拉机

tuōlājī

thua la chi

 

máy kéo bánh xích

履带拖拉机

lǚdài tuōlājī

lủy tai thua la chi

 

máy kéo khí

空气拖拉机

kōngqì tuōlājī

khung schi
thua la chi

 

máy khoan

钻床

zuànchuáng

zoan stroáng

 

múi khoan

钻头

zuàntóu

zoan thấu

 

máy mài

磨床

móchuáng

múa stroáng

 

máy nén

压缩机

yāsuō jī

da xua chi

 

máy ổn áp

典雅器

diǎnyǎ qì

tiến dả chi

 

máy phát điện

发电机

fādiàn jī

pha tiên chi

 

máy biến áp

变压器

biànyāqì

piên da chi

 

máy tiện

车床

chēchuáng

strưa stroáng

 

phụ tùng máy tiện

车床备件

chēchuáng bèijiàn

strưa stroáng
pây chiên

 

máy tiện ren

螺纹车床

luówén chēchuáng

lúa guấn
strưa stroáng

 

máy tiện tự động

自动车床

zìdòng chēchuáng

zư tung
strưa stroáng

 

máy tiện
thông thường

通用车床

tōngyòng chēchuáng

thung dung
strưa stroáng

 

máy tiện vạn năng

万能车床

wànnéng chēchuáng

goan nấng
strưa stroáng

 

máy cắt răng cưa

滚齿机

gǔnchǐjī

quấn strử chi

 

máy cắt laser

激光切割机

jīguāng qiēgē jī

chi quang
schia cưa chi

 

máy phay

铣床

xǐchuáng

xỉ stroáng

 

máy chỉnh lưu

整流器

zhěngliúqì

trẩng liếu schi

 

máy tời, bàn tời

绞盘

jiǎopán

chẻo pán

 

máy ủi bánh xích

履带式
推土机

lǚdài shì tuītǔjī

lủy tai sư
thuây thủ chi

 

máy tạo hình

成型机

chéngxíng jī

strấng xíng chi

 

máy ép nhựa

注塑机

zhùsù jī

tru xu chi

 

lưỡi dao thủ công

工艺刀片

gōngyì dāopiàn

cung i tao piên

 

mỏ hàn điện

点烙铁

diǎn làotiě

tiển lao thỉa

 

mỏ lết, cờ lê

扳手

bānshǒu

pan sẩu

 

cờ lê hai đầu

两头扳手

liǎngtóu bānshǒu

lẻng thấu pan sẩu

 

tua vít

螺丝起子

luósī qǐzi

lúa xư schỉ zư

 

tua vít bốn chiều

四点
螺丝起子

sì diǎn
luósī qǐzi

xư tiển
lúa xư schỉ zư

 

ốc vít, đinh ốc

螺丝

luósī

lúa xư

 

ống thủy tinh,
ống kính

玻璃管

bōlí guǎn

pua lí quản

 

phích cắm

插头

chā tóu

stra thấu

 

phích cắm (ở một đầu của dây dẫn nhánh)

伸缩插头

shēnsuō chātóu

sân xua stra thấu

 

phích cắm ba pha

三相插座

sān xiàng chāzuò

xan xeng stra zua

 

que hàn

焊条

hàntiáo

han théo

 

búa

锤子

chuízi

struấy zư

 

cái búa sắt

铁锤

tiěchuí

thỉa struấy

 

máy ngắt điện

断路器

duànlù qì

toan lu schi

 

cần điều khiển

操纵杆

cāozòng gǎn

xao zung cản

 

cầu chì

保险丝;
熔断器

bǎoxiǎnsī;
róngduàn qì

páo xiển xư;
rúng toan schi

 

còi báo hiệu

蜂鸣器

fēng míng qì

phâng míng schi

 

con lăn, trục lăn

磙子
压轮

gǔnzi
yā lún

quẩn zư
da luấn

 

công cụ sửa chữa

维修工具

wéixiū gōngjù

guấy xiêu
cung chuy

 

công tắc

开关

kāiguān

khai quan

 

công tắc đèn

灯光开关

dēngguāng kāiguān

tâng quang
khai quan

 

công tắc hai chiều

双形道开关

shuāng xíng dào kāiguān

soang xíng tao
khai quan

 

công tắc kéo dây

拉开关

lā kāiguān

la khai quan

 

công tắc vặn

旋转开关

xuánzhuǎn kāiguān

xoén troản
khai quan

 

thanh kẹp

夹杆

jiā gān

cha can

 

chất lỏng cách điện

绝缘液体

juéyuán yètǐ

chía doén dia thỉ

 

đèn bóng tròn

球形电灯

qiúxíng diàndēng

schiếu xíng
tiên tâng

 

đèn pha

大灯

dà dēng

ta tâng

 

đui đèn

灯座

dēngzuò

tâng zua

 

đèn neon

日光灯

rìguāngdēng

ri quang tâng

 

chuôi đèn ống neon

日光灯座

rìguāngdēng zuò

rư quang tâng zua

 

dao

dāo

tao

 

dao bào

刀具

dāojù

tao chuy

 

đai sắt

打包铁皮

dǎbāo tiěpí

tả pao thỉa pí

 

bo sắt

铁皮扣

tiěpí kòu

thỉa pí khâu

 

dầu bôi trơn

润滑油

rùnhuá yóu

ruân hóa dấu

 

dầu máy điện,
dầu động cơ

电动机油

diàndòng jīyóu

tiên tung chi dấu

 

dây cáp ba lõi

三核心电线

sān héxīn diànxiàn

xan hứa xin
tiên xiên

 

dây cáp điện
chịu nhiệt

热塑性电缆

rèsùxìng diànlǎn

rưa xu xing
tiên lản

 

dây chì

铅线

qiān xiàn

schiên xiên

 

điện lưu, dòng điện

电流

diànliú

tiên liếu

 

dây dẫn điện

电线

diànxiàn

tiên xiên

 

dây dẫn bằng đồng

铜导线

tóng dǎoxiàn

thúng tảo xiên

 

dây dẫn cao thế

高电力导线

gāo diànlì dǎoxiàn

cao tiên li tảo xiên

 

dây dẫn nhánh

伸缩电线

shēnsuō diànxiàn

sân xua tiên xiên

 

đĩa chà bóng

抛光板

pāoguāng bǎn

pao quang pản

 

dụng cụ mài bóng

抛光工具

pāoguāng gōngjù

pao quang
cung chuy

 

dụng cụ sửa điện

电子用具

diànzǐ yòngjù

tiên zử dung chuy

 

dung dịch điện li, chất điện giải

电解液;
电解质

diànjiě yè;

diànjiězhì

tiên chỉa dia;
tiên chỉa trư

 

đá mài

磨石

mó shí

múa sứ

 

vòi phun

喷嘴

pēnzuǐ

pân zuẩy

 

xi lanh

气缸

qìgāng

schi cang

 

đường dẫn,
ống dẫn

管道线

guǎndào xiàn

quản tao xiên

 

giá, dụng cụ giữ

保持器

bǎochí qì

pảo strứ schi

 

giá kẹp, khung kẹp

夹紧架

jiājǐn jià

cha chỉn cha

 

giá treo; chốt

凸缘、
端子头

túyuán,  
duānzǐ tóu

thú doén,
toan zử thấu

 

giàn hóa hơi

蒸发器

zhēngfā qì

trâng pha schi

 

giấy nhám,
giấy ráp

砂纸

shāzhǐ

sa trử

 

hình chiếu trục đo

轴向投影

zhóu xiàng tóuyǐng

trấu xeng thấu ỉng

 

kìm bấm dây

断线钳子

duàn xiàn qiánzi

toan xiên schiến zư

 

kìm bấm thường

胡桃钳

hútáo qián

hú tháo schiến

 

kìm cắt

剪钳

jiǎn qián

chiển schiến

 

kìm kẹp tăng

板钳

bǎn qián

pản schiến

 

kìm mũi nhọn

尖嘴钳

jiān zuǐ qián

chiên zuẩy schiến

 

kim phun, vòi phun nhiên liệu

喷油嘴

pēn yóu zuǐ

pân dấu zuẩy

 

kìm tuốt vỏ

剥皮钳

bāopí qián

pao pí schiến

 

khí làm kín

密封气

mìfēng qì

mi phâng schi

 

kìm bấm đinh

钉木枪

dīng mù qiāng

ting mu scheng

 

mũ an toàn

安全帽

ān quán mào

an schoén mao

 

mũi khoan bê tông

混凝土钻

hùnníngtǔ zuàn

hu níng thủ zoan

 

nẹp ống dây

电缆夹子

diànlǎn jiázi

tiên lản chá zư

 

ổ cắm điện

插口

chākǒu

stra khẩu

 

ổ điện ẩn dưới sàn

地板下插座

dìbǎn xià chāzuò

ti pản xa stra zua

 

ổ cắm tiếp đất

接地插座

jiēdì chāzuò

chia ti stra zua

 

ổ điện tường

墙上插座

qiáng shang chāzuò

schéng sang
stra zua

 

ổ tiếp hợp,
bộ nắn điện

适配器

shìpèiqì

sư pây schi

 

tay lái

操舵

cāoduò

xao tua

 

tay quay

曲柄

qūbǐng

schuy pỉng

 

tấm chắn

dùn

tuân

 

thanh
chuyển hướng

导航栏

dǎoháng lán

tảo háng lán

 

trục xoay

旋转轴

xuánzhuǎn zhóu

xoén troản trấu

 

vật liệu mài mòn

研磨材料

yánmó cáiliào

dén múa xái leo

 

chốt khóa

suǒ

xủa

 

khóa cửa nhôm

铝门锁

lǚmén suǒ

lủy mấn xủa

 

acquy (ắc quy)

电池

diànchí

tiên strứ

 

dây anten

天线

tiānxiàn

thiên xiên

 

bảng điện có
công tắc và ổ cắm

开关插座板

kāiguān
chāzuò bǎn

khai quan
stra zua pản

 

đèn tín hiệu

指示灯

zhǐshì dēng

trử sư tâng

 

bộ chế hòa khí

化油器

huà yóu qì

hoa dấu schi

 

bộ dao động
âm thanh

声音振荡器

shēngyīn zhèndàng qì

sâng in
trân tang schi

 

bộ kiểm soát
khí động lực

空气动力控制器

kōngqì dònglì kòngzhì qì

khung schi tung li
khung trư schi

 

bộ làm mát

冷却器

lěngquè qì

lẩng schuya schi

 

bộ ngắt điện
dòng nhỏ

小型电路
开关

xiǎoxíng diànlù kāiguān

xẻo xíng tiên lu
khai quan

 

bộ tản nhiệt

散热器

sànrè qì

xan rưa schi

 

bộ trao đổi nhiệt dạng tấm

板式换热器

bǎnshì
huàn rè qì

pản sư
hoan rưa schi

 

bơm vận chuyển

输送泵

shūsòng bèng

su xung pâng

 

chuông điện

电铃

diànlíng

tiên líng

 

động cơ

发动机

fādòngjī

pha tung chi

 

động cơ diesel

柴油机

cháiyóujī

strái dấu chi

 

động cơ đốt trong

内燃机

nèiránjī

nây rán chi

 

động cơ tên lửa

火箭发动机

huǒjiàn fādòngjī

hủa chiên
pha tung chi

 

động cơ xăng

汽油引擎;
汽油机

qìyóu yǐnqíng;
qìyóujī

schi dấu ỉn schíng;
schi dấu chi

 

đồng hồ đa năng

多功能
测试表

duō gōngnéng cèshì biǎo

tua cung nấng
xưa sư pẻo

 

đồng hồ điện

电表

diànbiǎo

tiên pẻo

 

khoan điện cầm tay

便携式电钻

biànxiéshì diànzuàn

piên xía sư
tiên zoan

 

khuôn đúc

铸模

zhùmó

tru múa

 

pin năng lượng
mặt trời

太阳能电池

tàiyángnéng diànchí

thai dáng nấng
tiên strứ

 

súng bắn nhiệt độ

测温枪

cè wēn qiāng

xưa guân scheng

 

tuabin khí

燃气轮机

ránqìlúnjī

rán schi luấn chi

 

thiết bị cấp phôi
tự động

自动上料
设备

zìdòng shàng liào
shèbèi

zư tung sang leo sưa pây

 

thiết bị hóa lỏng

液化装置

yèhuà zhuāng zhì

dia hoa troang trư

 

thiết bị kiểm soát chu kì tự động

自动循环
控制装置

zìdòng xúnhuán kòngzhì zhuāngzhì

zư tung xuýn hoán
khung trư
troang trư

 

thiết bị vệ sinh

卫生设备

wèishēng shèbèi

guây sâng sưa pây

 

III. CÁC BƯỚC GIA CÔNG CƠ KHÍ THƯỜNG GẶP

1. QUY TRÌNH GIA CÔNG CƠ KHÍ CƠ BẢN

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

tạo bản vẽ thiết kế cơ khí

创建机械设计图纸

chuàngjiàn jīxiè shèjì túzhǐ

stroang chiên
chi xia sưa chi
thú trử

 

xác định phương thức sản xuất

确定生产方法

quèdìng shēngchǎn fāngfǎ

schuya ting sâng strản phang phả

 

lựa chọn phôi và tiến hành
chế tạo phôi

选择坯子和制作坯子

xuǎnzé pīzi hé zhìzuò pīzi

xoẻn zứa pi zư hứa trư zua pi zư

 

xác định thứ tự
các bước

确定先后顺序

quèdìng xiānhòu shùnxù

schuya ting xiên hâu suân xuy

 

lựa chọn máy móc, thiết bị phù hợp

选择合适的机械设备

xuǎnzé héshì de jīxiè shèbèi

xoẻn zứa hứa sư tơ chi xia sưa pây

 

xác định lượng dư gia công
cho các bước

确定步骤的加工余量

quèdìng bùzhòu de jiāgōng yú liàng

schuya ting pu trâu tơ cha cung
dúy leng

 

xác định chế độ cắt

确定切割模式

quèdìng qiēgē móshì

schuya ting schia cưa múa sư

 

chọn đồ gá

选择夹具

xuǎnzé jiājù

xoẻn zứa
cha chuy

 

tiến hành quy trình gia công cơ khí chính xác

进行精密机械加工

jìnxíng jīngmì jīxiè jiāgōng

chin xíng
ching mi chi xia
cha cung

 

kiểm tra sản phẩm sau quy trình gia công cơ khí
chính xác

检验精密机械加工后的产品

jiǎnyàn jīngmì jīxiè jiāgōng hòu de chǎnpǐn

chiển den ching mi chi xia cha cung hâu tơ
strán pỉn

 

2. MỘT SỐ TỪ VỰNG TRONG QUÁ TRÌNH GIA CÔNG CƠ KHÍ

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

chân mối hàn

焊根

hàn gēn

han cân

 

mối hàn

焊缝

hàn fèng

han phâng

 

hàn, hàn nối

焊接

hànjiē

han chia

 

hàn áp lực

压焊

yā hàn

da han

 

CO2

粗丝

cū sī

xu xư

 

độ lệch

偏转

piānzhuǎn

piên troản

 

hàn hồ quang dây hàn có lõi thép

药芯焊丝电弧焊

yào xīn hànsī diànhú hàn

dao xin han xư tiên hú han

 

hàn hồ quang điện cực tungsten trong môi trường khí

钨极氩弧焊

wū jí yà hú hàn

u chí da hú han

 

hàn hồ quang dưới lớp thuốc

埋弧焊

mái hú hàn

mái hú han

 

hàn hồ quang
kim loại trong
môi trường khí

气体保护焊

qìtǐ bǎohù hàn

schi thí
pảo hu han

 

hàn hồ quang que hàn có vỏ bọc

屏蔽金属弧焊

píngbì jīnshǔ hú hàn

píng pi chin sủ
hú han

 

gia công hóa lý, xử lý hóa học và vật lý

化学和物理处理

huàxué hé wùlǐ chǔlǐ

hoa xuýa hứa u lỉ
strú lỉ

 

gia công phóng điện

放电加工

fàngdiàn jiāgōng

phang tiên
cha cung

 

gia công tia lửa

火花加工

huǒhuā jiāgōng

hủa hoa cha cung

 

đánh bóng

抛光

pāoguāng

pao quang

 

thép góc

角杆

jiǎo gān

chẻo can

 

thép tấm

镀钢

dù gāng

tu cang

 

tia hồ quang

电火花

diàn huǒhuā

tiên hủa hoa

 

vết lõm

沉痕

chén hén

strấn hấn

 

xỉ, than xỉ

熔渣

róng zhā

rúng tra

 

dây chuyền sản xuất

生产线

shēngchǎnxiàn

sâng strản xiên

 

mô hình, kiểu mẫu

模型

móxíng

múa xíng

 

phần cứng

硬件

yìngjiàn

ing chiên

 

bản thiết kế

设计图

shèjì tú

sưa chi thú

 

bản vẽ sản phẩm

产品图纸

chǎnpǐn túzhǐ

strán pỉn thú trử

 

phép chiếu
góc thứ ba

三角投影

sānjiǎo tóuyǐng

xan chẻo thấu ỉng

 

bản vẽ linh kiện

零件图

língjiàn tú

líng chiên thú

 

ren

螺纹

luówén

lúa guấn

 

trục

zhóu

trấu

 

dao tiện

车刀

chē dāo

strưa tao

 

mòn

磨损

mósǔn

múa xuẩn

 

biến dạng

变形

biànxíng

piên xíng

 

đệm

chuáng

stroáng

 

khung đầu đệm

床头架

chuáng tóu jià

stroáng thấu cha

 

khay phoi

排屑盘

pái xiè pán

pái xia pán

 

công cụ tạo rãnh

切槽工具

qiè cáo gōngjù

schia xáo
cung chuy

 

phôi

工件

gōngjiàn

cung chiên

 

doa

镗孔

tāng kǒng

thang khủng

 

khoan lỗ

铰孔

jiǎo kǒng

chéo khủng

 

mạch điện ngắn

短路

duǎnlù

toản lu

 

lõi nguồn

电源芯

diànyuán xīn

tiên doén xin

 

khuôn đúc

模具

mújù

mú chuy

 

điện cực

电极

tiànjí

tiên chí

 

nút bấm

按钮

ànniǔ

an niểu

 

tia lửa

火花

huǒhuā

hủa hoa

 

biểu mẫu
đăng ký vật liệu

材料申请表

cáiliào

shēnqǐng biǎo

 

xái leo
sân schíng pẻo

 

bản mạch PCB

电路板

diànlù bǎn

tiên lu pản

 

mạt bay

飞溅物

fēijiàn wù

phây chiên u

 

tĩnh điện cao áp

高压静电

gāoyā jìngdiàn

cao da ching tiên

 

nhiệt kế

温度计

wēndùjì

guân tu chi

 

van giảm áp

泄压阀

xiè yā fá

xia da phá

 

van bướm

蝶阀

diéfá

tía phá

 

động cơ dẫn động

驱动电动机

qūdòng diàndòngjī

schuy tung
tiên tung chi

 

lực cản

阻力

zǔlì

zủ li

 

la zăng

轮辋

lúnwǎng

luấn goảng

 

IV. TỪ VỰNG THƯỜNG DÙNG TRONG NGÀNH CƠ KHÍ Ô TÔ

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

ô tô

汽车

qìchē

schi strưa

 

taxi

出租车

chūzū chē

stru zu strưa

 

xe tải

卡车

kǎchē

khả strưa

 

bộ phận hãm xung

缓冲器

huǎnchōng qì

hoản strung schi

 

đèn pha

前照灯

qián zhào dēng

schiến trao tâng

 

(đèn) báo rẽ

方向灯

fāngxiàng dēng

phang xeng tâng

 

đèn phanh

停车灯

tíngchē dēng

thíng strưa tâng

 

tấm chắn bùn

挡泥板

dǎng ní bǎn

tảng ní pản

 

lốp xe

轮胎

lúntāi

luấn thai

 

lốp dự phòng

备胎

bèi tāi

pây thai

 

ốp vành

毂盖

gǔ gài

củ cai

 

mui xe

兜帽

dōu mào

tâu mao

 

kính chắn gió

挡风玻璃

dǎng fēng bōlí

tảng phâng pua lí

 

thanh gạt nước

刮水器

guā shuǐ qì

qua suẩy schi

 

gương chiếu hậu

侧镜

cè jìng

xưa ching

 

cửa sổ trời

天窗

tiānchuāng

thiên stroang

 

ăng ten

天线

tiānxiàn

thiên xiên

 

cửa sổ sau

后窗

hòu chuāng

hâu stroang

 

trục các đăng

万向节

wàn xiàng jié

goan xeng chía

 

khớp cầu

球头

qiú tóu

schiếu thấu

 

bánh đà

飞轮

fēilún

phây luấn

 

đòn kéo dọc

横拉杆

héng lāgǎn

hấng la cản

 

hộp số

变速器

biànsùqì

piên xu schi

 

đèn hậu

尾灯

wěidēng

guây tẩng

 

biển số xe

牌照

páizhào

pái trao

 

ống xả

排气管

pái qì guǎn

pái schi quản

 

bình chứa xăng

储气罐

chǔ qì guàn

strủ schi quan

 

giá hành lý
trên nóc xe

顶篷行李架

dǐng péng
xínglǐ jià

tỉng pấng
xíng lỉ cha

 

căn dơ dọc

止推片

zhǐ tuī piàn

trử thuây piên

 

bạc biên bơm hơi

气泵瓦

qìbèng wǎ

schi pâng gỏa

 

ổ trượt

滑动轴承

huádòng zhóuchéng

hóa tung
trấu strấng

 

bộ khống chế
(số vòng quay)

转向节

zhuǎnxiàng jié

troản xeng chía

 

tay biên

连杆

lián gān

liến can

 

bugi đánh lửa

火花塞

huǒhuāsāi

hủa hoa xai

 

màng lọc khí

空气过滤器

kōngqì guòlǜ qì

khung schi
cua luy schi

 

động cơ

引擎

yǐnqíng

ỉn schíng

 

hệ thống phun xăng

燃油喷射系统

rányóu pēnshè xìtǒng

rán dấu pân sưa
xi thủng

 

hệ thống truyền dẫn

传动系统

chuándòng xìtǒng

stroán tung xi thủng

 

cơ cấu
phân phối khí

配气机构

pèi qì jīgòu

pây schi chi câu

 

que thăm nhớt

油尺

yóu chǐ

dấu strử

 

ống bơm hơi

气泵

qìbèng

schi pâng

 

vòi bơm xăng

喷油嘴

pēn yóu zuǐ

pân dấu zuẩy

 

máy bơm dầu

油泵机;
喷油器

yóubèng jī;
pēn yóu qì

dấu pâng chi;
pân dấu schi

 

nắp bình xăng

油箱盖

yóuxiāng gài

dấu xeng cai

 

xăng

汽油

qìyóu

schi dấu

 

dầu

yóu

dấu

 

bể chứa dầu

油底壳

yóu dǐ ké

dấu tỉ khứa

 

túi khí

气囊

qìnáng

schi náng

 

tấm che nắng

遮阳板

zhēyáng bǎn

trưa dáng pản

 

gương chiếu hậu

后视镜

hòu shì jìng

hâu sư ching

 

bảng đồng hồ

仪表板

yíbiǎo bǎn

í péo pản

 

nhiệt kế

温度计

wēndùjì

guân tu chi

 

bình đo khí

气量计

qìliàng jì

schi leng chi

 

đồng hồ đo tốc độ

车速表

chēsù biǎo

strưa xu peo

 

đồng hồ đo quãng đường xe đã đi

里程表

lǐchéng biǎo

lỉ strấng pẻo

 

đèn cảnh báo

警示灯

jǐngshì dēng

chỉng sư tâng

 

cần lái

驾驶杆

jiàshǐ gǎn

cha sứ cản

 

vô-lăng

方向盘

fāngxiàngpán

pang xeng pán

 

hệ thống điều khiển hành trình

巡航控制系统

xúnháng kòngzhì
xìtǒng

xuýn háng khung trư
xi thủng

 

còi

喇叭

lǎbā

la pa

 

bộ đánh lửa

点火器

diǎnhuǒ qì

tiến hủa schi

 

lỗ thông hơi

通风孔

tōngfēng kǒng

thung phâng khủng

 

đài, ra-đi-ô

无线电

wúxiàndiàn

ú xiên tiên

 

máy sưởi

加热器

jiārè qì

cha rưa schi

 

điều hòa

空调

kòngtiáo

khung théo

 

tay phanh

手闸

shǒu zhá

sẩu trá

 

chân ga

油门踏板

yóumén tàbǎn

dấu mấn tha pản

 

hệ thống sang số
tự động

自动变速器

zìdòng biànsùqì

zư tung piên xu schi

 

cần số

变速杆

biànsù gǎn

piên xu cản

 

côn

离合器

líhéqì

lí hứa schi

 

khóa cửa

门锁

mén suǒ

mấn xủa

 

tay cầm mở cửa

门把手

mén bǎshǒu

mấn pá sẩu

 

dây an toàn

安全带

ānquán dài

an schoén tai

 

trụ cửa

门墩

méndūn

mấn tuân

 

đĩa phanh

刹车盘

shāchē pán

sa strưa pán

 

bộ giảm xóc

减震器

jiǎn zhèn qì

chiển trân schi

 

các-te động cơ

曲轴箱

qūzhóu xiāng

schuy trấu xeng

 

trục sau

后车轴

hòu chēzhóu

hâu strưa trấu

 

cốp xe

后备箱

hòubèi xiāng

hâu pây xeng

 

thùng xe

车厢

chēxiāng

strưa xeng

 

gầm xe

底盘

dǐpán

tỉ pán

 

hộp cầu chì

保险盒

bǎoxiǎn hé

páo xiển hứa

 

ốc xả nhớt

放油塞

fàng yóu sāi

phang dấu xai

 

ống dẫn nhiên liệu

燃油分配管

rányóu
fēnpèi guǎn

rán dấu
phân pây quản

 

hệ thống đánh lửa

点火系统

diǎnhuǒ xìtǒng

tiến hủa xi thủng

 

hệ thống bôi trơn

润滑系统

rùnhuá xìtǒng

ruân hóa xi thủng

 

hệ thống lái

转向系统

zhuǎnxiàng xìtǒng

troản xeng
xi thủng

 

hệ thống cung cấp nhiên liệu

燃油供给系统

rányóu gōngjǐ xìtǒng

rán dấu cung chỉ
xi thủng

 

hệ thống xả

排气系统

pái qì xìtǒng

pái schi xi thủng

 

hệ thống sạc pin

蓄电池充电的系统

xùdiànchí chōngdiàn de xìtǒng

xuy tiên strứ
strung tiên tơ
xi thủng

 

hệ thống phanh

制动系统

zhì dòng xìtǒng

trư tung xi thủng

 

bộ điều khiển
ghế ngồi

座椅控制模块

zuò yǐ kòngzhì mókuài

zua ỉ khung trư
múa khoai

 

bộ căng dây đai

可逆式安全带张紧器

kěnì shì ānquán dài zhāng jǐn qì

khửa ni sư an schoén
tai trang chỉn schi

 

bộ điều khiển cửa

车门控制单元

chēmén
kòngzhì dānyuán

 trưa mấn
khung trư tan doén

 

van

阀门

fámén

phá mấn

 

pít-tông

活塞

huósāi

húa xai

 

bôi trơn

润滑

rùnhuá

ruân hóa

 

đường dẫn dầu

油道

yóu dào

dấu tao

 

buồng đốt

燃烧室

ránshāo shì

rán sao sư

 

trục khuỷu

曲轴

qūzhóu

schuy trấu

 

chuyển động
tịnh tiến

往复运动

wǎngfù yùndòng

goảng phu duyn tung

 

chuyển động quay

旋转运动

xuánzhuǎn yùndòng

xoén troản duyn tung

 

cảm biến

传感器

chuángǎnqì

stroán cản schi

 

hệ thống điều khiển điện tử

电子控制系统

tiànzǐ kòngzhì xìtǒng

tiên zử khung trư xi thủng

 

động cơ điện

电动机

diàndòngjī

tiên tung chi

 

bộ điều chỉnh pha

相位器

xiàngwèi qì

xeng guây schi

 

hệ thống phun xăng

燃油喷射系统

rányóu pēnshè xìtǒng

rán dấu pân sưa xi thủng

 

mô-đun

模块

mókuài

múa khoai

 

cuộn cảm

线圈

xiànquān

xiên schoen

 

bộ ly hợp

离合器

líhéqì

lí hứa schi

 

đĩa ma sát

摩擦盘

mócā pán

múa xa pán

 

bộ biến mô xe

液力变矩器

yè lì biàn jǔ qì

dia li piên chủy schi

 

trục bánh xe

轮毂

lúngǔ

luấn củ

 

lò xo

弹簧

tánhuáng

thán hoáng

 

ổ đĩa

驱动器

qūdòngqì

schuy tung schi

 

V. TỪ VỰNG THƯỜNG DÙNG TRONG NGÀNH NHÔM KÍNH

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

nhôm

lủy

 

hợp kim nhôm

铝合金

lǚ héjīn

lủy hứa chin

 

thanh nhôm

铝条

lǚ tiáo

lủy théo

 

khung nhôm

铝框

lǚ kuāng

lủy khoang

 

xỉ nhôm

铝屑

lǚ xiè

lủy xia

 

hàn xì

焊接

hànjiē

han chia

 

tia lửa hàn

电焊花

diànhàn huā

tiên han hoa

 

cửa nhôm kính

铝门

lǚ mén

lủy mấn

 

cửa sổ nhôm

铝窗

lǚ chuāng

lủy stroang

 

cửa sổ cố định

固定门窗

gùdìng ménchuāng

cu ting mấn stroang

 

cửa sổ mở xoay

平开窗

píng kāi chuāng

píng khai stroang

 

cửa sổ mở trên

上开窗

shàng kāi chuāng

sang khai stroang

 

cửa sổ mở dưới

下开窗

xià kāi chuāng

xa khai stroang

 

cửa sổ lùa

滑拉窗

huá lā chuāng

húa la stroang

 

thanh ngang

横梁

héngliáng

hấng léng

 

thanh đứng

立柱

lìzhù

li tru

 

cánh cửa

门扇

ménshàn

mấn san

 

cửa đi một cánh

单门

dān mén

tan mấn

 

cửa đi hai cánh

双开门

shuāng mén

soang mấn

 

cửa trượt

滑门

huá mén

hóa mấn

 

cửa sổ có cánh cửa xoay quanh chốt đứng

旋转窗口

xuánzhuǎn chuāngkǒu

xoén troản
stroang khẩu

 

cửa sổ kép treo

双悬窗

shuāng xuán chuāng

soang xoén stroang

 

cửa sổ bật lên
(bản lề ở trên)

上悬窗

shàng xuán chuāng

sang xoén stroang

 

cửa sổ bật xuống (bản lề ở dưới)

下悬窗

xià xuán chuāng

xa xoén stroang

 

cửa sổ lá chớp

百叶窗

bǎiyèchuāng

pải dê stroang

 

cửa đi lá chớp

百叶门

bǎiyè mén

pải dê mấn

 

cửa cuốn

卷帘门

juǎnliánmén

choẻn liến mấn

 

cửa xoay

转门

zhuǎn mén

troản mấn

 

thanh đố ngang
của cánh cửa

门导轨

mén dǎoguǐ

mấn táo quẩy

 

thanh đố ngang
đầu cánh cửa

顶部导轨

dǐngbù dǎoguǐ

tỉng pu táo quẩy

 

thanh đố ngang
có ổ khóa

导轨锁块

dǎoguǐ suǒ kuài

táo quẩy xủa khoai

 

thanh đố ngang dưới của cánh cửa

底部导轨

dǐbù dǎoguǐ

tỉ pu táo quẩy

 

tường khung
nhôm kính

铝合金玻璃
幕墙

lǚ héjīn bōlí mùqiáng

lủy hứa chin pua lí mu schéng

 

kính xây dựng

建筑玻璃

jiànzhù bōlí

chiên tru pua lí

 

kính cường lực

钢化玻璃

gānghuà bōlí

cang hoa pua lí

 

kính cường lực cong

弯曲钢化玻璃

wānqū gānghuà bōlí

goan schuy
cang hoa pua lí

 

kính nhiều lớp

夹层玻璃

jiācéng bōlí

cha xấng pua lí

 

kính hai lớp

中空玻璃

zhōngkōng bōlí

trung khung pua lí

 

kính pha sợi thép

钢丝玻璃

gāngsī bōlí

cang xư pua lí

 

kính in màu bột sứ

陶瓷印刷玻璃

táocí yìnshuā bōlí

tháo xứ in soa
pua lí

 

kính in laze

激光打印玻璃

jīguāng dǎyìn bōlí

chi goang tả in
pua lí

 

kính nổi

浮法玻璃

fú fǎ bōlí

phú phả pua lí

 

kính trong

透明玻璃

tòumíng bōlí

thâu míng pua lí

 

kính gương

镜子玻璃

jìngzi bōlí

ching zư pua lí

 

kính phản quang

反光玻璃

fǎnguāng bōlí

phản quang pua lí

 

kính mài cạnh

磨边玻璃

mó biān bōlí

múa piên pua lí

 

kính trắng

白玻璃

bái bōlí

pái pua lí

 

kính thủy

水性玻璃

shuǐxìng bōlí

suẩy xing pua lí

 

kính an toàn

安全玻璃

ānquán bōlí

an schoén pua lí

 

cao su silicon

硅胶

guījiāo

quây cheo

 

cao su tổng hợp

合成橡胶

héchéng xiàngjiāo

hứa strấng
xeng cheo

 

keo chống thấm

防水胶

fángshuǐ jiāo

pháng suẩy cheo

 

silicon kết cấu

结构硅胶

jiégòu guījiāo

chía câu quây cheo

 

vít

螺丝

luósī

lúa xư

 

vít lệch tâm

偏心螺丝

piānxīn luósī

piên xin lúa xư

 

vít máy đầu côn

沉头机制螺丝

chén tóu jīzhì luósī

strấn thấu chi trư
lúa xư

 

vít đầu tròn

圆头螺丝

yuán tóu luósī

doén thấu lúa xư

 

bu lông

螺栓

luóshuān

lúa soan

 

bu lông nở

膨胀螺栓

péngzhàng luóshuān

pấng trang
lúa soan

 

bu lông đầu dù

圆头螺栓

yuán tóu luóshuān

doén thấu lúa soan

 

khóa 2 điểm

双点锁

shuāng diǎn suǒ

soang tiến xủa

 

khóa 3 điểm

三点锁

sān diǎn suǒ

xan tiến xủa

 

khóa tự động

自动锁

zìdòng suǒ

zư tung xủa

 

khóa vân tay

指纹锁

zhǐwén suǒ

trử guấn xủa

 

bản lề chữ V

V 型铰链

V xíng jiǎoliàn

V xíng chẻo liên

 

bản lề chữ U

U 型铰链

U xíng jiǎoliàn

D xíng chẻo liên

 

bản lề chữ L

L 型铰链

L xíng jiǎoliàn

E xíng chẻo liên

 

bản lề chữ T

T 型铰链

T xíng jiǎoliàn

T xíng chẻo liên

 

bản lề 4 khâu

四连铰链

sì lián jiǎoliàn

xư liến chẻo liên

 

bản lề ma sát

摩擦铰链

mócā jiǎoliàn

múa xa chẻo liên

 

rãnh lùa

滑道

huá dào

hóa tao

 

sơn chống thấm

防水漆

fángshuǐ qī

pháng suẩy schi

 

sơn tĩnh điện

静电油漆

jìngdiàn yóuqī

ching tiên dấu schi

 

tay nắm cửa

门扶手

mén fúshǒu

mấn phú sẩu

 

thước ke góc

角尺

jiǎochǐ

chéo strử

 

mối ghép góc

测角接口

cè jiǎo jiēkǒu

xưa chẻo chia khẩu

 

hệ cửa sổ

门窗系列

ménchuāng xìliè

mấn stroang xi lia

 

hệ khung bao

外框系列

wài kuāng xìliè

goai khoang xi lia

 

quét vôi

抹灰

mǒ huī

mủa huây

 

dao cắt kính

玻璃刀

bōlí dāo

pua lí tao

 

nẹp kính

玻璃压条

bōlí yātiáo

pua lí da théo

 

mát tít lắp kính

玻璃油灰

bōlí yóuhuī

pua lí dấu huấy

 

tấm polycarbonate

聚碳酸酯板

jù tànsuān
zhǐ bǎn

chuy than xoan
trứ pản

 

gioăng đệm

垫片

diàn piàn

tiên piên

 

miếng đệm kính

玻璃垫块

bōlí diàn kuài

pua lí tiên khoai

 

nhôm định hình

型材

xíngcái

xíng xái

 

tấm chắn nước

拨水板

bō shuǐ bǎn

pua suấy pản

 

lỗ thoát nước

排水孔;
泄水孔

páishuǐ kǒng;
xiè shuǐ kǒng

pái suấy khủng;
xia suấy khủng

 

màng oxit

氧化膜

yǎnghuà mó

dảng hoa múa

 

khóa an toàn

安全锁

ānquán suǒ

an schoén xủa

 

ke góc

角码

jiǎo mǎ

chéo mả

 

tay kéo

拉手

lāshǒu

la sẩu

 

thanh chống gió

风撑

fēng chēng

phâng strâng

 

chốt giữ cửa

窗扇扣紧件

chuāngshàn

kòu jǐn jiàn

stroang san
khâu chỉn chiên

 

nhôm cầu gãy

断桥铝

duàn qiáo lǚ

toan schéo lủy

 

B. MẪU CÂU THÔNG DỤNG TRONG NGÀNH CƠ KHÍ - NHÔM KÍNH

I. NHỮNG CÔNG VIỆC CƠ BẢN CỦA KỸ SƯ THIẾT KẾ CƠ KHÍ

 

1. Trực tiếp tham gia quá trình thiết kế, phân tích bản vẽ sản phẩm, máy móc.

直接参与设计、分析产品和机器图纸的过程。
Zhíjiē cānyù shèjì, fēnxī chǎnpǐn hé jīqì túzhǐ de guòchéng.
Trứ chia xan uy sưa chi, phân xi strán pỉn hứa chi schi thú trử tơ cua strấng.

 

2. Thiết kế, thi công và lắp đặt sản phẩm cơ khí.

进行设计、施工和安装机械产品。
Jìnxíng shèjì, shīgōng hé ānzhuāng jīxiè chǎnpǐn.
Chin xíng sưa chi, sư cung hứa an troang chi xia strán pỉn.

 

3. Quản lý quá trình vận hành của dây chuyền sản xuất ở nhà máy.

管理工厂生产线的运作。
Guǎnlǐ gōngchǎng shēngchǎnxiàn de yùnzuò.
Quán lỉ cung strảng sâng strản xiên tơ duyn zua.

 

4. Đề xuất ý tưởng để cải tiến, khắc phục sự cố của máy móc, kỹ thuật. 

提出改进和克服机器和技术问题的建议和想法。

Tíchū gǎijìn hé kèfú jīqì hé jìshù wèntí de jiànyì hé xiǎngfǎ.
Thí stru cải chin hứa khưa phú chi schi hứa chi su guân thí tơ chiên i hứa xéng phả.

 

5. Đánh giá và thử nghiệm các mô hình, kiểu mẫu.
对各种模型进行评估和测试。
Duì ge zhǒng móxíng jìnxíng pínggū hé cèshì.
Tuây cưa trủng múa xíng chin xíng píng cu hứa xưa sư.

6. Cung cấp các báo cáo đánh giá.

提供评估报告。
Tígōng pínggū bàogào.
Thí cung píng cu pao cao.

 

7. Hỗ trợ giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong sản xuất sản phẩm.

协助解决产品生产中的技术问题。
Xiézhù jiějué chǎnpǐn shēngchǎn zhōng de jìshù wèntí.
Xía tru chỉa chuýa strán pỉn sâng strản trung tơ chi su guân thí.

 

8. Chịu trách nhiệm phán đoán và xử lý các lỗi phần cứng.

负责判断和解决硬件故障。
Fùzé pànduàn hé jiějué yìngjiàn gùzhàng.
Phu zứa pan toan hứa chỉa chuýa ing chiên cu trang.

 

9. Bản thiết kế sai số khá nhiều so với thực tế, chúng ta cần sửa lại trong hôm nay.

设计图与现实相比有很多误差,我们今天需要修复它。
Shèjì tú yǔ xiànshí xiāng bǐ yǒu hěnduō wùchā, wǒmen jīntiān xūyào xiūfù tā.
Sưa chi thú ủy xiên sứ xeng pỉ dấu hẩn tua u stra, gủa mân chin thiên xuy dao xiêu phu tha.

 

10. Tổ 1, 2 phụ trách lên phương án, tổ 3,4 phụ trách liên hệ nhà đầu tư.
1、2组负责准备策划,3、4组负责联系投资人。
Yī, èr zǔ fùzé zhǔnbèi cèhuà, sān, sì zǔ fùzé liánxì tóuzī rén.
I, ơ zủ phu zứa truẩn pây xưa hoa, xan, xư zủ phu zứa liến xi thấu zư rấn.

 

11. Đội các anh chịu trách nhiệm hoàn thành dự án, các bản vẽ sản phẩm và BOM.

你们组负责完成项目、产品图纸及BOM。
Nǐmen zǔ fùzé wánchéng xiàngmù, chǎnpǐn túzhǐ jí BOM.
Nỉ mân zủ phu zứa goán strấng xeng mu, strán pỉn thú trử chí BOM.

 

12. Qua dự án lần này, chúng ta có thể đúc kết kinh nghiệm để phát triển sản phẩm mới.

通过这个项目,我们会总结经验以开发新产品。
Tōngguò zhè ge xiàngmù, wǒmen huì zǒngjié jīngyàn yǐ kāifā xīn chǎnpǐn.
Thung cua trưa cưa xeng mu, gủa mân huây zủng chía ching den ỉ khai pha xin strán pỉn.

13. Đối với phép chiếu góc thứ ba, ta luôn đặt vật thể ở góc phần tư thứ ba, chiếu vật thể lên ba mặt phẳng.

对于三角投影,我们总是将物体放在第三象限,将物体投影在三个平面上。
Duìyú sānjiǎo tóuyǐng, wǒmen zǒng shì jiāng wùtǐ fàng zài dì sān xiàngxiàn, jiāng wùtǐ tóuyǐng zài sān ge píngmiàn shang.
Tuây úy xan chẻo thấu ỉng, gủa mân zủng sư cheng u thỉ phang zai ti xan xeng xiên, cheng u thỉ thấu ỉng zai xan cưa píng miên sang.

 

14. Đây là bản vẽ linh kiện. Chúng ta nên làm theo lộ trình kỹ thuật nào?

这是零件图。 我们应该采用什么工艺路线?
Zhè shì língjiàn tú. Wǒmen yīnggāi cǎiyòng shénme gōngyì lùxiàn?
Trưa sư líng chiên thú. Gủa mân ing cai xải dung sấn mơ cung i lu xiên?

 

15. Tôi muốn thương lượng với anh về bản thiết kế này.

我想对这设计图跟你商量一下。
Wǒ xiǎng duì zhè shèjì tú gēn nǐ shāngliàng yīxià.
Gúa xẻng tuây trưa sưa chi thú cân nỉ sang leng í xa.

 

16. Kích thước của bản vẽ có tính bằng inch không? Ren có phù hợp với kích thước chưa?

图纸的尺寸是英寸吗? 螺纹是主要适合尺寸吗?
Túzhǐ de chǐcùn shì yīngcùn ma? Luówén shì zhǔyào shìhé chǐcùn ma?
Thú trử tơ strử xuân sư ing xuân ma? Lúa guấn sư trủ dao sư hứa strử xuân ma?

 

17. Bên anh có cung cấp công cụ và hàng tồn kho không?

你们提供库存和工具吗?
Nǐmen tígōng kùcún hé gōngjù ma?
Nỉ mân thí cung khu xuấn hứa cung chuy ma?

 

18. Chúng tôi có cần phải gửi cho anh mẫu máy không?

我们必要向你发送机器样品吗?
Wǒmen bìyào xiàng nǐ fāsòng jīqì yàngpǐn ma?
Gủa mân pi dao xeng nỉ pha xung chi schi dang pỉn ma?

 

Không, chúng tôi có thể kiểm tra chúng vào ngày ký hợp đồng, nhưng anh có thể hoàn thành đơn đặt hàng trước ngày ký hợp đồng.

不,我们可以在合同日期检查它们,但你可以在合同日期之前完成订单。
Bù, wǒmen kěyǐ zài hétong rìqī jiǎnchá tāmen, dàn nǐ kěyǐ zài hétong rìqī zhīqián wánchéng dìngdān.
Pu, gủa mân khứa ỉ zai hứa thung rư schi chiển strá tha mân, tan ní khứa ỉ zai hứa thung rư schi trư schiến goán strấng ting tan.

 

19. Trục quá to nên không thể đi qua compa kẹp. Làm thế nào bây giờ?

轴很粗,不能穿过卡规。 这个怎么办?
Zhóu hěn cū, bùnéng chuānguò kǎ guī. Zhè ge zěnme bàn?
Trấu hẩn xu, pu nấng stroan cua khả quây. Trưa cưa zẩn mơ pan?

 

20. Tôi đoán là dao tiện bị mòn rồi.

我猜车刀已经磨损了。
Wǒ cāi chē dāo yǐjīng mósǔn le.
Gủa xai strưa tao ỉ ching múa xuẩn lơ.

 

21. Tôi nghĩ là cần thay dao tiện. Không sao. Bây giờ tôi sẽ gọi kỹ thuật viên đến giải quyết.

我认为需要更换车刀。 不用担心。 我现在会打电话给技术人员解决问题。
Wǒ rènwéi xūyào gēnghuàn chē dāo. Bùyòng dānxīn. Wǒ xiànzài huì dǎ diànhuà gěi jìshù rényuán jiějué wèntí.
Gủa rân guấy xuy dao câng hoan strưa tao. Pú dung tan xin. Gủa xiên zai huây tả tiên hoa cẩy chi su rấn doén chỉa chuýa guân thí.

 

22. Các bộ phận có bị biến dạng không?

零件会不会有变形?
Língjiàn huì bù huì yǒu biànxíng?
Líng chiên huây pú huây dẩu piên xíng?

 

Có thể đấy. Các bộ phận vừa dài vừa mỏng nên rất dễ bị biến dạng.

可能的。 零件又长又薄,很容易变形。
Kěnéng de. Língjiàn yòu chángyòu báo, hěn róngyì biànxíng.
Khửa nấng tơ. Líng chiên dâu stráng dâu páo, hẩn rúng i piên xíng.

 

Các bộ phận phẳng dễ biến dạng. Vì thế chúng ta cần tìm một vị trí đặt cổng thích hợp.

零件平整,容易变形。 我们需要找到一个合适的浇口位置。
Língjiàn píngzhěng, róngyì biànxíng. Wǒmen xūyào zhǎodào yī ge héshì de jiāo kǒu wèizhì.
Líng chiên píng trẩng, rúng i piên xíng. Gủa mân xuy dao trảo tao í cưa hứa sư tơ cheo khẩu guây trư.

 

II. NHỮNG CÔNG VIỆC CƠ BẢN CỦA CÔNG NHÂN CƠ KHÍ

 

1. Sửa chữa, khắc phục lỗi của máy móc khi phát hiện các hư hỏng.
在检测到损坏时修理和排除机器故障。
Zài jiǎncè dào sǔnhuài shí xiūlǐ hé páichú jīqì gùzhàng.
Zai chiển xưa tao xuẩn hoai sứ xiêu lỉ hứa pái strú chi schi cu trang.

 

2. Kiểm tra, bảo trì cho máy móc, thiết bị của nhà xưởng và công trình.
检查和保养工厂和工程的机械设备。
Jiǎnchá hé bǎoyǎng gōngchǎng hé gōngchéng de jīxiè shèbèi.
Chiển strá hứa páo dảng cung strảng hứa cung strấng tơ chi xia sưa pây.

 

3. Kia là máy khoan. Chúng ta sử dụng nó để tạo lỗ to và sâu. Nó khỏe hơn máy khoan bàn.

那是钻床。 我们用它来制造大而深的洞。 它比那些台式钻床更强大。
Nà shì zuànchuáng. Wǒmen yòng tā lái zhìzào dà ér shēn de dòng. Tā bǐ nàxiē táishì zuànchuáng gèng qiángdà.
Na sư zoan stroáng. Gủa mân dung ta lái trư zao ta ớ sân tơ tung. Tha pỉ na xia thái sư zoan stroáng câng schéng ta.

 

4. Kia là máy cắt răng cưa. Anh nhìn thấy bao giờ chưa?

那是滚齿机。 你以前见过吗?
Nà shì gǔnchǐjī. Nǐ yǐqián jiàn guò ma?
Na sư quấn strử chi. Ní ỉ schiến chiên cua ma?

 

5. Nó có thể tạo ra nhiều loại bánh răng với các loại dao bào khác nhau.

它可以用不同的刀具生产多种类型的齿轮。
Tā kěyǐ yòng bùtóng de dāojù shēngchǎn duō zhǒng lèixíng de chǐlún.
Tha khứa ỉ dung pu thúng tơ tao chuy sâng strản tua trủng lây xíng tơ strử luấn.

 

6. Tôi biết đây là máy phay, kia là máy tiện.

我知道这是一台铣床,那是车床。
Wǒ zhīdào zhè shì yī tái xǐchuáng, nà shì chēchuáng.
Gủa trư tao trưa sư i thái xỉ stroáng, na sư strưa stroáng.

 

7. Cấu tạo cơ bản của máy tiện là gì?

车床的基本结构是什么?
Chēchuáng de jīběn jiégòu shì shénme?
Strưa stroáng tơ chi pẩn chía câu sư sấn mơ?

 

Cái đệm này là bệ của máy tiện. Nó thường là một khung cứng, nặng mà trên đó tất cả các bộ phận thiết yếu khác được gắn vào.

床是车床的底座。 它通常提供一个沉重的刚性框架,所有其他基本组件都安装在该框架上。
Chuáng shì chēchuáng de dǐzuò. Tā tōngcháng tígōng yī gè chénzhòng de gāngxìng kuàngjià, suǒyǒu qítā jīběn zǔjiàn dōu ānzhuāng zài gāi kuàngjià shang.
Stroáng sư strưa stroáng tơ tỉ zua. Tha thung stráng thí cung í cưa strấn trung tơ cang xing khoang cha, xúa dẩu schí tha chi pấn zủ chiên tâu an troang zai cai khoang cha sang.

 

Khung đầu đệm có được đặt ở vị trí cố định ở một đầu thân đệm không?

床头架是否安装在床身一端的固定位置?

Chuáng tóu jià shìfǒu ānzhuāng zài chuáng shēn yīduān de gùdìng wèizhì?
Stroáng thấu cha sư phẩu an troang zai stroáng sân i toan tơ cu ting guây trư?

 

8. Xin lỗi, tôi phải nhắc anh là anh đã để lại một đống vít và bu lông trên khay phoi của máy tiện cả đêm qua.

对不起,我不得不提醒你,你在车床的排屑盘上留下了一堆螺丝和螺栓一整夜。
Duìbuqǐ, wǒ bùdé bù tíxǐng nǐ, nǐ zài chēchuáng de pái xiè pán shang liú xià le yī duī luósī hé luóshuān yī zhěng yè.
Tuây pu schỉ, gủa pu tứa pu thí xíng nỉ, nỉ zai strưa stroáng tơ pái xia pán sang liếu xa lơ i tuây lúa xư hứa lúa soan i trẩng dia.

 

9. Tôi muốn mua một số dao tiện đường kính ngoài, dao tiện đường kính trong, công cụ tạo rãnh và công cụ tạo ren.

我想买一些外径车刀、内径车刀、切槽工具和螺纹工具。
Wǒ xiǎng mǎi yīxiē wài jìng chē dāo, nèijìng chē dāo, qiè cáo gōngjù hé luówén gōngjù.
Gủa xéng mải i xia goai ching s trưa tao, nây ching s trưa tao, schia xáo cung chuy hứa lúa guấn cung chuy.

 

10. Thế nào là gia công kim loại? Anh có thể giải thích lại một lần nữa không?

什么是金属加工? 你介意再解释一遍吗?
Shénme shì jīnshǔ jiāgōng? Nǐ jièyì zài jiěshì yī biàn ma?
Sấn mơ sư chin sủ cha cung? Nỉ chia i zai chỉa sư í piên ma?

 

11. Chúng ta có 2 sự lựa chọn để gia công phôi.

我们有两种工件加工选项。
Wǒmen yǒu liǎng zhǒng gōngjiàn jiāgōng xuǎnxiàng.
Gủa mân dẩu léng trủng cung chiên cha cung xoẻn xeng.

 

12. Kích thước của lỗ trên phôi là bao nhiêu?

工件上的孔尺寸如何?
Gōngjiàn shang de kǒng chǐcùn rúhé?
Cung chiên sang tơ khúng strử xuân rú hứa?

 

Đường kính 42mm và chiều sâu 60mm.

直径42毫米,深度60毫米。
Zhíjìng sì shí èr háomǐ, shēndù liù shí háomǐ.
Trứ ching xư sứ ơ háo mỉ, sân tu liêu sứ háo mỉ.

 

13. Doa là phương pháp tạo lỗ rẻ nhất, nhưng không hiệu quả lắm, chủ yếu là do thời gian gia công dài hơn khoảng 50% so với khoan lỗ trên mỗi phôi.

镗孔是最便宜的孔加工方法,但效率不高,主要是因为加工时间比每个工件的铰孔要长约 50%。
Tāng kǒng shì zuì piányi de kǒng jiāgōng fāngfǎ, dàn xiàolǜ bù gāo, zhǔyào shì yīnwèi jiāgōng shíjiān bǐ měi ge gōngjiàn de jiǎo kǒng yào cháng yuē bǎi fēn zhī wǔ shí.

Thang khủng sư zuây piến i tơ khủng cha cung phang phả, tan xeo luy pu cao, trủ dao sư in guây cha cung sứ chiên pí mẩy cưa cung chiên tơ chéo khủng dao stráng duya pải phân trư ủ sư.

 

14. Chúng có thể gia công với độ chính xác cao hơn và từ đó cải thiện đáng kể chất lượng sản phẩm.

它们能够达到更好的加工精度,从而显着提高产品质量。
Tāmen nénggòu dádào gèng hǎo de jiāgōng jīngdù, cóng'ér xiǎn zhe tígāo chǎnpǐn
zhìliàng.
Tha mân nấng câu tá tao câng hảo tơ cha cung ching tu, xúng ớ xiển trơ thí cao strán pỉn trư leng.

 

15. Nếu số lượng phôi lớn, khoan lỗ có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian cũng như chi phí.

如果工件数量很大,铰孔可以节省大量时间。 那等于省钱。
Rúguǒ gōngjiàn shùliàng hěn dà, jiǎo kǒng kěyǐ jiéshěng dàliàng shíjiān. Nà děngyú shěng qián.
Rú của cung chiên su leng hẩn ta, chéo khủng khứa ỉ chía sẩng ta leng sứ chiên. Na tẩng úy sẩng schiến.

 

16. Tôi đề xuất bạn nên mua một vài máy CNC.

我建议你购买一些数控机床。
Wǒ jiànyì nǐ gòumǎi yīxiē shùkòng jīchuáng.
Gủa chiên i nỉ câu mải i xia su khung chi stroáng.

 

17. Máy CNC có giá cao hơn. Nhưng nó tạo ra sản phẩm tốt hơn với tốc độ nhanh hơn và tạo ra ít chất thải hơn.

数控机床成本更高。 但是它们以更快的速度生产出更好的产品,并且产生的废品很少。
Shùkòng jīchuáng chéngběn gèng gāo. Dànshì tāmen yǐ gèng kuài de sùdù shēngchǎn chū gèng hǎo de chǎnpǐn, bìngqiě chǎnshēng de fèipǐn hěn shǎo.
Su khung chi stroáng strấng pẩn câng cao. Tan sư tha mân ỉ câng khoai tơ xu tu sâng strản stru câng hảo tơ strán pỉn, ping schía strản sâng tơ phây pỉn hấn sảo.

 

18. Lỗi này có thể do cài đặt thông số của máy biến tần bị sai hoặc tín hiệu đầu vào bên ngoài không chính xác.

该故障可能导致变频器参数设置不当或外部输入信号不正确。
Gāi gùzhàng kěnéng dǎozhì biànpín qì cānshù shèzhì bùdāng huò wàibù shūrù xìnhào bù zhèngquè.
Cai cu trang khửa nấng tảo trư piên pín schi xan su sưa trư pu tang hua goai pu su ru xin hao pú trâng schuya.

 

19. Tôi nên làm thế nào?

我应该怎么办?
Wǒ yīnggāi zěnme bàn?
Gủa ing cai zẩn mơ pan?

 

Tháo mạch điện ngắn và nối lõi nguồn xem có hoạt động bình thường không.

消除短路并连接电源芯,看看它是否正常运行。
Xiāochú duǎnlù bìng liánjiē diànyuán xīn, kànkan tā shìfǒu zhèngcháng yùnxíng.
Xeo strú toản lu ping liến chia tiên doén xin, khan khan ta sư phẩu trâng stráng duyn xíng.

 

20. Khuôn đúc hoàn toàn tự động à?

模具是否全自动运行?
Mújù shìfǒu quán zìdòng yùnxíng?
Mú chuy sư phẩu schoén zư tung duyn xíng?

 

Vâng, linh kiện và hệ thống đều hoàn toàn chạy tự động.

是的,零件和流道都完全自动落下。
Shì de, língjiàn hé liú dào dōu wánquán zìdòng luòxià.
Sư tơ, líng chiên hứa liếu tao tâu goán schoén zư tung lua xa.

 

Không, linh kiện cần được người máy nhặt ra.

不,零件需要由机器人取出。
Bù, língjiàn xūyào yóu jīqìrén qǔchū.
Pu, líng chiên xuy dao dấu chi schi rấn schủy stru.

 

21. Máy ép nhựa có khả năng mode-locking hơn 100 tấn.

注塑机应具有100吨以上的锁模能力。
Zhùsù jī yìng jùyǒu yī bǎi dūn yǐshàng de suǒ mó nénglì.
Tru xu chi ing chuy dẩu i pải tuân ỉ sang tơ xủa múa nấng li.

22. Anh đã nghĩ đến việc sử dụng máy cắt laser để thay thế một số máy công cụ truyền thống chưa?

你是否考虑过使用激光切割机来代替一些传统的机床?
Nǐ shìfǒu kǎolǜ guò shǐyòng jīguāng qiēgē jī lái dàitì yīxiē chuántǒng de jīchuáng?
Nỉ sư phấu khảo luy cua sử dung chi quang schia cưa chi tai thi i xia stroán thủng tơ chi stroáng?

 

Thành thật mà nói, tôi không biết nhiều về nó.

说实话,我对此了解不多。
Shuō shíhuà, wǒ duì cǐ liǎojiě bù duō.
Sua sứ hoa, gủa tuây xử léo chỉa pu tua.

 

23. Máy cắt laser trông giống như máy phay. Nhưng nó sử dụng tia laze thay vì dao để cắt phôi.

激光切割机看起来像铣床。 但它是用激光束而不是刀具来切割工件。
Jīguāng qiēgē jī kàn qǐlái xiàng xǐchuáng. Dàn tā shì yòng jīguāng shù ér bù shì dāojù lái qiēgē gōngjiàn.
Chi quang schia cưa chi khan schỉ lái xeng xỉ stroáng. Tan tha sư dung chi quang su ớ pú sư tao chuy lái schia cưa cung chiên.

 

Nó có thể dễ dàng cắt bất kỳ loại vật liệu nào với nhiệt độ cực cao.

它能够通过超高温轻松切割任何类型的材料。
Tā nénggòu tōngguò chāo gāowēn qīngsōng qiēgē rènhé lèixíng de cáiliào.
Tha nấng câu thung cua strao cao guân sching xung schia cưa rân hứa lây xíng tơ xái leo.

 

24. Ngoài tốc độ cắt tuyệt đối, còn cần phải kiểm tra vật liệu.

除了绝对切削速度外,还必须考虑材料。
Chúle juéduì qiēxiāo sùdù wài, hái bìxū kǎolǜ cáiliào.
Strú lơ chuýa tuây schia xeo xu tu goai, hái pi xuy khảo luy xái leo.

 

25. Cả điện cực và vật liệu phôi đều bị loại bỏ, phải không?

电极和工件材料都会被去除,不是吗?
Diànjí hé gōngjiàn cáiliào dōu huì bèi qùchú, bù shì ma?
Tiên chí hứa cung chiên xái leo tâu huây pây schuy strú, pú sư ma?

 

Đúng vậy. Đây là lý do tại sao chúng ta cần phải sửa chữa hoặc thay thế các điện cực thường xuyên.

你说的对。 这就是为什么我们需要经常维修或更换电极的原因。
Nǐ shuō de duì. Zhè jiù shì wèi shénme wǒmen xūyào jīngcháng wéixiū huò gēnghuàn diànjí de yuányīn.
Nỉ sua tơ tuây. Trưa chiêu sư guây sấn mơ gủa mân xuy dao ching stráng guấy xiêu hua câng hoan tiên chí tơ doén in.

 

26. Tôi thấy có một nút chọn nguồn trên máy EDM.

我发现EDM机器上有电源选择按钮。
Wǒ fāxiàn EDM jīqì shang yǒu diànyuán xuǎnzé ànniǔ.
Gủa pha xiên RDM chi schi sang dẩu tiên doén xoẻn xứa an niểu.

 

27. Các mức công suất khác nhau có ảnh hưởng như thế nào?

不同功率等级有什么影响?
Bùtóng gōnglǜ děngjí yǒu shénme yǐngxiǎng?
Pu thúng cung luy tẩng chí dẩu sấn mơ íng xẻng?

 

28. Tia lửa năng lượng giúp tốc độ gia công nhanh nhưng sẽ làm bề mặt thô ráp, trong khi đó tia lửa yếu làm chất lượng bề mặt tốt nhưng hiệu quả gia công thấp.

高能火花导致加工速度快但表面粗糙,而弱火花使工件表面质量好但加工效率低。
Gāonéng huǒhuā dǎozhì jiāgōng sùdù kuài dàn biǎomiàn cūcāo, ér ruò huǒhuā shǐ gōngjiàn biǎomiàn zhìliàng hǎo dàn jiāgōng xiàolǜ dī.
Cao nấng hủa hoa tảo trư cha cung xu tu khoai tan pẻo miên xu xao, ớ rua hủa hoa sử cung chiên pẻo miên trư leng hảo tan cha cung xeo luy ti.

 

29. Anh chuyển vật liệu từ bộ phận này sang bộ phận tiếp theo bằng cách nào?

你如何将材料从一个部门转移到下一个部门?
Nǐ rúhé jiāng cáiliào cóng yī gè bùmén zhuǎnyí dào xià yī gè bùmén?
Nỉ rú hứa cheng xái leo xúng í cưa pu mấn troản í tao xa í cưa pu mấn?

 

Qua biểu mẫu đăng ký vật liệu. Nếu bộ phận B cần vật liệu từ bộ phận A, bộ phận này sẽ điền vào mẫu đăng ký vật liệu và nộp cho bộ phận A.

通过材料申请表。 如果 B 部门需要 A 部门的材料,它会填写一份材料申请表并交给 A 部门。
Tōngguò cáiliào shēnqǐng biǎo. Rúguǒ B bùmén xūyào A bùmén de cáiliào, tā huì tiánxiě yī fèn cáiliào shēnqǐng biǎo bìng jiāo gěi A bùmén.
Thung cua xái leo sân schíng pẻo. Rú của B pu mấn xuy dao A pu mấn tơ xái leo, tha huây thiến xỉa í phân xái leo sân schíng pẻo ping cheo cẩy A pu mấn.

 

30. Chúng tôi liên tục phát hiện các vấn đề khi kiểm tra bản mạch PCB.

我们在测试电路板时不断发现问题。
Wǒmen zài cèshì diànlù bǎn shí bùduàn fāxiàn wèntí.
Gủa mân zai xưa sư tiên lu pản sứ pú toan pha xiên guân thí.

 

31. Tôi thấy nhà máy cần thực hiện các bước để cải thiện việc kiểm soát chất lượng.

我认为我们的工厂需要采取措施改进质量控制。
Wǒ rènwéi wǒmen de gōngchǎng xūyào cǎiqǔ cuòshī gǎijìn zhìliàng kòngzhì.
Gủa rân guấy gủa mân tơ cung strảng xuy dao xái schủy xua sư cải chin trư leng khung trư.

 

32. Phía trước máy cắt nên lắp một vách ngăn để tránh mạt bay bắn vào người gây thương tích.
切割机前方应设置挡板,防止飞溅物伤人。
Qiēgē jī qiánfāng yīng shèzhì dǎng bǎn, fángzhǐ fēijiàn wù shāng rén.
Schia cưa chi schiến phang ing sưa trư táng pản, pháng trử phây chiên u sang rấn.

 

33. Lỗi băng chuyền chạy lệch là một trong những lỗi thường gặp nhất khi băng tải hoạt động.
带式输送机运行时输送带跑偏是最常见的故障之一。
Dài shì shūsòng jī yùnxíng shí shūsòng dài pǎo piān shì zuì chángjiàn de gùzhàng zhī yī.
Tai trư su xung chi duyn xíng sứ su xung tai pảo piên sư zuây stráng chiên tơ cu trang trư i.

 

34. Vỏ được đúc bằng hợp kim nhôm nhẹ, bề mặt được xử lý phun sơn tĩnh điện cao áp.
外壳采用轻质铝合金压铸成型,表面采用高压静电喷塑处理。
Wàiké cǎiyòng qīng zhì lǚ héjīn yāzhù chéngxíng, biǎomiàn cǎiyòng gāoyā jìngdiàn pēn sù chǔlǐ.
Goai khứa xải dung sching trư lủy hứa chin da tru strấng xíng, pẻo miên xải dung cao da ching tiên pân xu strú lỉ.

 

35. Sau khi áp suất chỉnh định van an toàn được kiểm tra và điều chỉnh đạt chuẩn, phải tiến hành thử nghiệm độ kín.
安全阀整定压力校验调整合格后应进行密封试验。
Ānquán fá zhěngdìng yālì jiào yàn tiáozhěng hégé hòu yīng jìnxíng mìfēng shìyàn.
An schoén phá trẩng ting da li cheo den théo trẩng hứa cứa hâu ing chin xíng mi phâng sư den.

 

36. Nó được lắp trên động cơ cùng với nhiệt kế.
它和温度计一起装在发动机组上。
Tā hé wēndùjì yīqǐ zhuāng zài fādòngjī zǔ shang.
Tha hứa guân tu chi i schỉ troang zai pha tung chi zủ sang.

 

37. Chưa thay van giảm áp có thể gây rò rỉ dầu từ phớt trục hộp số.
未能更换泄压阀可能会导致齿轮箱轴封泄露机油。
Wèi néng gēnghuàn xiè yā fá kěnéng huì dǎozhì chǐlún xiāng zhóu fēng xièlòu jīyóu.
Guây nấng câng hoan xia da phá khửa nấng huây tảo trư strử luấn xeng trấu phâng xia lâu chi dấu.

38. Thiết bị này bao gồm một van bướm và động cơ dẫn động.
这套装置由蝶阀和驱动电动机组成。
Zhè tào zhuāngzhì yóu diéfá hé qūdòng diàndòngjī zǔchéng.
Trưa thao troang trư dấu tía phá hứa schuy tung tiên tung chi zủ strấng.

 

39. Máy chỉnh lưu là một thiết bị biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
整流器是一种将交流电转变为直流电的装置。
Zhěngliúqì shì yī zhǒng jiāng jiāoliúdiàn zhuǎnbiàn wéi zhíliúdiàn de zhuāngzhì.
Trẩng liếu schi sư i trủng cheng cheo liếu tiên troản piên guấy trứ liếu tiên tơ troang trư.

 

40. Các con lăn trên và dưới sử dụng ma sát lăn, có lợi trong việc giảm lực cản làm việc và giảm tiêu thụ điện năng.
上下压轮装置采用滚动摩擦,有利于减少工作阻力、降低功率消耗。
Shàngxià yā lún zhuāngzhì cǎiyòng gǔndòng mócā, yǒu lìyú jiǎnshǎo gōngzuò zǔlì, jiàngdī gōnglǜ xiāohào.
Sang xa da luấn troang trư xải dung quẩn tung múa xa, dẩu li úy chiến sảo cung xua zủ li, cheng ti cung luy xeo hao.

 

41. Kiểm tra xem các bu lông cố định lốp và la zăng có bình thường không.
检查轮胎、轮辋紧固螺栓是否正常。
Jiǎnchá lúntāi, lúnwǎng jǐn gù luóshuān shìfǒu zhèngcháng.
Chiển strá luấn thai, luấn goảng chỉn cu lúa soan sư phẩu trâng stráng.

 

 

III. MẪU CÂU CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ Ô TÔ

 

1. Động cơ phải đủ mạnh để chịu được áp suất và nhiệt độ của quá trình đốt cháy.

发动机必须要足够结实来承受燃烧所产生的压力和温度。
Fādòngjī bìxū yào zúgòu jiēshi lái chéngshòu ránshāo suǒ chǎnshēng de yālì hé wēndù.
Pha tung chi pi xuy dao zú câu chia sư lái strấng sâu rán sao xúa strản sâng tơ da li hứa guân tu.

 

2. Động cơ xăng dựa vào tia lửa điện nhằm đốt cháy hỗn hợp không khí và nhiên liệu để tạo ra động lực.

汽油机依靠火花点燃空气和燃料的混合物来产生动力。
Qìyóujī yīkào huǒhuā diǎnrán kōngqì hé ránliào de hùnhéwù lái chǎnshēng dònglì.
Schi dấu chi i khao hủa hoa tiển rán khung schi hứa rán leo tơ huân hứa u lái strản sâng tung li.

 

3. Sau đó nhiên liệu được phun vào khí nén.

然后燃料被喷入压缩的空气中。
Ránhòu ránliào bèi pēn rù yāsuō de kōngqì zhòng.
Rán hâu rán leo pây pân ru da xua tơ khung schi trung.

 

4. Phần cuối của trục được nối với hộp số, và tiếp tục truyền động lực tới hệ thống truyền dẫn và bánh xe.

轴的末端连接着变速器,继续将动力传到传动系统,并且传到车轮。
Zhóu de mòduān liánjiē zhe biànsùqì, jìxù jiāng dònglì chuán dào chuándòng xìtǒng, bìngqiě chuán dào chēlún.
Trấu tơ mua toan liến chia trơ piên xu schi, chi xuy cheng tung li stroán tao stroán tung xi thủng, ping chỉa stroán tao strưa luấn.

 

5. Cơ cấu phân phối khí là một loạt các linh kiện dùng để đóng mở cửa nạp và cửa xả.

配气机构是用于打开和关闭进气与排气口的一系列零件。
Pèi qì jīgòu shì yòng yú dǎkāi hé guānbì jìn qì yǔ pái qì kǒu de yī xìliè língjiàn.
Pây schi chi câu sư dung úy tả khai hứa quan pi chin schi ủy pái schi khẩu tơ í xi lia líng chiên.

 

6. Bôi trơn hạn chế lượng mài mòn và giảm ma sát trong động cơ.

润滑能够限制磨损量,降低发动机内的摩擦。
Rùnhuá nénggòu xiànzhì mósǔn liàng, jiàngdī fādòngjī nèi de mócā.
Ruân hóa nấng câu xiên trư múa xuẩn leng, cheng ti pha tung chi nây tơ múa xa.

 

7. Khi động cơ hoạt động, máy bơm dầu sẽ bơm dầu bôi trơn ra khỏi bể chứa dầu và đẩy nó qua các đường dẫn dầu.

发动机运转时,油泵机将润滑油从油底壳泵出,并推动其通过油道。
Fādòngjī yùnzhuǎn shí, yóubèng jī jiāng rùnhuá yóu cóng yóu dǐ ké bèng chū, bìng tuīdòng qí tōngguò yóu dào.
Pha tung chi duyn troản sứ, dấu pâng chi cheng ruân hóa dấu xúng dấu tỉ khứa pâng stru, ping thuây tung schí thung cua dấu tao.

 

8. Bụi bẩn trong dầu có thể khiến các linh kiện sớm bị mòn và hư hỏng.

机油中的污垢会导致零件过早的磨损和损坏。
Jīyóu zhōng de wūgòu huì dǎozhì língjiàn guò zǎo de mósǔn hé sǔnhuài.
Chi dấu trung tơ u câu huây tảo trư líng chiên cua zảo tơ múa xuẩn hứa xuẩn hoai.

 

9. Để đáp ứng các yêu cầu của động cơ trong các điều kiện hoạt động khác nhau, có thể thay đổi tỷ lệ không khí và nhiên liệu.

为了满足发动机在不同工况的要求,可改变空燃比。
Wèile mǎnzú fādòngjī zài bùtóng gōng kuàng de yāoqiú, kě gǎibiàn kōng ránbǐ.
Guây lơ mản zú pha tung chi zai pu thúng cung khoang tơ dao schiếu, khứa cải piên khung rán pỉ.

 

10. Phần cuối của trục khuỷu được nối với bánh đà, truyền lực từ động cơ đến các bánh xe thông qua hệ thống truyền dẫn.

曲轴的末端与飞轮相连,它把发动机的动力通过传动系统传给车轮。
Qūzhóu de mòduān yǔ fēilún xiānglián, tā bǎ fādòngjī de dònglì tōngguò chuándòng xìtǒng chuán gěi chēlún.
Schuy trấu tơ mua toan ủy phây luấn xeng liến, tha pả pha tung chi tơ tung li thung cua stroán tung xi thủng stroán cẩy strưa luấn.

 

11. Để một động cơ hoạt động hiệu quả, mỗi xi lanh phải có cùng một lượng không khí, nhiên liệu và nhiệt lượng.

如果要使发动机高效运转,那么每个汽缸都应该具有相同的空气、燃料和热量。
Rúguǒ yào shǐ fādòngjī gāoxiào yùnzhuǎn, nàme měi ge qìgāng dōu yīnggāi jùyǒu xiāngtóng de kōngqì, ránliào hé rèliàng.
Rú của dao sử pha tung chi cao xeo duyn troản, na mơ mẩy cưa schi cang tâu ing cai chuy dẩu xeng thúng tơ khung schi, rán leo hứa rưa leng.

 

12. Tia lửa điện này được tạo ra bởi hệ thống đánh lửa.

这个电火花是由点火系统来产生的。
Zhè ge diàn huǒhuā shì yóu diǎnhuǒ xìtǒng lái chǎnshēng de.
Trưa cưa tiên hủa hoa sư dấu tiến hủa xi thủng lái strản sâng tơ.

 

13. Hệ thống phanh ô tô là một bộ phận quan trọng của ô tô và đóng vai trò quan trọng trong việc lái xe an toàn.

汽车制动系统是汽车的一个重要组成部分,对汽车行驶安全起着重要的作用。
Qìchē zhì dòng xìtǒng shì qìchē de yī gè zhòngyào zǔchéng bùfèn, duì qìchē xíngshǐ ānquán qǐ zhe zhòngyào de zuòyòng.
Schi strưa trư tung xi thủng sư schi strưa tơ í cưa trung dao zủ strấng pu phân, tuây schi strưa xíng sử an schoén schỉ trơ trung dao zua dung.

 

14. Cần có hệ thống sạc pin để sau này có thể khởi động động cơ.

需要一个为蓄电池充电的系统,以便发动机在以后能够启动。
Xūyào yī ge wéi xùdiànchí chōngdiàn de xìtǒng, yǐbiàn fādòngjī zài yǐhòu nénggòu qǐdòng.
Xuy dao í cưa guấy xuy tiên strứ strung tiên tơ xi thủng, ỉ piên pha tung chi zai ỉ hâu nấng câu schỉ tung.

 

15. Hệ thống xả điển hình gồm những thành phần nào?

典型的排气系统包括哪些组件?
Diǎnxíng de pái qì xìtǒng bāokuò nǎxiē zǔjiàn?
Tiển xíng tơ pái schi xi thủng pao khua nả xia zủ chiên?

 

16. Các chức năng của cảm biến vị trí trục khuỷu là gì?

曲轴位置传感器的作用是什么?
Qūzhóu wèizhì chuángǎnqì de zuòyòng shì shénme?
Schuy trấu guây trư stroán cản schi tơ zua dung sư sấn mơ?

 

17. Làm thế nào để khởi động động cơ?

如何启动发动机?
Rúhé qǐdòng fādòngjī?
Rú hứa schỉ tung pha tung chi?

 

18. Chức năng của máy tính của hệ thống điều khiển điện tử là gì?

电子控制系统的计算机的功能是什么?
Diànzǐ kòngzhì xìtǒng de jìsuànjī de gōngnéng shì shénme?
Tiên zử khung trư xi thủng tơ chi xoan chi tơ cung nấng sư sấn mơ?

 

19. Trong quá trình giảm tốc, động cơ điện bắt đầu hoạt động như một máy phát điện, van của động cơ đóng và phải luôn đóng.

在减速过程中,电动机开始作发电机用,发动机的气门关闭,并保持关闭。
Zài jiǎnsù guòchéng zhōng, diàndòngjī kāishǐ zuò fādiàn jī yòng, fādòngjī de qìmén guānbì, bìng bǎochí guānbì.
Zai chiển xu cua strấng trung, tiên tung chi khai sử zua pha tiên chi dung, pha tung chi tơ schi mấn quan pi, ping pảo strứ quan pi.

20. Chức năng của bộ điều chỉnh pha trong hệ thống điều khiển van biến thiên liên tục là gì?

在连续可变气门正时系统中,相位器的功能是什么?
Zài liánxù kě biàn qìmén zhèng shí xìtǒng zhōng, xiàngwèi qì de gōngnéng shì shénme?
Zai liến xuy khửa piên schi mấn trâng sứ xi thủng trung, xeng guây schi tơ cung nấng sư sấn mơ?

 

21. Trong hệ thống EFI, máy tính phát hiện lượng không khí đi vào động cơ để có thể cung cấp lượng nhiên liệu chính xác cho lượng không khí đó.

EFI系统中,计算机必须要检测到进入发动机的空气量,这样它才能够为这些空气供给恰当的燃油量。
Zài EFI xìtǒng zhōng, jìsuànjī bìxū yào jiǎncè dào jìnrù fādòngjī de kōngqì liàng, zhèyàng tā cái nénggòu wèi zhèxiē kōngqì gōngjǐ qiàdàng de rányóu liàng.
Zai EFI xi thủng trung, chi xoan chi pi xuy dao chiển xưa tao chin ru pha tung chi tơ khung schi leng, trưa dang tha xái nấng câu guây trưa xia khung schi cung chỉ scha tang tơ rán dấu leng.

 

22. Hệ thống đo trực tiếp lượng khí nạp thông qua cảm biến MAF.

该系统通过MAF传感器直接测量进气量。
Gāi xìtǒng tōngguò MAF chuángǎnqì zhíjiē cèliàng jìn qì liàng.
Cai xi thủng thung cua MAF stroán cản schi trứ chia xưa leng chin schi leng.

 

23. ECU có thể kiểm soát chính xác lượng dầu bằng cách giám sát các cảm biến của động cơ và điều khiển các máy phun dầu.

ECU可以通过监测发动机的传感器与控制喷油器,精确控制供油量。
ECU kěyǐ tōngguò jiāncè fādòngjī de chuángǎnqì yǔ kòngzhì pēn yóu qì, jīngquè kòngzhì gōng yóu liàng.
ECU khứa ỉ thung cua chiên xưa pha tung chi tơ stroán cản schi ủy khung trư pân dấu schi, ching schuya khung trư cung dấu leng.

 

24. PCM điều khiển mô-đun đánh lửa, mô-đun này điều khiển trình tự đánh lửa và thời điểm đánh lửa.

PCM控制点火模块,点火模块控制点火顺序和点火正时。
PCM kòngzhì diǎnhuǒ mókuài, diǎnhuǒ mókuài kòngzhì diǎnhuǒ shùnxù hé diǎnhuǒ zhèng shí.
PCM khung trư tiến hủa múa khoai, tiến hủa múa khoai khung trư tiến hủa suân xuy hứa tiến hủa trâng sứ.

 

25. Ưu điểm của việc sử dụng hệ thống cuộn cảm trên mỗi xi lanh là gì?

使用每缸线圈系统的优点是什么?
Shǐyòng měi gāng xiànquān xìtǒng de yōudiǎn shì shénme?
Sử dung mẩy cang xiên schoen xi thủng tơ dâu tiển sư sấn mơ?

26. Khí thải phải được đẩy ra khỏi động cơ trước khi nó được nén trong cacte và phản ứng với dầu trở thành cặn.

在曲轴箱内被压缩并与机油反应成油泥前,窜气必须从发动机中排出。
Zài qūzhóu xiāng nèi bèi yāsuō bìng yǔ jīyóu fǎnyìng chéng yóuní qián, cuàn qì bìxū cóng fādòngjī zhōng páichū.
Zai schuy trấu xeng nây pây da xua ping ủy chi dấu phản ing strấng dấu ní schiến, xoan schi pi xuy xúng pha tung chi trung pái stru.

 

27. Quá nhiều khí thải tuần hoàn đi vào buồng đốt có thể sẽ gây ra các vấn đề về hiệu suất xử lý.

太多的再循环废气进入燃烧室可能会导致操纵性能问题。
Tài duō de zài xúnhuán fèiqì jìnrù ránshāo shì kěnéng huì dǎozhì cāozòng xìngnéng wèntí.
Thai tua tơ zai xuýn hoán phây schi chin ru rán sao sư khửa nấng huây tảo trư xao zung xing nấng guân thí.

 

28. Khi bộ ly hợp được kích hoạt, đĩa ma sát kết nối với bánh đà và truyền lực đến trục đầu vào truyền động.

当离合器接合时,摩擦盘连接飞轮,并将动力传给变速器输入轴。
Dāng líhéqì jiēhé shí, mócā pán liánjiē fēilún, bìng jiāng dònglì chuán gěi biànsùqì shūrù zhóu.
Tang lí hứa schi chia hứa sứ, múa xa pán liến chia phây luấn, ping cheng tung li stroán cẩy piên xu schi su ru trấu.

 

29. Hộp số tay hoặc hộp số tiêu chuẩn là các bánh răng được người lái lựa chọn thủ công.

手动或者标准变速器是驾驶员手动选择挡位的。
Shǒudòng huòzhě biāozhǔn biànsùqì shì jiàshǐ yuán shǒudòng xuǎnzé dǎng wèi de.
Sẩu tung hua trửa peo truẩn piên xu schi sư cha sử doén sẩu tung xoẻn zứa tảng guây tơ.

 

30. Một hộp số tay điển hình có 4 hoặc 5 số tiến, 1 trục biến tốc và 1 số lùi.

一个典型的手动变速器有四或者五个前进挡、一个空挡和一个倒挡。
Yī gè diǎnxíng de shǒudòng biànsùqì yǒu sì huòzhě wǔ ge qiánjìn dǎng, yī ge kōngdǎng hé yī ge dào dǎng.
Í cưa tiển xíng tơ sẩu tung piên xu schi dẩu xư hua trửa ủ cưa schiến chin tảng, í cưa khung tảng hứa í cưa tao tảng.

 

31. Hộp số tự động được kết nối với động cơ thông qua bộ biến mô xe.

自动变速器是通过液力变矩器与发动机相连的。
Zìdòng biànsùqì shì tōngguò yè lì biàn jǔ qì yǔ fādòngjī xiānglián de.
Zư tung piên xu schi sư thung cua dia li piên chủy schi ủy pha tung chi xeng liến tơ.

 

32. Bánh trước của các hệ thống này cũng không cần khóa trục bánh xe.

这些系统的前轮也就没有必要锁止轮毂。
Zhèxiē xìtǒng de qián lún yě jiù méiyǒu bìyào suǒ zhǐ lúngǔ.
Trưa xia xi thủng tơ schiến luấn dỉa chiêu mấy dẩu pi dao xúa trử luấn củ.

 

33. Bộ giảm xóc giữ cân bằng cho chuyển động lên xuống của lò xo.

减震器缓冲弹簧的上下运动。
Jiǎn zhèn qì huǎnchōng tánhuáng de shàngxià yùndòng.
Chiển trân schi hoản strung thán hoáng tơ sang xa duyn tung.

 

34. Một số cảm biến chuyên dụng cung cấp thông tin cho máy tính.

一些专用的传感器向计算机输送信息。
Yīxiē zhuānyòng de chuángǎnqì xiàng jìsuànjī shūsòng xìnxī.
I xia troan dung tơ stroán cản schi xeng chi xoan chi su xung xin xi.

 

35. Sau khi phanh, van tiếp tục làm việc, cân bằng áp suất không khí đến các ổ đĩa phía trước và phía sau, sau đó giữ cho ô tô thăng bằng.

制动之后,阀门继续工作,使前、后驱动器的气压保持平衡,再使汽车保持水平。
Zhì dòng zhīhòu, fámén jìxù gōngzuò, shǐ qián, hòu qūdòngqì de qìyā bǎochí pínghéng, zài shǐ qìchē bǎochí shuǐpíng.
Trư tung trư hâu, phá mấn chi xuy cung zua, sử schiến, hâu schuy tung schi tơ schi da pảo strứ píng hấng, zai sử schi strưa pảo strứ suẩy píng.

 

 

IV. MẪU CÂU CHUYÊN NGÀNH NHÔM KÍNH

 

1. Quá trình chế tạo cửa hợp kim nhôm có thể được chia thành 3 bước: cắt liệu (xuống liệu), khoan và lắp ráp.
铝合金门窗制作过程可以分为三个步骤:断料(下料)、钻孔和组装。
Lǚ héjīn ménchuāng zhìzuò guòchéng kěyǐ fēn wéi sān ge bùzhòu: Duàn liào (xià liào), zuàn kǒng hé zǔzhuāng.
Lủy hứa chin mấn stroang trư zua cua strấng khứa ỉ phân guấy xan cưa pu trâu: Toan leo (xa leo), zuàn khủng hứa zủ troang.

2. Khi thực hiện công việc hàn xì, cần có các biện pháp phòng tránh tia lửa hàn làm hỏng các vật liệu quanh đó.
进行焊接功课时,应有办法防止电焊花破坏四周的材料。
Jìnxíng hànjiē gōngkè shí, yīng yǒu bànfǎ fángzhǐ diànhàn huā pòhuài sìzhōu de cáiliào.
Chin xíng han chia cung khưa sứ, ing dẩu pan phả pháng trử tiên han hoa pua hoai xư trâu tơ xái leo.

 

3. Khi thi công nên dùng máy khoan cầm tay, lưu ý bắt vít phải vừa tới, tránh để quá chặt hoặc quá lỏng.

施工对象应采用手枪钻,要注意螺丝连接适中,避免过紧或过松的现象。
Shīgōng duìxiàng yīng cǎiyòng shǒuqiāng zuàn, yào zhùyì luósī liánjiē shìzhòng, bìmiǎn guò jǐn huò guò sōng de xiànxiàng.
Sư cung tuây xeng ing xải dung sẩu scheng zoan, dao tru i lúa xư liến chia sư trung, pi miển cua chỉn hua cua xung tơ xiên xeng.

4. Một số cửa nhôm cần sử dụng kính có độ sáng cao hoặc cần có trường nhìn rộng hơn để tiện cho việc quan sát bên ngoài.
有些铝门需要采用高透光率的玻璃或者要求具有较大的开阔视野,便于观看室外的。
Yǒuxiē lǚ mén xūyào cǎiyòng gāo tòu guāng lǜ de bōlí huòzhě yāoqiú jùyǒu jiào dà de kāikuò shìyě, biànyú guānkàn shìwài de.
Dẩu xia lủy mấn xuy dao xải dung cao thâu quang luy tơ pua lí hua trửa dao schiếu chuy dẩu cheo ta tơ khai khua sư dỉa, piên úy quan khan sư goai tơ.

5. Các thành phần chịu lực của cửa phải được xác định thông qua tính toán hoặc thử nghiệm.
门窗受力构件应经计算或实验确定。
Ménchuāng shòu lì gòujiàn yīng jīng jìsuàn huò shíyàn quèdìng.
Mấn stroang sâu li câu chiên ing ching chi xoan hua sứ den schuya ting.

6. Miếng đệm kính phải dùng nhựa hoặc cao su cứng đúc hoặc ép thành hình.
玻璃垫块应采用模压成型或挤出成型硬橡胶或塑料。
Bōlí diàn kuài yīng cǎiyòng móyā chéngxíng huò jǐ chū chéngxíng yìng xiàngjiāo huò sùliào.
Pua lí tiên khoai ing xải dung múa da strấng xíng hua chỉ stru strấng xíng ing xeng cheo hua xu leo.

7. Nhôm định hình sau khi gia công xong phải sử dụng máy nén khí để thổi sạch các vụn nhôm trong ruột nhôm định hình.
加工完后的型材用压缩机把型材腔内的铝屑吹干净。
Jiāgōng wán hòu de xíngcái yòng yāsuō jī bǎ xíngcái qiāng nèi de lǚ xiè chuī gānjìng.
Cha cung goán hâu tơ xíng xái dung da xua chi pả xíng xái scheng nây tơ lủy xia struây can ching.

8. Phải sử dụng dung dịch để loại bỏ bụi, vết dầu và các chất bẩn khác trên bề mặt kết dính giữa kính và khung nhôm.
必须用溶剂清除玻璃和铝框粘结表面的尘埃、油渍和其他污物。
Bìxū yòng róngjì qīngchú bōlí hé lǚ kuāng zhān jié biǎomiàn de chén'āi, yóuzì hé qítā wū wù.
Pi xuy dung rúng chi sching strú pua lí hứa lủy khoang tran chía pẻo miên tơ strấn ai, dấu zư hứa schí tha u u.

9. Phần trên cánh di động của cửa phải có tấm chắn nước và phần dưới phải có lỗ thoát nước.
门窗活动扇上部应设置拨水板、下部设置排水孔。
Ménchuāng huódòng shàn shàngbù yīng shèzhì bō shuǐ bǎn, xiàbù shèzhì páishuǐ kǒng.
Mấn stroang húa tung san sang pu ing sưa trư pua suấy pản, xa pu sưa trư pái suấy khủng.

10. Khi lắp đặt khung cửa, phải kiểm tra vị trí của lỗ thoát nước, phương hướng trong ngoài trên dưới của khung cửa và hướng mở cửa.
安装门窗框时要核对泄水孔位置,门窗框的里外、上下方向以及开启方向。
Ānzhuāng ménchuāng kuāng shí yào héduì xiè shuǐ kǒng wèizhì, ménchuāng kuāng de lǐ wài, shàngxià fāngxiàng yǐjí kāiqǐ fāngxiàng.
An troang mấn stroang khoang sứ dao hứa tuây xia suấy khủng guây trư, mấn stroang khoang tơ lỉ goai, sang xa phang xeng ỉ chí khai schỉ phang xeng.

11. Khi lắp đặt cánh cửa, giữa cánh với cánh, giữa cánh với khung cần phải có khe hở thích hợp.
安装门窗扇时,扇与扇、扇与框之间要留适当的缝隙。
Ānzhuāng ménchuāng shàn shí, shàn yǔ shàn, shàn yǔ kuāng zhī jiān yào liú shìdàng de fèngxì.
An troang mấn stroang san sứ, san ủy san, san ủy khoang trư chiên dao liếu sư tang tơ phâng xi.

12. Khi bắt vít vào khung cửa, các bộ phận kết nối của vít phải được siết chặt, không được để lỏng lẻo.
门窗框打螺丝时螺丝连接部位要拧紧,不应有松动现象。
Ménchuāng kuāng dǎ luósī shí luósī liánjiē bùwèi yào níngjǐn, bù yìng yǒu sōngdòng xiànxiàng.
Mấn stroang khoang tả lúa xư sứ lúa xư liến chia pu guây dao níng chỉn, pu ing dẩu xung tung xiên xeng.

13. Khung và cánh cửa sau khi được lắp ráp phải không gây trở ngại cho chức năng đóng mở, cánh cửa không được cong vênh.
装配后的门窗框、扇不得妨碍开关功能,窗扇不该翘曲。
Zhuāngpèi hòu de ménchuāng kuāng, shàn bùdé fáng'ài kāiguān gōngnéng, chuāngshàn bù gāi qiào qū.
Troang pây hâu tơ mấn stroang khoang, san pu tứa pháng ai khai quan cung nấng, stroang san pu cai scheo schuy.

14. Độ dày lớp màng oxit phải đạt 10 micron.
氧化膜厚度应达到10微米。
Yǎnghuà mó hòudù yīng dádào shí wēimǐ.
Dảng hoa múa hâu tu ing tá tao sứ guây mỉ.

 

15. Khung dưới của cửa trượt có thể được chôn trực tiếp trong bê tông nền.
推拉门下边框可直接埋入地面混凝土中。
Tuīlā mén xiàbian kuāng kě zhíjiē mái rù dìmian hùnníngtǔ zhōng.
Thuây la mấn xa piên khoang khửa trứ chia mái ru ti miên huân níng thủ trung.

16. Tất cả các cửa ra vào và cửa sổ phải sử dụng khóa an toàn cho trẻ em.
需要给全部门窗装儿童安全锁。
Xūyào gěi quánbù ménchuāng zhuāng értóng ānquán suǒ.
Xuy dao cẩy schoén pu mấn stroang troang ớ thúng an schoén xủa.

17. Kính cường lực mỏng nhẹ hơn kính nhiều lớp.
钢化玻璃比夹层玻璃更轻薄。
Gānghuà bōlí bǐ jiācéng bōlí gèng qīngbó.
Cang hoa pua lí pỉ cha xấng pua lí câng sching púa.

18. Phải kiểm tra đối chiếu kích thước của ke góc đã cắt xong.
要对切割好的角码进行尺寸核对。
Yào duì qiēgē hǎo de jiǎo mǎ jìnxíng chǐcùn héduì.
Dao tuây schia cưa hảo tơ chéo mả chin xíng strử xuân hứa tuây.

19. Phần phụ kiện kim loại của cửa sổ mở quay chủ yếu bao gồm tay kéo, thanh chống gió và chốt giữ cửa.

平开窗五金件主要有窗扇拉手、风撑和窗扇扣紧件。
Píng kāi chuāng wǔjīn jiàn zhǔyào yǒu chuāngshàn lāshǒu, fēng chēng hé chuāngshàn kòu jǐn jiàn.
Píng khai stroang ủ chin chiên trủ dao dẩu stroang san la sẩu, phâng strâng hứa stroang san khâu chỉn chiên.

20. Trong quá trình khoan định vị hàng loạt phải liên tục kiểm tra xem vị trí lỗ có bị sai lệch nhiều quá hay không.
批量定位钻孔工程中,要不断检查孔位是否偏差过大。
Pīliàng dìngwèi zuàn kǒng gōngchéng zhōng, yào bùduàn jiǎnchá kǒng wèi shìfǒu piān chā guò dà.
Pi leng ting guây zoan khủng cung strấng trung, dao pú toan chiển strá khủng guây sư phẩu piên stra cua ta.

21. Ngoại trừ thép không gỉ (inox), các phụ kiện đều phải được xử lý chống ăn mòn để phòng tránh ăn mòn khi tiếp xúc với các thanh hợp kim nhôm.
除不锈钢外,要对附件做防腐处理以防止与铝合金型材发生接触腐蚀。
Chú bùxiùgāng wài, yào duì fùjiàn zuò fángfǔ chǔlǐ yǐ fángzhǐ yǔ lǚ héjīn xíngcái fāshēng jiēchù fǔshí.
Strú pu xiêu cang goai, dao tuây phu chiên zua pháng phủ strú lỉ pháng trử úy lủy hứa chin xíng xái pha sâng chia stru phủ sứ.

22. Lớp dải cách nhiệt nhôm cầu gãy là tiêu chí quan trọng để đánh giá chất lượng tốt xấu của cửa nhôm cầu gãy.
断桥铝隔热条是断桥铝门窗优劣的重要判断标准。
Duàn qiáo lǚ gé rè tiáo shì duàn qiáo lǚ ménchuāng yōu liè de zhòngyào pànduàn biāozhǔn.
Toan schéo lủy cứa rưa théo sư toan schéo lủy mấn stroang dâu lia tơ trung dao pan toan peo truẩn.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn