![]() |
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀNH CƠ KHÍ - NHÔM KÍNH |
BÀI 3: NGÀNH CƠ KHÍ - NHÔM KÍNH
I. CHỨC VỤ TRONG PHỔ BIẾN TRONG NGÀNH CƠ KHÍ - NHÔM KÍNH
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT |
| kỹ sư cơ khí | 机械工程师 | jīxiè gōngchéngshī | chi xia |
| kỹ sư thiết kế | 机械设计工程师 | jīxiè shèjì gōngchéngshī | chi xia sưa chi |
| kỹ sư cơ khí | 自动化机械 | zìdònghuà jīxiè gōngchéngshī | zư tung hoa chi |
| kỹ sư ô tô | 汽车工程师 | qìchē gōngchéngshī | schi strưa |
| kỹ thuật viên CAD | CAD 技术员 | CAD jìshùyuán | CAD chi su doén |
| kỹ sư điều khiển thiết bị | 设备控制工程师 | shèbèi kòngzhì gōngchéngshī | sưa pây |
| kỹ sư bảo trì | 维修工程师 | wéixiū gōngchéngshī | guấy xiêu |
| kỹ sư dầu khí | 石油工程师 | shíyóu gōngchéngshī | sứ dấu |
| chế tạo máy | 机制工艺人员 | jīzhì gōngyì rényuán
| chi trư cung i |
| kỹ sư sản xuất | 制造工程师 | zhìzào gōngchéngshī | trư zao |
| nhân viên | 机械销售员 | jīxiè xiāoshòu yuán | chi xia |
| nhân viên cơ khí | 机械员 | jīxiè yuán | chi xia doén |
| thợ cơ khí | 机械师 | jīxiè shī | chi xia sư |
| quản lý vận hành kỹ thuật | 技术与运营管理 | jìshù yǔ yùnyíng guǎnlǐ | chi su ủy duyn |
| cán bộ kỹ thuật | 技术人员 | jìshù rényuán | chi su rấn doén |
| quản lý kế hoạch | 计划管理 | jìhuà guǎnlǐ | chi hoa quán lỉ |
| nhân viên kiểm tra chất lượng | 质检员 | zhì jiǎn yuán | trư chiển doén |
| kỹ thuật viên | 技术员 | jìshùyuán | chi su doén |
| công nhân thời vụ | 临时工 | línshígōng | lín sứ cung |
II. MỘT SỐ MÁY MÓC THIẾT BỊ TRONG NGÀNH CƠ KHÍ - NHÔM KÍNH
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT |
| bản vẽ 2d | 2d 绘图 | èr d huìtú | ơ ti huây thú |
| bản vẽ 3d | 3d 绘图 | sān d huìtú | xan ti huây thú |
| bản vẽ chi tiết | 详细的图纸 | xiángxì de túzhǐ | xéng xi tơ thú trử |
| bản vẽ lắp ráp | 装配图纸 | zhuāngpèi túzhǐ | troang pây thú trử |
| bánh răng | 齿轮 | chǐlún | strử luấn |
| bánh xe | 车轮 | chēlún | strưa luấn |
| băng chuyền | 输送带; | shūsòng dài; shūsòng jī | su xung tai; |
| băng dán | 摩擦带; | mócā dài; | múa xa tai; |
| bề mặt gia công | 机加工表面 | jī jiāgōng | chi cha cung |
| bộ lọc | 滤清器 | lǜ qīng qì | luy sching schi |
| bugi | 火花塞 | huǒhuāsāi | hủa hoa xai |
| buồng động cơ máy | 引擎机房 | yǐnqíng jīfáng | ỉn schíng chi pháng |
| buồng lái | 座舱 | zuòcāng | zua xang |
| máy móc | 机械 | jīxiè | chi xia |
| máy bào, cán bào | 刨床 | bàochuáng | pao stroáng |
| máy bơm | 水泵 | shuǐbèng | suẩy pâng |
| máy biến tần | 变频器 | biànpín qì | piên pín schi |
| máy cắt | 切割机 | qiēgē jī | schia cưa chi |
| máy công cụ | 机床 | jīchuáng | chi stroáng |
| máy công cụ | 自动机床 | zìdòng jīchuáng | zư tung |
| máy công cụ | 半自动机床 | bànzìdòng jīchuáng | pan zư tung |
| máy công cụ điều khiển số, CNC | 数控机床 | shùkòng jīchuáng | su khung |
| máy cưa | 锯床 | jùchuáng | chuy stroáng |
| lưỡi cưa | 锯片 | jù piàn | chuy piên |
| máy đào than | 采煤机 | cǎi méi jī | xải mấy chi |
| máy kéo | 拖拉机 | tuōlājī | thua la chi |
| máy kéo bánh xích | 履带拖拉机 | lǚdài tuōlājī | lủy tai thua la chi |
| máy kéo khí | 空气拖拉机 | kōngqì tuōlājī | khung schi |
| máy khoan | 钻床 | zuànchuáng | zoan stroáng |
| múi khoan | 钻头 | zuàntóu | zoan thấu |
| máy mài | 磨床 | móchuáng | múa stroáng |
| máy nén | 压缩机 | yāsuō jī | da xua chi |
| máy ổn áp | 典雅器 | diǎnyǎ qì | tiến dả chi |
| máy phát điện | 发电机 | fādiàn jī | pha tiên chi |
| máy biến áp | 变压器 | biànyāqì | piên da chi |
| máy tiện | 车床 | chēchuáng | strưa stroáng |
| phụ tùng máy tiện | 车床备件 | chēchuáng bèijiàn | strưa stroáng |
| máy tiện ren | 螺纹车床 | luówén chēchuáng | lúa guấn |
| máy tiện tự động | 自动车床 | zìdòng chēchuáng | zư tung |
| máy tiện | 通用车床 | tōngyòng chēchuáng | thung dung |
| máy tiện vạn năng | 万能车床 | wànnéng chēchuáng | goan nấng |
| máy cắt răng cưa | 滚齿机 | gǔnchǐjī | quấn strử chi |
| máy cắt laser | 激光切割机 | jīguāng qiēgē jī | chi quang |
| máy phay | 铣床 | xǐchuáng | xỉ stroáng |
| máy chỉnh lưu | 整流器 | zhěngliúqì | trẩng liếu schi |
| máy tời, bàn tời | 绞盘 | jiǎopán | chẻo pán |
| máy ủi bánh xích | 履带式 | lǚdài shì tuītǔjī | lủy tai sư |
| máy tạo hình | 成型机 | chéngxíng jī | strấng xíng chi |
| máy ép nhựa | 注塑机 | zhùsù jī | tru xu chi |
| lưỡi dao thủ công | 工艺刀片 | gōngyì dāopiàn | cung i tao piên |
| mỏ hàn điện | 点烙铁 | diǎn làotiě | tiển lao thỉa |
| mỏ lết, cờ lê | 扳手 | bānshǒu | pan sẩu |
| cờ lê hai đầu | 两头扳手 | liǎngtóu bānshǒu | lẻng thấu pan sẩu |
| tua vít | 螺丝起子 | luósī qǐzi | lúa xư schỉ zư |
| tua vít bốn chiều | 四点 | sì diǎn | xư tiển |
| ốc vít, đinh ốc | 螺丝 | luósī | lúa xư |
| ống thủy tinh, | 玻璃管 | bōlí guǎn | pua lí quản |
| phích cắm | 插头 | chā tóu | stra thấu |
| phích cắm (ở một đầu của dây dẫn nhánh) | 伸缩插头 | shēnsuō chātóu | sân xua stra thấu |
| phích cắm ba pha | 三相插座 | sān xiàng chāzuò | xan xeng stra zua |
| que hàn | 焊条 | hàntiáo | han théo |
| búa | 锤子 | chuízi | struấy zư |
| cái búa sắt | 铁锤 | tiěchuí | thỉa struấy |
| máy ngắt điện | 断路器 | duànlù qì | toan lu schi |
| cần điều khiển | 操纵杆 | cāozòng gǎn | xao zung cản |
| cầu chì | 保险丝; | bǎoxiǎnsī; | páo xiển xư; |
| còi báo hiệu | 蜂鸣器 | fēng míng qì | phâng míng schi |
| con lăn, trục lăn | 磙子 | gǔnzi | quẩn zư |
| công cụ sửa chữa | 维修工具 | wéixiū gōngjù | guấy xiêu |
| công tắc | 开关 | kāiguān | khai quan |
| công tắc đèn | 灯光开关 | dēngguāng kāiguān | tâng quang |
| công tắc hai chiều | 双形道开关 | shuāng xíng dào kāiguān | soang xíng tao |
| công tắc kéo dây | 拉开关 | lā kāiguān | la khai quan |
| công tắc vặn | 旋转开关 | xuánzhuǎn kāiguān | xoén troản |
| thanh kẹp | 夹杆 | jiā gān | cha can |
| chất lỏng cách điện | 绝缘液体 | juéyuán yètǐ | chía doén dia thỉ |
| đèn bóng tròn | 球形电灯 | qiúxíng diàndēng | schiếu xíng |
| đèn pha | 大灯 | dà dēng | ta tâng |
| đui đèn | 灯座 | dēngzuò | tâng zua |
| đèn neon | 日光灯 | rìguāngdēng | ri quang tâng |
| chuôi đèn ống neon | 日光灯座 | rìguāngdēng zuò | rư quang tâng zua |
| dao | 刀 | dāo | tao |
| dao bào | 刀具 | dāojù | tao chuy |
| đai sắt | 打包铁皮 | dǎbāo tiěpí | tả pao thỉa pí |
| bo sắt | 铁皮扣 | tiěpí kòu | thỉa pí khâu |
| dầu bôi trơn | 润滑油 | rùnhuá yóu | ruân hóa dấu |
| dầu máy điện, | 电动机油 | diàndòng jīyóu | tiên tung chi dấu |
| dây cáp ba lõi | 三核心电线 | sān héxīn diànxiàn | xan hứa xin |
| dây cáp điện | 热塑性电缆 | rèsùxìng diànlǎn | rưa xu xing |
| dây chì | 铅线 | qiān xiàn | schiên xiên |
| điện lưu, dòng điện | 电流 | diànliú | tiên liếu |
| dây dẫn điện | 电线 | diànxiàn | tiên xiên |
| dây dẫn bằng đồng | 铜导线 | tóng dǎoxiàn | thúng tảo xiên |
| dây dẫn cao thế | 高电力导线 | gāo diànlì dǎoxiàn | cao tiên li tảo xiên |
| dây dẫn nhánh | 伸缩电线 | shēnsuō diànxiàn | sân xua tiên xiên |
| đĩa chà bóng | 抛光板 | pāoguāng bǎn | pao quang pản |
| dụng cụ mài bóng | 抛光工具 | pāoguāng gōngjù | pao quang |
| dụng cụ sửa điện | 电子用具 | diànzǐ yòngjù | tiên zử dung chuy |
| dung dịch điện li, chất điện giải | 电解液; | diànjiě yè; diànjiězhì | tiên chỉa dia; |
| đá mài | 磨石 | mó shí | múa sứ |
| vòi phun | 喷嘴 | pēnzuǐ | pân zuẩy |
| xi lanh | 气缸 | qìgāng | schi cang |
| đường dẫn, | 管道线 | guǎndào xiàn | quản tao xiên |
| giá, dụng cụ giữ | 保持器 | bǎochí qì | pảo strứ schi |
| giá kẹp, khung kẹp | 夹紧架 | jiājǐn jià | cha chỉn cha |
| giá treo; chốt | 凸缘、 | túyuán, | thú doén, |
| giàn hóa hơi | 蒸发器 | zhēngfā qì | trâng pha schi |
| giấy nhám, | 砂纸 | shāzhǐ | sa trử |
| hình chiếu trục đo | 轴向投影 | zhóu xiàng tóuyǐng | trấu xeng thấu ỉng |
| kìm bấm dây | 断线钳子 | duàn xiàn qiánzi | toan xiên schiến zư |
| kìm bấm thường | 胡桃钳 | hútáo qián | hú tháo schiến |
| kìm cắt | 剪钳 | jiǎn qián | chiển schiến |
| kìm kẹp tăng | 板钳 | bǎn qián | pản schiến |
| kìm mũi nhọn | 尖嘴钳 | jiān zuǐ qián | chiên zuẩy schiến |
| kim phun, vòi phun nhiên liệu | 喷油嘴 | pēn yóu zuǐ | pân dấu zuẩy |
| kìm tuốt vỏ | 剥皮钳 | bāopí qián | pao pí schiến |
| khí làm kín | 密封气 | mìfēng qì | mi phâng schi |
| kìm bấm đinh | 钉木枪 | dīng mù qiāng | ting mu scheng |
| mũ an toàn | 安全帽 | ān quán mào | an schoén mao |
| mũi khoan bê tông | 混凝土钻 | hùnníngtǔ zuàn | hu níng thủ zoan |
| nẹp ống dây | 电缆夹子 | diànlǎn jiázi | tiên lản chá zư |
| ổ cắm điện | 插口 | chākǒu | stra khẩu |
| ổ điện ẩn dưới sàn | 地板下插座 | dìbǎn xià chāzuò | ti pản xa stra zua |
| ổ cắm tiếp đất | 接地插座 | jiēdì chāzuò | chia ti stra zua |
| ổ điện tường | 墙上插座 | qiáng shang chāzuò | schéng sang |
| ổ tiếp hợp, | 适配器 | shìpèiqì | sư pây schi |
| tay lái | 操舵 | cāoduò | xao tua |
| tay quay | 曲柄 | qūbǐng | schuy pỉng |
| tấm chắn | 盾 | dùn | tuân |
| thanh | 导航栏 | dǎoháng lán | tảo háng lán |
| trục xoay | 旋转轴 | xuánzhuǎn zhóu | xoén troản trấu |
| vật liệu mài mòn | 研磨材料 | yánmó cáiliào | dén múa xái leo |
| chốt khóa | 锁 | suǒ | xủa |
| khóa cửa nhôm | 铝门锁 | lǚmén suǒ | lủy mấn xủa |
| acquy (ắc quy) | 电池 | diànchí | tiên strứ |
| dây anten | 天线 | tiānxiàn | thiên xiên |
| bảng điện có | 开关插座板 | kāiguān | khai quan |
| đèn tín hiệu | 指示灯 | zhǐshì dēng | trử sư tâng |
| bộ chế hòa khí | 化油器 | huà yóu qì | hoa dấu schi |
| bộ dao động | 声音振荡器 | shēngyīn zhèndàng qì | sâng in |
| bộ kiểm soát | 空气动力控制器 | kōngqì dònglì kòngzhì qì | khung schi tung li |
| bộ làm mát | 冷却器 | lěngquè qì | lẩng schuya schi |
| bộ ngắt điện | 小型电路 | xiǎoxíng diànlù kāiguān | xẻo xíng tiên lu |
| bộ tản nhiệt | 散热器 | sànrè qì | xan rưa schi |
| bộ trao đổi nhiệt dạng tấm | 板式换热器 | bǎnshì | pản sư |
| bơm vận chuyển | 输送泵 | shūsòng bèng | su xung pâng |
| chuông điện | 电铃 | diànlíng | tiên líng |
| động cơ | 发动机 | fādòngjī | pha tung chi |
| động cơ diesel | 柴油机 | cháiyóujī | strái dấu chi |
| động cơ đốt trong | 内燃机 | nèiránjī | nây rán chi |
| động cơ tên lửa | 火箭发动机 | huǒjiàn fādòngjī | hủa chiên |
| động cơ xăng | 汽油引擎; | qìyóu yǐnqíng; | schi dấu ỉn schíng; |
| đồng hồ đa năng | 多功能 | duō gōngnéng cèshì biǎo | tua cung nấng |
| đồng hồ điện | 电表 | diànbiǎo | tiên pẻo |
| khoan điện cầm tay | 便携式电钻 | biànxiéshì diànzuàn | piên xía sư |
| khuôn đúc | 铸模 | zhùmó | tru múa |
| pin năng lượng | 太阳能电池 | tàiyángnéng diànchí | thai dáng nấng |
| súng bắn nhiệt độ | 测温枪 | cè wēn qiāng | xưa guân scheng |
| tuabin khí | 燃气轮机 | ránqìlúnjī | rán schi luấn chi |
| thiết bị cấp phôi | 自动上料 | zìdòng shàng liào | zư tung sang leo sưa pây |
| thiết bị hóa lỏng | 液化装置 | yèhuà zhuāng zhì | dia hoa troang trư |
| thiết bị kiểm soát chu kì tự động | 自动循环 | zìdòng xúnhuán kòngzhì zhuāngzhì | zư tung xuýn hoán |
| thiết bị vệ sinh | 卫生设备 | wèishēng shèbèi | guây sâng sưa pây |
III. CÁC BƯỚC GIA CÔNG CƠ KHÍ THƯỜNG GẶP
1. QUY TRÌNH GIA CÔNG CƠ KHÍ CƠ BẢN
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT |
| tạo bản vẽ thiết kế cơ khí | 创建机械设计图纸 | chuàngjiàn jīxiè shèjì túzhǐ | stroang chiên |
| xác định phương thức sản xuất | 确定生产方法 | quèdìng shēngchǎn fāngfǎ | schuya ting sâng strản phang phả |
| lựa chọn phôi và tiến hành | 选择坯子和制作坯子 | xuǎnzé pīzi hé zhìzuò pīzi | xoẻn zứa pi zư hứa trư zua pi zư |
| xác định thứ tự | 确定先后顺序 | quèdìng xiānhòu shùnxù | schuya ting xiên hâu suân xuy |
| lựa chọn máy móc, thiết bị phù hợp | 选择合适的机械设备 | xuǎnzé héshì de jīxiè shèbèi | xoẻn zứa hứa sư tơ chi xia sưa pây |
| xác định lượng dư gia công | 确定步骤的加工余量 | quèdìng bùzhòu de jiāgōng yú liàng | schuya ting pu trâu tơ cha cung |
| xác định chế độ cắt | 确定切割模式 | quèdìng qiēgē móshì | schuya ting schia cưa múa sư |
| chọn đồ gá | 选择夹具 | xuǎnzé jiājù | xoẻn zứa |
| tiến hành quy trình gia công cơ khí chính xác | 进行精密机械加工 | jìnxíng jīngmì jīxiè jiāgōng | chin xíng |
| kiểm tra sản phẩm sau quy trình gia công cơ khí | 检验精密机械加工后的产品 | jiǎnyàn jīngmì jīxiè jiāgōng hòu de chǎnpǐn | chiển den ching mi chi xia cha cung hâu tơ |
2. MỘT SỐ TỪ VỰNG TRONG QUÁ TRÌNH GIA CÔNG CƠ KHÍ
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT |
| chân mối hàn | 焊根 | hàn gēn | han cân |
| mối hàn | 焊缝 | hàn fèng | han phâng |
| hàn, hàn nối | 焊接 | hànjiē | han chia |
| hàn áp lực | 压焊 | yā hàn | da han |
| CO2 | 粗丝 | cū sī | xu xư |
| độ lệch | 偏转 | piānzhuǎn | piên troản |
| hàn hồ quang dây hàn có lõi thép | 药芯焊丝电弧焊 | yào xīn hànsī diànhú hàn | dao xin han xư tiên hú han |
| hàn hồ quang điện cực tungsten trong môi trường khí | 钨极氩弧焊 | wū jí yà hú hàn | u chí da hú han |
| hàn hồ quang dưới lớp thuốc | 埋弧焊 | mái hú hàn | mái hú han |
| hàn hồ quang | 气体保护焊 | qìtǐ bǎohù hàn | schi thí |
| hàn hồ quang que hàn có vỏ bọc | 屏蔽金属弧焊 | píngbì jīnshǔ hú hàn | píng pi chin sủ |
| gia công hóa lý, xử lý hóa học và vật lý | 化学和物理处理 | huàxué hé wùlǐ chǔlǐ | hoa xuýa hứa u lỉ |
| gia công phóng điện | 放电加工 | fàngdiàn jiāgōng | phang tiên |
| gia công tia lửa | 火花加工 | huǒhuā jiāgōng | hủa hoa cha cung |
| đánh bóng | 抛光 | pāoguāng | pao quang |
| thép góc | 角杆 | jiǎo gān | chẻo can |
| thép tấm | 镀钢 | dù gāng | tu cang |
| tia hồ quang | 电火花 | diàn huǒhuā | tiên hủa hoa |
| vết lõm | 沉痕 | chén hén | strấn hấn |
| xỉ, than xỉ | 熔渣 | róng zhā | rúng tra |
| dây chuyền sản xuất | 生产线 | shēngchǎnxiàn | sâng strản xiên |
| mô hình, kiểu mẫu | 模型 | móxíng | múa xíng |
| phần cứng | 硬件 | yìngjiàn | ing chiên |
| bản thiết kế | 设计图 | shèjì tú | sưa chi thú |
| bản vẽ sản phẩm | 产品图纸 | chǎnpǐn túzhǐ | strán pỉn thú trử |
| phép chiếu | 三角投影 | sānjiǎo tóuyǐng | xan chẻo thấu ỉng |
| bản vẽ linh kiện | 零件图 | língjiàn tú | líng chiên thú |
| ren | 螺纹 | luówén | lúa guấn |
| trục | 轴 | zhóu | trấu |
| dao tiện | 车刀 | chē dāo | strưa tao |
| mòn | 磨损 | mósǔn | múa xuẩn |
| biến dạng | 变形 | biànxíng | piên xíng |
| đệm | 床 | chuáng | stroáng |
| khung đầu đệm | 床头架 | chuáng tóu jià | stroáng thấu cha |
| khay phoi | 排屑盘 | pái xiè pán | pái xia pán |
| công cụ tạo rãnh | 切槽工具 | qiè cáo gōngjù | schia xáo |
| phôi | 工件 | gōngjiàn | cung chiên |
| doa | 镗孔 | tāng kǒng | thang khủng |
| khoan lỗ | 铰孔 | jiǎo kǒng | chéo khủng |
| mạch điện ngắn | 短路 | duǎnlù | toản lu |
| lõi nguồn | 电源芯 | diànyuán xīn | tiên doén xin |
| khuôn đúc | 模具 | mújù | mú chuy |
| điện cực | 电极 | tiànjí | tiên chí |
| nút bấm | 按钮 | ànniǔ | an niểu |
| tia lửa | 火花 | huǒhuā | hủa hoa |
| biểu mẫu | 材料申请表 | cáiliào shēnqǐng biǎo
| xái leo |
| bản mạch PCB | 电路板 | diànlù bǎn | tiên lu pản |
| mạt bay | 飞溅物 | fēijiàn wù | phây chiên u |
| tĩnh điện cao áp | 高压静电 | gāoyā jìngdiàn | cao da ching tiên |
| nhiệt kế | 温度计 | wēndùjì | guân tu chi |
| van giảm áp | 泄压阀 | xiè yā fá | xia da phá |
| van bướm | 蝶阀 | diéfá | tía phá |
| động cơ dẫn động | 驱动电动机 | qūdòng diàndòngjī | schuy tung |
| lực cản | 阻力 | zǔlì | zủ li |
| la zăng | 轮辋 | lúnwǎng | luấn goảng |
IV. TỪ VỰNG THƯỜNG DÙNG TRONG NGÀNH CƠ KHÍ Ô TÔ
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT |
| ô tô | 汽车 | qìchē | schi strưa |
| taxi | 出租车 | chūzū chē | stru zu strưa |
| xe tải | 卡车 | kǎchē | khả strưa |
| bộ phận hãm xung | 缓冲器 | huǎnchōng qì | hoản strung schi |
| đèn pha | 前照灯 | qián zhào dēng | schiến trao tâng |
| (đèn) báo rẽ | 方向灯 | fāngxiàng dēng | phang xeng tâng |
| đèn phanh | 停车灯 | tíngchē dēng | thíng strưa tâng |
| tấm chắn bùn | 挡泥板 | dǎng ní bǎn | tảng ní pản |
| lốp xe | 轮胎 | lúntāi | luấn thai |
| lốp dự phòng | 备胎 | bèi tāi | pây thai |
| ốp vành | 毂盖 | gǔ gài | củ cai |
| mui xe | 兜帽 | dōu mào | tâu mao |
| kính chắn gió | 挡风玻璃 | dǎng fēng bōlí | tảng phâng pua lí |
| thanh gạt nước | 刮水器 | guā shuǐ qì | qua suẩy schi |
| gương chiếu hậu | 侧镜 | cè jìng | xưa ching |
| cửa sổ trời | 天窗 | tiānchuāng | thiên stroang |
| ăng ten | 天线 | tiānxiàn | thiên xiên |
| cửa sổ sau | 后窗 | hòu chuāng | hâu stroang |
| trục các đăng | 万向节 | wàn xiàng jié | goan xeng chía |
| khớp cầu | 球头 | qiú tóu | schiếu thấu |
| bánh đà | 飞轮 | fēilún | phây luấn |
| đòn kéo dọc | 横拉杆 | héng lāgǎn | hấng la cản |
| hộp số | 变速器 | biànsùqì | piên xu schi |
| đèn hậu | 尾灯 | wěidēng | guây tẩng |
| biển số xe | 牌照 | páizhào | pái trao |
| ống xả | 排气管 | pái qì guǎn | pái schi quản |
| bình chứa xăng | 储气罐 | chǔ qì guàn | strủ schi quan |
| giá hành lý | 顶篷行李架 | dǐng péng | tỉng pấng |
| căn dơ dọc | 止推片 | zhǐ tuī piàn | trử thuây piên |
| bạc biên bơm hơi | 气泵瓦 | qìbèng wǎ | schi pâng gỏa |
| ổ trượt | 滑动轴承 | huádòng zhóuchéng | hóa tung |
| bộ khống chế | 转向节 | zhuǎnxiàng jié | troản xeng chía |
| tay biên | 连杆 | lián gān | liến can |
| bugi đánh lửa | 火花塞 | huǒhuāsāi | hủa hoa xai |
| màng lọc khí | 空气过滤器 | kōngqì guòlǜ qì | khung schi |
| động cơ | 引擎 | yǐnqíng | ỉn schíng |
| hệ thống phun xăng | 燃油喷射系统 | rányóu pēnshè xìtǒng | rán dấu pân sưa |
| hệ thống truyền dẫn | 传动系统 | chuándòng xìtǒng | stroán tung xi thủng |
| cơ cấu | 配气机构 | pèi qì jīgòu | pây schi chi câu |
| que thăm nhớt | 油尺 | yóu chǐ | dấu strử |
| ống bơm hơi | 气泵 | qìbèng | schi pâng |
| vòi bơm xăng | 喷油嘴 | pēn yóu zuǐ | pân dấu zuẩy |
| máy bơm dầu | 油泵机; | yóubèng jī; | dấu pâng chi; |
| nắp bình xăng | 油箱盖 | yóuxiāng gài | dấu xeng cai |
| xăng | 汽油 | qìyóu | schi dấu |
| dầu | 油 | yóu | dấu |
| bể chứa dầu | 油底壳 | yóu dǐ ké | dấu tỉ khứa |
| túi khí | 气囊 | qìnáng | schi náng |
| tấm che nắng | 遮阳板 | zhēyáng bǎn | trưa dáng pản |
| gương chiếu hậu | 后视镜 | hòu shì jìng | hâu sư ching |
| bảng đồng hồ | 仪表板 | yíbiǎo bǎn | í péo pản |
| nhiệt kế | 温度计 | wēndùjì | guân tu chi |
| bình đo khí | 气量计 | qìliàng jì | schi leng chi |
| đồng hồ đo tốc độ | 车速表 | chēsù biǎo | strưa xu peo |
| đồng hồ đo quãng đường xe đã đi | 里程表 | lǐchéng biǎo | lỉ strấng pẻo |
| đèn cảnh báo | 警示灯 | jǐngshì dēng | chỉng sư tâng |
| cần lái | 驾驶杆 | jiàshǐ gǎn | cha sứ cản |
| vô-lăng | 方向盘 | fāngxiàngpán | pang xeng pán |
| hệ thống điều khiển hành trình | 巡航控制系统 | xúnháng kòngzhì | xuýn háng khung trư |
| còi | 喇叭 | lǎbā | la pa |
| bộ đánh lửa | 点火器 | diǎnhuǒ qì | tiến hủa schi |
| lỗ thông hơi | 通风孔 | tōngfēng kǒng | thung phâng khủng |
| đài, ra-đi-ô | 无线电 | wúxiàndiàn | ú xiên tiên |
| máy sưởi | 加热器 | jiārè qì | cha rưa schi |
| điều hòa | 空调 | kòngtiáo | khung théo |
| tay phanh | 手闸 | shǒu zhá | sẩu trá |
| chân ga | 油门踏板 | yóumén tàbǎn | dấu mấn tha pản |
| hệ thống sang số | 自动变速器 | zìdòng biànsùqì | zư tung piên xu schi |
| cần số | 变速杆 | biànsù gǎn | piên xu cản |
| côn | 离合器 | líhéqì | lí hứa schi |
| khóa cửa | 门锁 | mén suǒ | mấn xủa |
| tay cầm mở cửa | 门把手 | mén bǎshǒu | mấn pá sẩu |
| dây an toàn | 安全带 | ānquán dài | an schoén tai |
| trụ cửa | 门墩 | méndūn | mấn tuân |
| đĩa phanh | 刹车盘 | shāchē pán | sa strưa pán |
| bộ giảm xóc | 减震器 | jiǎn zhèn qì | chiển trân schi |
| các-te động cơ | 曲轴箱 | qūzhóu xiāng | schuy trấu xeng |
| trục sau | 后车轴 | hòu chēzhóu | hâu strưa trấu |
| cốp xe | 后备箱 | hòubèi xiāng | hâu pây xeng |
| thùng xe | 车厢 | chēxiāng | strưa xeng |
| gầm xe | 底盘 | dǐpán | tỉ pán |
| hộp cầu chì | 保险盒 | bǎoxiǎn hé | páo xiển hứa |
| ốc xả nhớt | 放油塞 | fàng yóu sāi | phang dấu xai |
| ống dẫn nhiên liệu | 燃油分配管 | rányóu | rán dấu |
| hệ thống đánh lửa | 点火系统 | diǎnhuǒ xìtǒng | tiến hủa xi thủng |
| hệ thống bôi trơn | 润滑系统 | rùnhuá xìtǒng | ruân hóa xi thủng |
| hệ thống lái | 转向系统 | zhuǎnxiàng xìtǒng | troản xeng |
| hệ thống cung cấp nhiên liệu | 燃油供给系统 | rányóu gōngjǐ xìtǒng | rán dấu cung chỉ |
| hệ thống xả | 排气系统 | pái qì xìtǒng | pái schi xi thủng |
| hệ thống sạc pin | 蓄电池充电的系统 | xùdiànchí chōngdiàn de xìtǒng | xuy tiên strứ |
| hệ thống phanh | 制动系统 | zhì dòng xìtǒng | trư tung xi thủng |
| bộ điều khiển | 座椅控制模块 | zuò yǐ kòngzhì mókuài | zua ỉ khung trư |
| bộ căng dây đai | 可逆式安全带张紧器 | kěnì shì ānquán dài zhāng jǐn qì | khửa ni sư an schoén |
| bộ điều khiển cửa | 车门控制单元 | chēmén | trưa mấn |
| van | 阀门 | fámén | phá mấn |
| pít-tông | 活塞 | huósāi | húa xai |
| bôi trơn | 润滑 | rùnhuá | ruân hóa |
| đường dẫn dầu | 油道 | yóu dào | dấu tao |
| buồng đốt | 燃烧室 | ránshāo shì | rán sao sư |
| trục khuỷu | 曲轴 | qūzhóu | schuy trấu |
| chuyển động | 往复运动 | wǎngfù yùndòng | goảng phu duyn tung |
| chuyển động quay | 旋转运动 | xuánzhuǎn yùndòng | xoén troản duyn tung |
| cảm biến | 传感器 | chuángǎnqì | stroán cản schi |
| hệ thống điều khiển điện tử | 电子控制系统 | tiànzǐ kòngzhì xìtǒng | tiên zử khung trư xi thủng |
| động cơ điện | 电动机 | diàndòngjī | tiên tung chi |
| bộ điều chỉnh pha | 相位器 | xiàngwèi qì | xeng guây schi |
| hệ thống phun xăng | 燃油喷射系统 | rányóu pēnshè xìtǒng | rán dấu pân sưa xi thủng |
| mô-đun | 模块 | mókuài | múa khoai |
| cuộn cảm | 线圈 | xiànquān | xiên schoen |
| bộ ly hợp | 离合器 | líhéqì | lí hứa schi |
| đĩa ma sát | 摩擦盘 | mócā pán | múa xa pán |
| bộ biến mô xe | 液力变矩器 | yè lì biàn jǔ qì | dia li piên chủy schi |
| trục bánh xe | 轮毂 | lúngǔ | luấn củ |
| lò xo | 弹簧 | tánhuáng | thán hoáng |
| ổ đĩa | 驱动器 | qūdòngqì | schuy tung schi |
V. TỪ VỰNG THƯỜNG DÙNG TRONG NGÀNH NHÔM KÍNH
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT |
| nhôm | 铝 | lǚ | lủy |
| hợp kim nhôm | 铝合金 | lǚ héjīn | lủy hứa chin |
| thanh nhôm | 铝条 | lǚ tiáo | lủy théo |
| khung nhôm | 铝框 | lǚ kuāng | lủy khoang |
| xỉ nhôm | 铝屑 | lǚ xiè | lủy xia |
| hàn xì | 焊接 | hànjiē | han chia |
| tia lửa hàn | 电焊花 | diànhàn huā | tiên han hoa |
| cửa nhôm kính | 铝门 | lǚ mén | lủy mấn |
| cửa sổ nhôm | 铝窗 | lǚ chuāng | lủy stroang |
| cửa sổ cố định | 固定门窗 | gùdìng ménchuāng | cu ting mấn stroang |
| cửa sổ mở xoay | 平开窗 | píng kāi chuāng | píng khai stroang |
| cửa sổ mở trên | 上开窗 | shàng kāi chuāng | sang khai stroang |
| cửa sổ mở dưới | 下开窗 | xià kāi chuāng | xa khai stroang |
| cửa sổ lùa | 滑拉窗 | huá lā chuāng | húa la stroang |
| thanh ngang | 横梁 | héngliáng | hấng léng |
| thanh đứng | 立柱 | lìzhù | li tru |
| cánh cửa | 门扇 | ménshàn | mấn san |
| cửa đi một cánh | 单门 | dān mén | tan mấn |
| cửa đi hai cánh | 双开门 | shuāng mén | soang mấn |
| cửa trượt | 滑门 | huá mén | hóa mấn |
| cửa sổ có cánh cửa xoay quanh chốt đứng | 旋转窗口 | xuánzhuǎn chuāngkǒu | xoén troản |
| cửa sổ kép treo | 双悬窗 | shuāng xuán chuāng | soang xoén stroang |
| cửa sổ bật lên | 上悬窗 | shàng xuán chuāng | sang xoén stroang |
| cửa sổ bật xuống (bản lề ở dưới) | 下悬窗 | xià xuán chuāng | xa xoén stroang |
| cửa sổ lá chớp | 百叶窗 | bǎiyèchuāng | pải dê stroang |
| cửa đi lá chớp | 百叶门 | bǎiyè mén | pải dê mấn |
| cửa cuốn | 卷帘门 | juǎnliánmén | choẻn liến mấn |
| cửa xoay | 转门 | zhuǎn mén | troản mấn |
| thanh đố ngang | 门导轨 | mén dǎoguǐ | mấn táo quẩy |
| thanh đố ngang | 顶部导轨 | dǐngbù dǎoguǐ | tỉng pu táo quẩy |
| thanh đố ngang | 导轨锁块 | dǎoguǐ suǒ kuài | táo quẩy xủa khoai |
| thanh đố ngang dưới của cánh cửa | 底部导轨 | dǐbù dǎoguǐ | tỉ pu táo quẩy |
| tường khung | 铝合金玻璃 | lǚ héjīn bōlí mùqiáng | lủy hứa chin pua lí mu schéng |
| kính xây dựng | 建筑玻璃 | jiànzhù bōlí | chiên tru pua lí |
| kính cường lực | 钢化玻璃 | gānghuà bōlí | cang hoa pua lí |
| kính cường lực cong | 弯曲钢化玻璃 | wānqū gānghuà bōlí | goan schuy |
| kính nhiều lớp | 夹层玻璃 | jiācéng bōlí | cha xấng pua lí |
| kính hai lớp | 中空玻璃 | zhōngkōng bōlí | trung khung pua lí |
| kính pha sợi thép | 钢丝玻璃 | gāngsī bōlí | cang xư pua lí |
| kính in màu bột sứ | 陶瓷印刷玻璃 | táocí yìnshuā bōlí | tháo xứ in soa |
| kính in laze | 激光打印玻璃 | jīguāng dǎyìn bōlí | chi goang tả in |
| kính nổi | 浮法玻璃 | fú fǎ bōlí | phú phả pua lí |
| kính trong | 透明玻璃 | tòumíng bōlí | thâu míng pua lí |
| kính gương | 镜子玻璃 | jìngzi bōlí | ching zư pua lí |
| kính phản quang | 反光玻璃 | fǎnguāng bōlí | phản quang pua lí |
| kính mài cạnh | 磨边玻璃 | mó biān bōlí | múa piên pua lí |
| kính trắng | 白玻璃 | bái bōlí | pái pua lí |
| kính thủy | 水性玻璃 | shuǐxìng bōlí | suẩy xing pua lí |
| kính an toàn | 安全玻璃 | ānquán bōlí | an schoén pua lí |
| cao su silicon | 硅胶 | guījiāo | quây cheo |
| cao su tổng hợp | 合成橡胶 | héchéng xiàngjiāo | hứa strấng |
| keo chống thấm | 防水胶 | fángshuǐ jiāo | pháng suẩy cheo |
| silicon kết cấu | 结构硅胶 | jiégòu guījiāo | chía câu quây cheo |
| vít | 螺丝 | luósī | lúa xư |
| vít lệch tâm | 偏心螺丝 | piānxīn luósī | piên xin lúa xư |
| vít máy đầu côn | 沉头机制螺丝 | chén tóu jīzhì luósī | strấn thấu chi trư |
| vít đầu tròn | 圆头螺丝 | yuán tóu luósī | doén thấu lúa xư |
| bu lông | 螺栓 | luóshuān | lúa soan |
| bu lông nở | 膨胀螺栓 | péngzhàng luóshuān | pấng trang |
| bu lông đầu dù | 圆头螺栓 | yuán tóu luóshuān | doén thấu lúa soan |
| khóa 2 điểm | 双点锁 | shuāng diǎn suǒ | soang tiến xủa |
| khóa 3 điểm | 三点锁 | sān diǎn suǒ | xan tiến xủa |
| khóa tự động | 自动锁 | zìdòng suǒ | zư tung xủa |
| khóa vân tay | 指纹锁 | zhǐwén suǒ | trử guấn xủa |
| bản lề chữ V | V 型铰链 | V xíng jiǎoliàn | V xíng chẻo liên |
| bản lề chữ U | U 型铰链 | U xíng jiǎoliàn | D xíng chẻo liên |
| bản lề chữ L | L 型铰链 | L xíng jiǎoliàn | E xíng chẻo liên |
| bản lề chữ T | T 型铰链 | T xíng jiǎoliàn | T xíng chẻo liên |
| bản lề 4 khâu | 四连铰链 | sì lián jiǎoliàn | xư liến chẻo liên |
| bản lề ma sát | 摩擦铰链 | mócā jiǎoliàn | múa xa chẻo liên |
| rãnh lùa | 滑道 | huá dào | hóa tao |
| sơn chống thấm | 防水漆 | fángshuǐ qī | pháng suẩy schi |
| sơn tĩnh điện | 静电油漆 | jìngdiàn yóuqī | ching tiên dấu schi |
| tay nắm cửa | 门扶手 | mén fúshǒu | mấn phú sẩu |
| thước ke góc | 角尺 | jiǎochǐ | chéo strử |
| mối ghép góc | 测角接口 | cè jiǎo jiēkǒu | xưa chẻo chia khẩu |
| hệ cửa sổ | 门窗系列 | ménchuāng xìliè | mấn stroang xi lia |
| hệ khung bao | 外框系列 | wài kuāng xìliè | goai khoang xi lia |
| quét vôi | 抹灰 | mǒ huī | mủa huây |
| dao cắt kính | 玻璃刀 | bōlí dāo | pua lí tao |
| nẹp kính | 玻璃压条 | bōlí yātiáo | pua lí da théo |
| mát tít lắp kính | 玻璃油灰 | bōlí yóuhuī | pua lí dấu huấy |
| tấm polycarbonate | 聚碳酸酯板 | jù tànsuān | chuy than xoan |
| gioăng đệm | 垫片 | diàn piàn | tiên piên |
| miếng đệm kính | 玻璃垫块 | bōlí diàn kuài | pua lí tiên khoai |
| nhôm định hình | 型材 | xíngcái | xíng xái |
| tấm chắn nước | 拨水板 | bō shuǐ bǎn | pua suấy pản |
| lỗ thoát nước | 排水孔; | páishuǐ kǒng; | pái suấy khủng; |
| màng oxit | 氧化膜 | yǎnghuà mó | dảng hoa múa |
| khóa an toàn | 安全锁 | ānquán suǒ | an schoén xủa |
| ke góc | 角码 | jiǎo mǎ | chéo mả |
| tay kéo | 拉手 | lāshǒu | la sẩu |
| thanh chống gió | 风撑 | fēng chēng | phâng strâng |
| chốt giữ cửa | 窗扇扣紧件 | chuāngshàn kòu jǐn jiàn | stroang san |
| nhôm cầu gãy | 断桥铝 | duàn qiáo lǚ | toan schéo lủy |
B. MẪU CÂU THÔNG DỤNG TRONG NGÀNH CƠ KHÍ - NHÔM KÍNH
I. NHỮNG CÔNG VIỆC CƠ BẢN CỦA KỸ SƯ THIẾT KẾ CƠ KHÍ
1. Trực tiếp tham gia quá trình thiết kế, phân tích bản vẽ sản phẩm, máy móc.
直接参与设计、分析产品和机器图纸的过程。
Zhíjiē cānyù shèjì, fēnxī chǎnpǐn hé jīqì túzhǐ de guòchéng.
Trứ chia xan uy sưa chi, phân xi strán pỉn hứa chi schi thú trử tơ cua strấng.
2. Thiết kế, thi công và lắp đặt sản phẩm cơ khí.
进行设计、施工和安装机械产品。
Jìnxíng shèjì, shīgōng hé ānzhuāng jīxiè chǎnpǐn.
Chin xíng sưa chi, sư cung hứa an troang chi xia strán pỉn.
3. Quản lý quá trình vận hành của dây chuyền sản xuất ở nhà máy.
管理工厂生产线的运作。
Guǎnlǐ gōngchǎng shēngchǎnxiàn de yùnzuò.
Quán lỉ cung strảng sâng strản xiên tơ duyn zua.
4. Đề xuất ý tưởng để cải tiến, khắc phục sự cố của máy móc, kỹ thuật.
提出改进和克服机器和技术问题的建议和想法。
Tíchū gǎijìn hé kèfú jīqì hé jìshù wèntí de jiànyì hé xiǎngfǎ.
Thí stru cải chin hứa khưa phú chi schi hứa chi su guân thí tơ chiên i hứa xéng phả.
5. Đánh giá và thử nghiệm các mô hình, kiểu mẫu.
对各种模型进行评估和测试。
Duì ge zhǒng móxíng jìnxíng pínggū hé cèshì.
Tuây cưa trủng múa xíng chin xíng píng cu hứa xưa sư.
6. Cung cấp các báo cáo đánh giá.
提供评估报告。
Tígōng pínggū bàogào.
Thí cung píng cu pao cao.
7. Hỗ trợ giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong sản xuất sản phẩm.
协助解决产品生产中的技术问题。
Xiézhù jiějué chǎnpǐn shēngchǎn zhōng de jìshù wèntí.
Xía tru chỉa chuýa strán pỉn sâng strản trung tơ chi su guân thí.
8. Chịu trách nhiệm phán đoán và xử lý các lỗi phần cứng.
负责判断和解决硬件故障。
Fùzé pànduàn hé jiějué yìngjiàn gùzhàng.
Phu zứa pan toan hứa chỉa chuýa ing chiên cu trang.
9. Bản thiết kế sai số khá nhiều so với thực tế, chúng ta cần sửa lại trong hôm nay.
设计图与现实相比有很多误差,我们今天需要修复它。
Shèjì tú yǔ xiànshí xiāng bǐ yǒu hěnduō wùchā, wǒmen jīntiān xūyào xiūfù tā.
Sưa chi thú ủy xiên sứ xeng pỉ dấu hẩn tua u stra, gủa mân chin thiên xuy dao xiêu phu tha.
10. Tổ 1, 2 phụ trách lên phương án, tổ 3,4 phụ trách liên hệ nhà đầu tư.
1、2组负责准备策划,3、4组负责联系投资人。
Yī, èr zǔ fùzé zhǔnbèi cèhuà, sān, sì zǔ fùzé liánxì tóuzī rén.
I, ơ zủ phu zứa truẩn pây xưa hoa, xan, xư zủ phu zứa liến xi thấu zư rấn.
11. Đội các anh chịu trách nhiệm hoàn thành dự án, các bản vẽ sản phẩm và BOM.
你们组负责完成项目、产品图纸及BOM。
Nǐmen zǔ fùzé wánchéng xiàngmù, chǎnpǐn túzhǐ jí BOM.
Nỉ mân zủ phu zứa goán strấng xeng mu, strán pỉn thú trử chí BOM.
12. Qua dự án lần này, chúng ta có thể đúc kết kinh nghiệm để phát triển sản phẩm mới.
通过这个项目,我们会总结经验以开发新产品。
Tōngguò zhè ge xiàngmù, wǒmen huì zǒngjié jīngyàn yǐ kāifā xīn chǎnpǐn.
Thung cua trưa cưa xeng mu, gủa mân huây zủng chía ching den ỉ khai pha xin strán pỉn.
13. Đối với phép chiếu góc thứ ba, ta luôn đặt vật thể ở góc phần tư thứ ba, chiếu vật thể lên ba mặt phẳng.
对于三角投影,我们总是将物体放在第三象限,将物体投影在三个平面上。
Duìyú sānjiǎo tóuyǐng, wǒmen zǒng shì jiāng wùtǐ fàng zài dì sān xiàngxiàn, jiāng wùtǐ tóuyǐng zài sān ge píngmiàn shang.
Tuây úy xan chẻo thấu ỉng, gủa mân zủng sư cheng u thỉ phang zai ti xan xeng xiên, cheng u thỉ thấu ỉng zai xan cưa píng miên sang.
14. Đây là bản vẽ linh kiện. Chúng ta nên làm theo lộ trình kỹ thuật nào?
这是零件图。 我们应该采用什么工艺路线?
Zhè shì língjiàn tú. Wǒmen yīnggāi cǎiyòng shénme gōngyì lùxiàn?
Trưa sư líng chiên thú. Gủa mân ing cai xải dung sấn mơ cung i lu xiên?
15. Tôi muốn thương lượng với anh về bản thiết kế này.
我想对这设计图跟你商量一下。
Wǒ xiǎng duì zhè shèjì tú gēn nǐ shāngliàng yīxià.
Gúa xẻng tuây trưa sưa chi thú cân nỉ sang leng í xa.
16. Kích thước của bản vẽ có tính bằng inch không? Ren có phù hợp với kích thước chưa?
图纸的尺寸是英寸吗? 螺纹是主要适合尺寸吗?
Túzhǐ de chǐcùn shì yīngcùn ma? Luówén shì zhǔyào shìhé chǐcùn ma?
Thú trử tơ strử xuân sư ing xuân ma? Lúa guấn sư trủ dao sư hứa strử xuân ma?
17. Bên anh có cung cấp công cụ và hàng tồn kho không?
你们提供库存和工具吗?
Nǐmen tígōng kùcún hé gōngjù ma?
Nỉ mân thí cung khu xuấn hứa cung chuy ma?
18. Chúng tôi có cần phải gửi cho anh mẫu máy không?
我们必要向你发送机器样品吗?
Wǒmen bìyào xiàng nǐ fāsòng jīqì yàngpǐn ma?
Gủa mân pi dao xeng nỉ pha xung chi schi dang pỉn ma?
Không, chúng tôi có thể kiểm tra chúng vào ngày ký hợp đồng, nhưng anh có thể hoàn thành đơn đặt hàng trước ngày ký hợp đồng.
不,我们可以在合同日期检查它们,但你可以在合同日期之前完成订单。
Bù, wǒmen kěyǐ zài hétong rìqī jiǎnchá tāmen, dàn nǐ kěyǐ zài hétong rìqī zhīqián wánchéng dìngdān.
Pu, gủa mân khứa ỉ zai hứa thung rư schi chiển strá tha mân, tan ní khứa ỉ zai hứa thung rư schi trư schiến goán strấng ting tan.
19. Trục quá to nên không thể đi qua compa kẹp. Làm thế nào bây giờ?
轴很粗,不能穿过卡规。 这个怎么办?
Zhóu hěn cū, bùnéng chuānguò kǎ guī. Zhè ge zěnme bàn?
Trấu hẩn xu, pu nấng stroan cua khả quây. Trưa cưa zẩn mơ pan?
20. Tôi đoán là dao tiện bị mòn rồi.
我猜车刀已经磨损了。
Wǒ cāi chē dāo yǐjīng mósǔn le.
Gủa xai strưa tao ỉ ching múa xuẩn lơ.
21. Tôi nghĩ là cần thay dao tiện. Không sao. Bây giờ tôi sẽ gọi kỹ thuật viên đến giải quyết.
我认为需要更换车刀。 不用担心。 我现在会打电话给技术人员解决问题。
Wǒ rènwéi xūyào gēnghuàn chē dāo. Bùyòng dānxīn. Wǒ xiànzài huì dǎ diànhuà gěi jìshù rényuán jiějué wèntí.
Gủa rân guấy xuy dao câng hoan strưa tao. Pú dung tan xin. Gủa xiên zai huây tả tiên hoa cẩy chi su rấn doén chỉa chuýa guân thí.
22. Các bộ phận có bị biến dạng không?
零件会不会有变形?
Língjiàn huì bù huì yǒu biànxíng?
Líng chiên huây pú huây dẩu piên xíng?
Có thể đấy. Các bộ phận vừa dài vừa mỏng nên rất dễ bị biến dạng.
可能的。 零件又长又薄,很容易变形。
Kěnéng de. Língjiàn yòu chángyòu báo, hěn róngyì biànxíng.
Khửa nấng tơ. Líng chiên dâu stráng dâu páo, hẩn rúng i piên xíng.
Các bộ phận phẳng dễ biến dạng. Vì thế chúng ta cần tìm một vị trí đặt cổng thích hợp.
零件平整,容易变形。 我们需要找到一个合适的浇口位置。
Língjiàn píngzhěng, róngyì biànxíng. Wǒmen xūyào zhǎodào yī ge héshì de jiāo kǒu wèizhì.
Líng chiên píng trẩng, rúng i piên xíng. Gủa mân xuy dao trảo tao í cưa hứa sư tơ cheo khẩu guây trư.
II. NHỮNG CÔNG VIỆC CƠ BẢN CỦA CÔNG NHÂN CƠ KHÍ
1. Sửa chữa, khắc phục lỗi của máy móc khi phát hiện các hư hỏng.
在检测到损坏时修理和排除机器故障。
Zài jiǎncè dào sǔnhuài shí xiūlǐ hé páichú jīqì gùzhàng.
Zai chiển xưa tao xuẩn hoai sứ xiêu lỉ hứa pái strú chi schi cu trang.
2. Kiểm tra, bảo trì cho máy móc, thiết bị của nhà xưởng và công trình.
检查和保养工厂和工程的机械设备。
Jiǎnchá hé bǎoyǎng gōngchǎng hé gōngchéng de jīxiè shèbèi.
Chiển strá hứa páo dảng cung strảng hứa cung strấng tơ chi xia sưa pây.
3. Kia là máy khoan. Chúng ta sử dụng nó để tạo lỗ to và sâu. Nó khỏe hơn máy khoan bàn.
那是钻床。 我们用它来制造大而深的洞。 它比那些台式钻床更强大。
Nà shì zuànchuáng. Wǒmen yòng tā lái zhìzào dà ér shēn de dòng. Tā bǐ nàxiē táishì zuànchuáng gèng qiángdà.
Na sư zoan stroáng. Gủa mân dung ta lái trư zao ta ớ sân tơ tung. Tha pỉ na xia thái sư zoan stroáng câng schéng ta.
4. Kia là máy cắt răng cưa. Anh nhìn thấy bao giờ chưa?
那是滚齿机。 你以前见过吗?
Nà shì gǔnchǐjī. Nǐ yǐqián jiàn guò ma?
Na sư quấn strử chi. Ní ỉ schiến chiên cua ma?
5. Nó có thể tạo ra nhiều loại bánh răng với các loại dao bào khác nhau.
它可以用不同的刀具生产多种类型的齿轮。
Tā kěyǐ yòng bùtóng de dāojù shēngchǎn duō zhǒng lèixíng de chǐlún.
Tha khứa ỉ dung pu thúng tơ tao chuy sâng strản tua trủng lây xíng tơ strử luấn.
6. Tôi biết đây là máy phay, kia là máy tiện.
我知道这是一台铣床,那是车床。
Wǒ zhīdào zhè shì yī tái xǐchuáng, nà shì chēchuáng.
Gủa trư tao trưa sư i thái xỉ stroáng, na sư strưa stroáng.
7. Cấu tạo cơ bản của máy tiện là gì?
车床的基本结构是什么?
Chēchuáng de jīběn jiégòu shì shénme?
Strưa stroáng tơ chi pẩn chía câu sư sấn mơ?
Cái đệm này là bệ của máy tiện. Nó thường là một khung cứng, nặng mà trên đó tất cả các bộ phận thiết yếu khác được gắn vào.
床是车床的底座。 它通常提供一个沉重的刚性框架,所有其他基本组件都安装在该框架上。
Chuáng shì chēchuáng de dǐzuò. Tā tōngcháng tígōng yī gè chénzhòng de gāngxìng kuàngjià, suǒyǒu qítā jīběn zǔjiàn dōu ānzhuāng zài gāi kuàngjià shang.
Stroáng sư strưa stroáng tơ tỉ zua. Tha thung stráng thí cung í cưa strấn trung tơ cang xing khoang cha, xúa dẩu schí tha chi pấn zủ chiên tâu an troang zai cai khoang cha sang.
Khung đầu đệm có được đặt ở vị trí cố định ở một đầu thân đệm không?
床头架是否安装在床身一端的固定位置?
Chuáng tóu jià shìfǒu ānzhuāng zài chuáng shēn yīduān de gùdìng wèizhì?
Stroáng thấu cha sư phẩu an troang zai stroáng sân i toan tơ cu ting guây trư?
8. Xin lỗi, tôi phải nhắc anh là anh đã để lại một đống vít và bu lông trên khay phoi của máy tiện cả đêm qua.
对不起,我不得不提醒你,你在车床的排屑盘上留下了一堆螺丝和螺栓一整夜。
Duìbuqǐ, wǒ bùdé bù tíxǐng nǐ, nǐ zài chēchuáng de pái xiè pán shang liú xià le yī duī luósī hé luóshuān yī zhěng yè.
Tuây pu schỉ, gủa pu tứa pu thí xíng nỉ, nỉ zai strưa stroáng tơ pái xia pán sang liếu xa lơ i tuây lúa xư hứa lúa soan i trẩng dia.
9. Tôi muốn mua một số dao tiện đường kính ngoài, dao tiện đường kính trong, công cụ tạo rãnh và công cụ tạo ren.
我想买一些外径车刀、内径车刀、切槽工具和螺纹工具。
Wǒ xiǎng mǎi yīxiē wài jìng chē dāo, nèijìng chē dāo, qiè cáo gōngjù hé luówén gōngjù.
Gủa xéng mải i xia goai ching s trưa tao, nây ching s trưa tao, schia xáo cung chuy hứa lúa guấn cung chuy.
10. Thế nào là gia công kim loại? Anh có thể giải thích lại một lần nữa không?
什么是金属加工? 你介意再解释一遍吗?
Shénme shì jīnshǔ jiāgōng? Nǐ jièyì zài jiěshì yī biàn ma?
Sấn mơ sư chin sủ cha cung? Nỉ chia i zai chỉa sư í piên ma?
11. Chúng ta có 2 sự lựa chọn để gia công phôi.
我们有两种工件加工选项。
Wǒmen yǒu liǎng zhǒng gōngjiàn jiāgōng xuǎnxiàng.
Gủa mân dẩu léng trủng cung chiên cha cung xoẻn xeng.
12. Kích thước của lỗ trên phôi là bao nhiêu?
工件上的孔尺寸如何?
Gōngjiàn shang de kǒng chǐcùn rúhé?
Cung chiên sang tơ khúng strử xuân rú hứa?
Đường kính 42mm và chiều sâu 60mm.
直径42毫米,深度60毫米。
Zhíjìng sì shí èr háomǐ, shēndù liù shí háomǐ.
Trứ ching xư sứ ơ háo mỉ, sân tu liêu sứ háo mỉ.
13. Doa là phương pháp tạo lỗ rẻ nhất, nhưng không hiệu quả lắm, chủ yếu là do thời gian gia công dài hơn khoảng 50% so với khoan lỗ trên mỗi phôi.
镗孔是最便宜的孔加工方法,但效率不高,主要是因为加工时间比每个工件的铰孔要长约 50%。
Tāng kǒng shì zuì piányi de kǒng jiāgōng fāngfǎ, dàn xiàolǜ bù gāo, zhǔyào shì yīnwèi jiāgōng shíjiān bǐ měi ge gōngjiàn de jiǎo kǒng yào cháng yuē bǎi fēn zhī wǔ shí.
Thang khủng sư zuây piến i tơ khủng cha cung phang phả, tan xeo luy pu cao, trủ dao sư in guây cha cung sứ chiên pí mẩy cưa cung chiên tơ chéo khủng dao stráng duya pải phân trư ủ sư.
14. Chúng có thể gia công với độ chính xác cao hơn và từ đó cải thiện đáng kể chất lượng sản phẩm.
它们能够达到更好的加工精度,从而显着提高产品质量。
Tāmen nénggòu dádào gèng hǎo de jiāgōng jīngdù, cóng'ér xiǎn zhe tígāo chǎnpǐn
zhìliàng.
Tha mân nấng câu tá tao câng hảo tơ cha cung ching tu, xúng ớ xiển trơ thí cao strán pỉn trư leng.
15. Nếu số lượng phôi lớn, khoan lỗ có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian cũng như chi phí.
如果工件数量很大,铰孔可以节省大量时间。 那等于省钱。
Rúguǒ gōngjiàn shùliàng hěn dà, jiǎo kǒng kěyǐ jiéshěng dàliàng shíjiān. Nà děngyú shěng qián.
Rú của cung chiên su leng hẩn ta, chéo khủng khứa ỉ chía sẩng ta leng sứ chiên. Na tẩng úy sẩng schiến.
16. Tôi đề xuất bạn nên mua một vài máy CNC.
我建议你购买一些数控机床。
Wǒ jiànyì nǐ gòumǎi yīxiē shùkòng jīchuáng.
Gủa chiên i nỉ câu mải i xia su khung chi stroáng.
17. Máy CNC có giá cao hơn. Nhưng nó tạo ra sản phẩm tốt hơn với tốc độ nhanh hơn và tạo ra ít chất thải hơn.
数控机床成本更高。 但是它们以更快的速度生产出更好的产品,并且产生的废品很少。
Shùkòng jīchuáng chéngběn gèng gāo. Dànshì tāmen yǐ gèng kuài de sùdù shēngchǎn chū gèng hǎo de chǎnpǐn, bìngqiě chǎnshēng de fèipǐn hěn shǎo.
Su khung chi stroáng strấng pẩn câng cao. Tan sư tha mân ỉ câng khoai tơ xu tu sâng strản stru câng hảo tơ strán pỉn, ping schía strản sâng tơ phây pỉn hấn sảo.
18. Lỗi này có thể do cài đặt thông số của máy biến tần bị sai hoặc tín hiệu đầu vào bên ngoài không chính xác.
该故障可能导致变频器参数设置不当或外部输入信号不正确。
Gāi gùzhàng kěnéng dǎozhì biànpín qì cānshù shèzhì bùdāng huò wàibù shūrù xìnhào bù zhèngquè.
Cai cu trang khửa nấng tảo trư piên pín schi xan su sưa trư pu tang hua goai pu su ru xin hao pú trâng schuya.
19. Tôi nên làm thế nào?
我应该怎么办?
Wǒ yīnggāi zěnme bàn?
Gủa ing cai zẩn mơ pan?
Tháo mạch điện ngắn và nối lõi nguồn xem có hoạt động bình thường không.
消除短路并连接电源芯,看看它是否正常运行。
Xiāochú duǎnlù bìng liánjiē diànyuán xīn, kànkan tā shìfǒu zhèngcháng yùnxíng.
Xeo strú toản lu ping liến chia tiên doén xin, khan khan ta sư phẩu trâng stráng duyn xíng.
20. Khuôn đúc hoàn toàn tự động à?
模具是否全自动运行?
Mújù shìfǒu quán zìdòng yùnxíng?
Mú chuy sư phẩu schoén zư tung duyn xíng?
Vâng, linh kiện và hệ thống đều hoàn toàn chạy tự động.
是的,零件和流道都完全自动落下。
Shì de, língjiàn hé liú dào dōu wánquán zìdòng luòxià.
Sư tơ, líng chiên hứa liếu tao tâu goán schoén zư tung lua xa.
Không, linh kiện cần được người máy nhặt ra.
不,零件需要由机器人取出。
Bù, língjiàn xūyào yóu jīqìrén qǔchū.
Pu, líng chiên xuy dao dấu chi schi rấn schủy stru.
21. Máy ép nhựa có khả năng mode-locking hơn 100 tấn.
注塑机应具有100吨以上的锁模能力。
Zhùsù jī yìng jùyǒu yī bǎi dūn yǐshàng de suǒ mó nénglì.
Tru xu chi ing chuy dẩu i pải tuân ỉ sang tơ xủa múa nấng li.
22. Anh đã nghĩ đến việc sử dụng máy cắt laser để thay thế một số máy công cụ truyền thống chưa?
你是否考虑过使用激光切割机来代替一些传统的机床?
Nǐ shìfǒu kǎolǜ guò shǐyòng jīguāng qiēgē jī lái dàitì yīxiē chuántǒng de jīchuáng?
Nỉ sư phấu khảo luy cua sử dung chi quang schia cưa chi tai thi i xia stroán thủng tơ chi stroáng?
Thành thật mà nói, tôi không biết nhiều về nó.
说实话,我对此了解不多。
Shuō shíhuà, wǒ duì cǐ liǎojiě bù duō.
Sua sứ hoa, gủa tuây xử léo chỉa pu tua.
23. Máy cắt laser trông giống như máy phay. Nhưng nó sử dụng tia laze thay vì dao để cắt phôi.
激光切割机看起来像铣床。 但它是用激光束而不是刀具来切割工件。
Jīguāng qiēgē jī kàn qǐlái xiàng xǐchuáng. Dàn tā shì yòng jīguāng shù ér bù shì dāojù lái qiēgē gōngjiàn.
Chi quang schia cưa chi khan schỉ lái xeng xỉ stroáng. Tan tha sư dung chi quang su ớ pú sư tao chuy lái schia cưa cung chiên.
Nó có thể dễ dàng cắt bất kỳ loại vật liệu nào với nhiệt độ cực cao.
它能够通过超高温轻松切割任何类型的材料。
Tā nénggòu tōngguò chāo gāowēn qīngsōng qiēgē rènhé lèixíng de cáiliào.
Tha nấng câu thung cua strao cao guân sching xung schia cưa rân hứa lây xíng tơ xái leo.
24. Ngoài tốc độ cắt tuyệt đối, còn cần phải kiểm tra vật liệu.
除了绝对切削速度外,还必须考虑材料。
Chúle juéduì qiēxiāo sùdù wài, hái bìxū kǎolǜ cáiliào.
Strú lơ chuýa tuây schia xeo xu tu goai, hái pi xuy khảo luy xái leo.
25. Cả điện cực và vật liệu phôi đều bị loại bỏ, phải không?
电极和工件材料都会被去除,不是吗?
Diànjí hé gōngjiàn cáiliào dōu huì bèi qùchú, bù shì ma?
Tiên chí hứa cung chiên xái leo tâu huây pây schuy strú, pú sư ma?
Đúng vậy. Đây là lý do tại sao chúng ta cần phải sửa chữa hoặc thay thế các điện cực thường xuyên.
你说的对。 这就是为什么我们需要经常维修或更换电极的原因。
Nǐ shuō de duì. Zhè jiù shì wèi shénme wǒmen xūyào jīngcháng wéixiū huò gēnghuàn diànjí de yuányīn.
Nỉ sua tơ tuây. Trưa chiêu sư guây sấn mơ gủa mân xuy dao ching stráng guấy xiêu hua câng hoan tiên chí tơ doén in.
26. Tôi thấy có một nút chọn nguồn trên máy EDM.
我发现EDM机器上有电源选择按钮。
Wǒ fāxiàn EDM jīqì shang yǒu diànyuán xuǎnzé ànniǔ.
Gủa pha xiên RDM chi schi sang dẩu tiên doén xoẻn xứa an niểu.
27. Các mức công suất khác nhau có ảnh hưởng như thế nào?
不同功率等级有什么影响?
Bùtóng gōnglǜ děngjí yǒu shénme yǐngxiǎng?
Pu thúng cung luy tẩng chí dẩu sấn mơ íng xẻng?
28. Tia lửa năng lượng giúp tốc độ gia công nhanh nhưng sẽ làm bề mặt thô ráp, trong khi đó tia lửa yếu làm chất lượng bề mặt tốt nhưng hiệu quả gia công thấp.
高能火花导致加工速度快但表面粗糙,而弱火花使工件表面质量好但加工效率低。
Gāonéng huǒhuā dǎozhì jiāgōng sùdù kuài dàn biǎomiàn cūcāo, ér ruò huǒhuā shǐ gōngjiàn biǎomiàn zhìliàng hǎo dàn jiāgōng xiàolǜ dī.
Cao nấng hủa hoa tảo trư cha cung xu tu khoai tan pẻo miên xu xao, ớ rua hủa hoa sử cung chiên pẻo miên trư leng hảo tan cha cung xeo luy ti.
29. Anh chuyển vật liệu từ bộ phận này sang bộ phận tiếp theo bằng cách nào?
你如何将材料从一个部门转移到下一个部门?
Nǐ rúhé jiāng cáiliào cóng yī gè bùmén zhuǎnyí dào xià yī gè bùmén?
Nỉ rú hứa cheng xái leo xúng í cưa pu mấn troản í tao xa í cưa pu mấn?
Qua biểu mẫu đăng ký vật liệu. Nếu bộ phận B cần vật liệu từ bộ phận A, bộ phận này sẽ điền vào mẫu đăng ký vật liệu và nộp cho bộ phận A.
通过材料申请表。 如果 B 部门需要 A 部门的材料,它会填写一份材料申请表并交给 A 部门。
Tōngguò cáiliào shēnqǐng biǎo. Rúguǒ B bùmén xūyào A bùmén de cáiliào, tā huì tiánxiě yī fèn cáiliào shēnqǐng biǎo bìng jiāo gěi A bùmén.
Thung cua xái leo sân schíng pẻo. Rú của B pu mấn xuy dao A pu mấn tơ xái leo, tha huây thiến xỉa í phân xái leo sân schíng pẻo ping cheo cẩy A pu mấn.
30. Chúng tôi liên tục phát hiện các vấn đề khi kiểm tra bản mạch PCB.
我们在测试电路板时不断发现问题。
Wǒmen zài cèshì diànlù bǎn shí bùduàn fāxiàn wèntí.
Gủa mân zai xưa sư tiên lu pản sứ pú toan pha xiên guân thí.
31. Tôi thấy nhà máy cần thực hiện các bước để cải thiện việc kiểm soát chất lượng.
我认为我们的工厂需要采取措施改进质量控制。
Wǒ rènwéi wǒmen de gōngchǎng xūyào cǎiqǔ cuòshī gǎijìn zhìliàng kòngzhì.
Gủa rân guấy gủa mân tơ cung strảng xuy dao xái schủy xua sư cải chin trư leng khung trư.
32. Phía trước máy cắt nên lắp một vách ngăn để tránh mạt bay bắn vào người gây thương tích.
切割机前方应设置挡板,防止飞溅物伤人。
Qiēgē jī qiánfāng yīng shèzhì dǎng bǎn, fángzhǐ fēijiàn wù shāng rén.
Schia cưa chi schiến phang ing sưa trư táng pản, pháng trử phây chiên u sang rấn.
33. Lỗi băng chuyền chạy lệch là một trong những lỗi thường gặp nhất khi băng tải hoạt động.
带式输送机运行时输送带跑偏是最常见的故障之一。
Dài shì shūsòng jī yùnxíng shí shūsòng dài pǎo piān shì zuì chángjiàn de gùzhàng zhī yī.
Tai trư su xung chi duyn xíng sứ su xung tai pảo piên sư zuây stráng chiên tơ cu trang trư i.
34. Vỏ được đúc bằng hợp kim nhôm nhẹ, bề mặt được xử lý phun sơn tĩnh điện cao áp.
外壳采用轻质铝合金压铸成型,表面采用高压静电喷塑处理。
Wàiké cǎiyòng qīng zhì lǚ héjīn yāzhù chéngxíng, biǎomiàn cǎiyòng gāoyā jìngdiàn pēn sù chǔlǐ.
Goai khứa xải dung sching trư lủy hứa chin da tru strấng xíng, pẻo miên xải dung cao da ching tiên pân xu strú lỉ.
35. Sau khi áp suất chỉnh định van an toàn được kiểm tra và điều chỉnh đạt chuẩn, phải tiến hành thử nghiệm độ kín.
安全阀整定压力校验调整合格后应进行密封试验。
Ānquán fá zhěngdìng yālì jiào yàn tiáozhěng hégé hòu yīng jìnxíng mìfēng shìyàn.
An schoén phá trẩng ting da li cheo den théo trẩng hứa cứa hâu ing chin xíng mi phâng sư den.
36. Nó được lắp trên động cơ cùng với nhiệt kế.
它和温度计一起装在发动机组上。
Tā hé wēndùjì yīqǐ zhuāng zài fādòngjī zǔ shang.
Tha hứa guân tu chi i schỉ troang zai pha tung chi zủ sang.
37. Chưa thay van giảm áp có thể gây rò rỉ dầu từ phớt trục hộp số.
未能更换泄压阀可能会导致齿轮箱轴封泄露机油。
Wèi néng gēnghuàn xiè yā fá kěnéng huì dǎozhì chǐlún xiāng zhóu fēng xièlòu jīyóu.
Guây nấng câng hoan xia da phá khửa nấng huây tảo trư strử luấn xeng trấu phâng xia lâu chi dấu.
38. Thiết bị này bao gồm một van bướm và động cơ dẫn động.
这套装置由蝶阀和驱动电动机组成。
Zhè tào zhuāngzhì yóu diéfá hé qūdòng diàndòngjī zǔchéng.
Trưa thao troang trư dấu tía phá hứa schuy tung tiên tung chi zủ strấng.
39. Máy chỉnh lưu là một thiết bị biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
整流器是一种将交流电转变为直流电的装置。
Zhěngliúqì shì yī zhǒng jiāng jiāoliúdiàn zhuǎnbiàn wéi zhíliúdiàn de zhuāngzhì.
Trẩng liếu schi sư i trủng cheng cheo liếu tiên troản piên guấy trứ liếu tiên tơ troang trư.
40. Các con lăn trên và dưới sử dụng ma sát lăn, có lợi trong việc giảm lực cản làm việc và giảm tiêu thụ điện năng.
上下压轮装置采用滚动摩擦,有利于减少工作阻力、降低功率消耗。
Shàngxià yā lún zhuāngzhì cǎiyòng gǔndòng mócā, yǒu lìyú jiǎnshǎo gōngzuò zǔlì, jiàngdī gōnglǜ xiāohào.
Sang xa da luấn troang trư xải dung quẩn tung múa xa, dẩu li úy chiến sảo cung xua zủ li, cheng ti cung luy xeo hao.
41. Kiểm tra xem các bu lông cố định lốp và la zăng có bình thường không.
检查轮胎、轮辋紧固螺栓是否正常。
Jiǎnchá lúntāi, lúnwǎng jǐn gù luóshuān shìfǒu zhèngcháng.
Chiển strá luấn thai, luấn goảng chỉn cu lúa soan sư phẩu trâng stráng.
III. MẪU CÂU CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ Ô TÔ
1. Động cơ phải đủ mạnh để chịu được áp suất và nhiệt độ của quá trình đốt cháy.
发动机必须要足够结实来承受燃烧所产生的压力和温度。
Fādòngjī bìxū yào zúgòu jiēshi lái chéngshòu ránshāo suǒ chǎnshēng de yālì hé wēndù.
Pha tung chi pi xuy dao zú câu chia sư lái strấng sâu rán sao xúa strản sâng tơ da li hứa guân tu.
2. Động cơ xăng dựa vào tia lửa điện nhằm đốt cháy hỗn hợp không khí và nhiên liệu để tạo ra động lực.
汽油机依靠火花点燃空气和燃料的混合物来产生动力。
Qìyóujī yīkào huǒhuā diǎnrán kōngqì hé ránliào de hùnhéwù lái chǎnshēng dònglì.
Schi dấu chi i khao hủa hoa tiển rán khung schi hứa rán leo tơ huân hứa u lái strản sâng tung li.
3. Sau đó nhiên liệu được phun vào khí nén.
然后燃料被喷入压缩的空气中。
Ránhòu ránliào bèi pēn rù yāsuō de kōngqì zhòng.
Rán hâu rán leo pây pân ru da xua tơ khung schi trung.
4. Phần cuối của trục được nối với hộp số, và tiếp tục truyền động lực tới hệ thống truyền dẫn và bánh xe.
轴的末端连接着变速器,继续将动力传到传动系统,并且传到车轮。
Zhóu de mòduān liánjiē zhe biànsùqì, jìxù jiāng dònglì chuán dào chuándòng xìtǒng, bìngqiě chuán dào chēlún.
Trấu tơ mua toan liến chia trơ piên xu schi, chi xuy cheng tung li stroán tao stroán tung xi thủng, ping chỉa stroán tao strưa luấn.
5. Cơ cấu phân phối khí là một loạt các linh kiện dùng để đóng mở cửa nạp và cửa xả.
配气机构是用于打开和关闭进气与排气口的一系列零件。
Pèi qì jīgòu shì yòng yú dǎkāi hé guānbì jìn qì yǔ pái qì kǒu de yī xìliè língjiàn.
Pây schi chi câu sư dung úy tả khai hứa quan pi chin schi ủy pái schi khẩu tơ í xi lia líng chiên.
6. Bôi trơn hạn chế lượng mài mòn và giảm ma sát trong động cơ.
润滑能够限制磨损量,降低发动机内的摩擦。
Rùnhuá nénggòu xiànzhì mósǔn liàng, jiàngdī fādòngjī nèi de mócā.
Ruân hóa nấng câu xiên trư múa xuẩn leng, cheng ti pha tung chi nây tơ múa xa.
7. Khi động cơ hoạt động, máy bơm dầu sẽ bơm dầu bôi trơn ra khỏi bể chứa dầu và đẩy nó qua các đường dẫn dầu.
发动机运转时,油泵机将润滑油从油底壳泵出,并推动其通过油道。
Fādòngjī yùnzhuǎn shí, yóubèng jī jiāng rùnhuá yóu cóng yóu dǐ ké bèng chū, bìng tuīdòng qí tōngguò yóu dào.
Pha tung chi duyn troản sứ, dấu pâng chi cheng ruân hóa dấu xúng dấu tỉ khứa pâng stru, ping thuây tung schí thung cua dấu tao.
8. Bụi bẩn trong dầu có thể khiến các linh kiện sớm bị mòn và hư hỏng.
机油中的污垢会导致零件过早的磨损和损坏。
Jīyóu zhōng de wūgòu huì dǎozhì língjiàn guò zǎo de mósǔn hé sǔnhuài.
Chi dấu trung tơ u câu huây tảo trư líng chiên cua zảo tơ múa xuẩn hứa xuẩn hoai.
9. Để đáp ứng các yêu cầu của động cơ trong các điều kiện hoạt động khác nhau, có thể thay đổi tỷ lệ không khí và nhiên liệu.
为了满足发动机在不同工况的要求,可改变空燃比。
Wèile mǎnzú fādòngjī zài bùtóng gōng kuàng de yāoqiú, kě gǎibiàn kōng ránbǐ.
Guây lơ mản zú pha tung chi zai pu thúng cung khoang tơ dao schiếu, khứa cải piên khung rán pỉ.
10. Phần cuối của trục khuỷu được nối với bánh đà, truyền lực từ động cơ đến các bánh xe thông qua hệ thống truyền dẫn.
曲轴的末端与飞轮相连,它把发动机的动力通过传动系统传给车轮。
Qūzhóu de mòduān yǔ fēilún xiānglián, tā bǎ fādòngjī de dònglì tōngguò chuándòng xìtǒng chuán gěi chēlún.
Schuy trấu tơ mua toan ủy phây luấn xeng liến, tha pả pha tung chi tơ tung li thung cua stroán tung xi thủng stroán cẩy strưa luấn.
11. Để một động cơ hoạt động hiệu quả, mỗi xi lanh phải có cùng một lượng không khí, nhiên liệu và nhiệt lượng.
如果要使发动机高效运转,那么每个汽缸都应该具有相同的空气、燃料和热量。
Rúguǒ yào shǐ fādòngjī gāoxiào yùnzhuǎn, nàme měi ge qìgāng dōu yīnggāi jùyǒu xiāngtóng de kōngqì, ránliào hé rèliàng.
Rú của dao sử pha tung chi cao xeo duyn troản, na mơ mẩy cưa schi cang tâu ing cai chuy dẩu xeng thúng tơ khung schi, rán leo hứa rưa leng.
12. Tia lửa điện này được tạo ra bởi hệ thống đánh lửa.
这个电火花是由点火系统来产生的。
Zhè ge diàn huǒhuā shì yóu diǎnhuǒ xìtǒng lái chǎnshēng de.
Trưa cưa tiên hủa hoa sư dấu tiến hủa xi thủng lái strản sâng tơ.
13. Hệ thống phanh ô tô là một bộ phận quan trọng của ô tô và đóng vai trò quan trọng trong việc lái xe an toàn.
汽车制动系统是汽车的一个重要组成部分,对汽车行驶安全起着重要的作用。
Qìchē zhì dòng xìtǒng shì qìchē de yī gè zhòngyào zǔchéng bùfèn, duì qìchē xíngshǐ ānquán qǐ zhe zhòngyào de zuòyòng.
Schi strưa trư tung xi thủng sư schi strưa tơ í cưa trung dao zủ strấng pu phân, tuây schi strưa xíng sử an schoén schỉ trơ trung dao zua dung.
14. Cần có hệ thống sạc pin để sau này có thể khởi động động cơ.
需要一个为蓄电池充电的系统,以便发动机在以后能够启动。
Xūyào yī ge wéi xùdiànchí chōngdiàn de xìtǒng, yǐbiàn fādòngjī zài yǐhòu nénggòu qǐdòng.
Xuy dao í cưa guấy xuy tiên strứ strung tiên tơ xi thủng, ỉ piên pha tung chi zai ỉ hâu nấng câu schỉ tung.
15. Hệ thống xả điển hình gồm những thành phần nào?
典型的排气系统包括哪些组件?
Diǎnxíng de pái qì xìtǒng bāokuò nǎxiē zǔjiàn?
Tiển xíng tơ pái schi xi thủng pao khua nả xia zủ chiên?
16. Các chức năng của cảm biến vị trí trục khuỷu là gì?
曲轴位置传感器的作用是什么?
Qūzhóu wèizhì chuángǎnqì de zuòyòng shì shénme?
Schuy trấu guây trư stroán cản schi tơ zua dung sư sấn mơ?
17. Làm thế nào để khởi động động cơ?
如何启动发动机?
Rúhé qǐdòng fādòngjī?
Rú hứa schỉ tung pha tung chi?
18. Chức năng của máy tính của hệ thống điều khiển điện tử là gì?
电子控制系统的计算机的功能是什么?
Diànzǐ kòngzhì xìtǒng de jìsuànjī de gōngnéng shì shénme?
Tiên zử khung trư xi thủng tơ chi xoan chi tơ cung nấng sư sấn mơ?
19. Trong quá trình giảm tốc, động cơ điện bắt đầu hoạt động như một máy phát điện, van của động cơ đóng và phải luôn đóng.
在减速过程中,电动机开始作发电机用,发动机的气门关闭,并保持关闭。
Zài jiǎnsù guòchéng zhōng, diàndòngjī kāishǐ zuò fādiàn jī yòng, fādòngjī de qìmén guānbì, bìng bǎochí guānbì.
Zai chiển xu cua strấng trung, tiên tung chi khai sử zua pha tiên chi dung, pha tung chi tơ schi mấn quan pi, ping pảo strứ quan pi.
20. Chức năng của bộ điều chỉnh pha trong hệ thống điều khiển van biến thiên liên tục là gì?
在连续可变气门正时系统中,相位器的功能是什么?
Zài liánxù kě biàn qìmén zhèng shí xìtǒng zhōng, xiàngwèi qì de gōngnéng shì shénme?
Zai liến xuy khửa piên schi mấn trâng sứ xi thủng trung, xeng guây schi tơ cung nấng sư sấn mơ?
21. Trong hệ thống EFI, máy tính phát hiện lượng không khí đi vào động cơ để có thể cung cấp lượng nhiên liệu chính xác cho lượng không khí đó.
在EFI系统中,计算机必须要检测到进入发动机的空气量,这样它才能够为这些空气供给恰当的燃油量。
Zài EFI xìtǒng zhōng, jìsuànjī bìxū yào jiǎncè dào jìnrù fādòngjī de kōngqì liàng, zhèyàng tā cái nénggòu wèi zhèxiē kōngqì gōngjǐ qiàdàng de rányóu liàng.
Zai EFI xi thủng trung, chi xoan chi pi xuy dao chiển xưa tao chin ru pha tung chi tơ khung schi leng, trưa dang tha xái nấng câu guây trưa xia khung schi cung chỉ scha tang tơ rán dấu leng.
22. Hệ thống đo trực tiếp lượng khí nạp thông qua cảm biến MAF.
该系统通过MAF传感器直接测量进气量。
Gāi xìtǒng tōngguò MAF chuángǎnqì zhíjiē cèliàng jìn qì liàng.
Cai xi thủng thung cua MAF stroán cản schi trứ chia xưa leng chin schi leng.
23. ECU có thể kiểm soát chính xác lượng dầu bằng cách giám sát các cảm biến của động cơ và điều khiển các máy phun dầu.
ECU可以通过监测发动机的传感器与控制喷油器,精确控制供油量。
ECU kěyǐ tōngguò jiāncè fādòngjī de chuángǎnqì yǔ kòngzhì pēn yóu qì, jīngquè kòngzhì gōng yóu liàng.
ECU khứa ỉ thung cua chiên xưa pha tung chi tơ stroán cản schi ủy khung trư pân dấu schi, ching schuya khung trư cung dấu leng.
24. PCM điều khiển mô-đun đánh lửa, mô-đun này điều khiển trình tự đánh lửa và thời điểm đánh lửa.
PCM控制点火模块,点火模块控制点火顺序和点火正时。
PCM kòngzhì diǎnhuǒ mókuài, diǎnhuǒ mókuài kòngzhì diǎnhuǒ shùnxù hé diǎnhuǒ zhèng shí.
PCM khung trư tiến hủa múa khoai, tiến hủa múa khoai khung trư tiến hủa suân xuy hứa tiến hủa trâng sứ.
25. Ưu điểm của việc sử dụng hệ thống cuộn cảm trên mỗi xi lanh là gì?
使用每缸线圈系统的优点是什么?
Shǐyòng měi gāng xiànquān xìtǒng de yōudiǎn shì shénme?
Sử dung mẩy cang xiên schoen xi thủng tơ dâu tiển sư sấn mơ?
26. Khí thải phải được đẩy ra khỏi động cơ trước khi nó được nén trong cacte và phản ứng với dầu trở thành cặn.
在曲轴箱内被压缩并与机油反应成油泥前,窜气必须从发动机中排出。
Zài qūzhóu xiāng nèi bèi yāsuō bìng yǔ jīyóu fǎnyìng chéng yóuní qián, cuàn qì bìxū cóng fādòngjī zhōng páichū.
Zai schuy trấu xeng nây pây da xua ping ủy chi dấu phản ing strấng dấu ní schiến, xoan schi pi xuy xúng pha tung chi trung pái stru.
27. Quá nhiều khí thải tuần hoàn đi vào buồng đốt có thể sẽ gây ra các vấn đề về hiệu suất xử lý.
太多的再循环废气进入燃烧室可能会导致操纵性能问题。
Tài duō de zài xúnhuán fèiqì jìnrù ránshāo shì kěnéng huì dǎozhì cāozòng xìngnéng wèntí.
Thai tua tơ zai xuýn hoán phây schi chin ru rán sao sư khửa nấng huây tảo trư xao zung xing nấng guân thí.
28. Khi bộ ly hợp được kích hoạt, đĩa ma sát kết nối với bánh đà và truyền lực đến trục đầu vào truyền động.
当离合器接合时,摩擦盘连接飞轮,并将动力传给变速器输入轴。
Dāng líhéqì jiēhé shí, mócā pán liánjiē fēilún, bìng jiāng dònglì chuán gěi biànsùqì shūrù zhóu.
Tang lí hứa schi chia hứa sứ, múa xa pán liến chia phây luấn, ping cheng tung li stroán cẩy piên xu schi su ru trấu.
29. Hộp số tay hoặc hộp số tiêu chuẩn là các bánh răng được người lái lựa chọn thủ công.
手动或者标准变速器是驾驶员手动选择挡位的。
Shǒudòng huòzhě biāozhǔn biànsùqì shì jiàshǐ yuán shǒudòng xuǎnzé dǎng wèi de.
Sẩu tung hua trửa peo truẩn piên xu schi sư cha sử doén sẩu tung xoẻn zứa tảng guây tơ.
30. Một hộp số tay điển hình có 4 hoặc 5 số tiến, 1 trục biến tốc và 1 số lùi.
一个典型的手动变速器有四或者五个前进挡、一个空挡和一个倒挡。
Yī gè diǎnxíng de shǒudòng biànsùqì yǒu sì huòzhě wǔ ge qiánjìn dǎng, yī ge kōngdǎng hé yī ge dào dǎng.
Í cưa tiển xíng tơ sẩu tung piên xu schi dẩu xư hua trửa ủ cưa schiến chin tảng, í cưa khung tảng hứa í cưa tao tảng.
31. Hộp số tự động được kết nối với động cơ thông qua bộ biến mô xe.
自动变速器是通过液力变矩器与发动机相连的。
Zìdòng biànsùqì shì tōngguò yè lì biàn jǔ qì yǔ fādòngjī xiānglián de.
Zư tung piên xu schi sư thung cua dia li piên chủy schi ủy pha tung chi xeng liến tơ.
32. Bánh trước của các hệ thống này cũng không cần khóa trục bánh xe.
这些系统的前轮也就没有必要锁止轮毂。
Zhèxiē xìtǒng de qián lún yě jiù méiyǒu bìyào suǒ zhǐ lúngǔ.
Trưa xia xi thủng tơ schiến luấn dỉa chiêu mấy dẩu pi dao xúa trử luấn củ.
33. Bộ giảm xóc giữ cân bằng cho chuyển động lên xuống của lò xo.
减震器缓冲弹簧的上下运动。
Jiǎn zhèn qì huǎnchōng tánhuáng de shàngxià yùndòng.
Chiển trân schi hoản strung thán hoáng tơ sang xa duyn tung.
34. Một số cảm biến chuyên dụng cung cấp thông tin cho máy tính.
一些专用的传感器向计算机输送信息。
Yīxiē zhuānyòng de chuángǎnqì xiàng jìsuànjī shūsòng xìnxī.
I xia troan dung tơ stroán cản schi xeng chi xoan chi su xung xin xi.
35. Sau khi phanh, van tiếp tục làm việc, cân bằng áp suất không khí đến các ổ đĩa phía trước và phía sau, sau đó giữ cho ô tô thăng bằng.
制动之后,阀门继续工作,使前、后驱动器的气压保持平衡,再使汽车保持水平。
Zhì dòng zhīhòu, fámén jìxù gōngzuò, shǐ qián, hòu qūdòngqì de qìyā bǎochí pínghéng, zài shǐ qìchē bǎochí shuǐpíng.
Trư tung trư hâu, phá mấn chi xuy cung zua, sử schiến, hâu schuy tung schi tơ schi da pảo strứ píng hấng, zai sử schi strưa pảo strứ suẩy píng.
IV. MẪU CÂU CHUYÊN NGÀNH NHÔM KÍNH
1. Quá trình chế tạo cửa hợp kim nhôm có thể được chia thành 3 bước: cắt liệu (xuống liệu), khoan và lắp ráp.
铝合金门窗制作过程可以分为三个步骤:断料(下料)、钻孔和组装。
Lǚ héjīn ménchuāng zhìzuò guòchéng kěyǐ fēn wéi sān ge bùzhòu: Duàn liào (xià liào), zuàn kǒng hé zǔzhuāng.
Lủy hứa chin mấn stroang trư zua cua strấng khứa ỉ phân guấy xan cưa pu trâu: Toan leo (xa leo), zuàn khủng hứa zủ troang.
2. Khi thực hiện công việc hàn xì, cần có các biện pháp phòng tránh tia lửa hàn làm hỏng các vật liệu quanh đó.
进行焊接功课时,应有办法防止电焊花破坏四周的材料。
Jìnxíng hànjiē gōngkè shí, yīng yǒu bànfǎ fángzhǐ diànhàn huā pòhuài sìzhōu de cáiliào.
Chin xíng han chia cung khưa sứ, ing dẩu pan phả pháng trử tiên han hoa pua hoai xư trâu tơ xái leo.
3. Khi thi công nên dùng máy khoan cầm tay, lưu ý bắt vít phải vừa tới, tránh để quá chặt hoặc quá lỏng.
施工对象应采用手枪钻,要注意螺丝连接适中,避免过紧或过松的现象。
Shīgōng duìxiàng yīng cǎiyòng shǒuqiāng zuàn, yào zhùyì luósī liánjiē shìzhòng, bìmiǎn guò jǐn huò guò sōng de xiànxiàng.
Sư cung tuây xeng ing xải dung sẩu scheng zoan, dao tru i lúa xư liến chia sư trung, pi miển cua chỉn hua cua xung tơ xiên xeng.
4. Một số cửa nhôm cần sử dụng kính có độ sáng cao hoặc cần có trường nhìn rộng hơn để tiện cho việc quan sát bên ngoài.
有些铝门需要采用高透光率的玻璃或者要求具有较大的开阔视野,便于观看室外的。
Yǒuxiē lǚ mén xūyào cǎiyòng gāo tòu guāng lǜ de bōlí huòzhě yāoqiú jùyǒu jiào dà de kāikuò shìyě, biànyú guānkàn shìwài de.
Dẩu xia lủy mấn xuy dao xải dung cao thâu quang luy tơ pua lí hua trửa dao schiếu chuy dẩu cheo ta tơ khai khua sư dỉa, piên úy quan khan sư goai tơ.
5. Các thành phần chịu lực của cửa phải được xác định thông qua tính toán hoặc thử nghiệm.
门窗受力构件应经计算或实验确定。
Ménchuāng shòu lì gòujiàn yīng jīng jìsuàn huò shíyàn quèdìng.
Mấn stroang sâu li câu chiên ing ching chi xoan hua sứ den schuya ting.
6. Miếng đệm kính phải dùng nhựa hoặc cao su cứng đúc hoặc ép thành hình.
玻璃垫块应采用模压成型或挤出成型硬橡胶或塑料。
Bōlí diàn kuài yīng cǎiyòng móyā chéngxíng huò jǐ chū chéngxíng yìng xiàngjiāo huò sùliào.
Pua lí tiên khoai ing xải dung múa da strấng xíng hua chỉ stru strấng xíng ing xeng cheo hua xu leo.
7. Nhôm định hình sau khi gia công xong phải sử dụng máy nén khí để thổi sạch các vụn nhôm trong ruột nhôm định hình.
加工完后的型材用压缩机把型材腔内的铝屑吹干净。
Jiāgōng wán hòu de xíngcái yòng yāsuō jī bǎ xíngcái qiāng nèi de lǚ xiè chuī gānjìng.
Cha cung goán hâu tơ xíng xái dung da xua chi pả xíng xái scheng nây tơ lủy xia struây can ching.
8. Phải sử dụng dung dịch để loại bỏ bụi, vết dầu và các chất bẩn khác trên bề mặt kết dính giữa kính và khung nhôm.
必须用溶剂清除玻璃和铝框粘结表面的尘埃、油渍和其他污物。
Bìxū yòng róngjì qīngchú bōlí hé lǚ kuāng zhān jié biǎomiàn de chén'āi, yóuzì hé qítā wū wù.
Pi xuy dung rúng chi sching strú pua lí hứa lủy khoang tran chía pẻo miên tơ strấn ai, dấu zư hứa schí tha u u.
9. Phần trên cánh di động của cửa phải có tấm chắn nước và phần dưới phải có lỗ thoát nước.
门窗活动扇上部应设置拨水板、下部设置排水孔。
Ménchuāng huódòng shàn shàngbù yīng shèzhì bō shuǐ bǎn, xiàbù shèzhì páishuǐ kǒng.
Mấn stroang húa tung san sang pu ing sưa trư pua suấy pản, xa pu sưa trư pái suấy khủng.
10. Khi lắp đặt khung cửa, phải kiểm tra vị trí của lỗ thoát nước, phương hướng trong ngoài trên dưới của khung cửa và hướng mở cửa.
安装门窗框时要核对泄水孔位置,门窗框的里外、上下方向以及开启方向。
Ānzhuāng ménchuāng kuāng shí yào héduì xiè shuǐ kǒng wèizhì, ménchuāng kuāng de lǐ wài, shàngxià fāngxiàng yǐjí kāiqǐ fāngxiàng.
An troang mấn stroang khoang sứ dao hứa tuây xia suấy khủng guây trư, mấn stroang khoang tơ lỉ goai, sang xa phang xeng ỉ chí khai schỉ phang xeng.
11. Khi lắp đặt cánh cửa, giữa cánh với cánh, giữa cánh với khung cần phải có khe hở thích hợp.
安装门窗扇时,扇与扇、扇与框之间要留适当的缝隙。
Ānzhuāng ménchuāng shàn shí, shàn yǔ shàn, shàn yǔ kuāng zhī jiān yào liú shìdàng de fèngxì.
An troang mấn stroang san sứ, san ủy san, san ủy khoang trư chiên dao liếu sư tang tơ phâng xi.
12. Khi bắt vít vào khung cửa, các bộ phận kết nối của vít phải được siết chặt, không được để lỏng lẻo.
门窗框打螺丝时螺丝连接部位要拧紧,不应有松动现象。
Ménchuāng kuāng dǎ luósī shí luósī liánjiē bùwèi yào níngjǐn, bù yìng yǒu sōngdòng xiànxiàng.
Mấn stroang khoang tả lúa xư sứ lúa xư liến chia pu guây dao níng chỉn, pu ing dẩu xung tung xiên xeng.
13. Khung và cánh cửa sau khi được lắp ráp phải không gây trở ngại cho chức năng đóng mở, cánh cửa không được cong vênh.
装配后的门窗框、扇不得妨碍开关功能,窗扇不该翘曲。
Zhuāngpèi hòu de ménchuāng kuāng, shàn bùdé fáng'ài kāiguān gōngnéng, chuāngshàn bù gāi qiào qū.
Troang pây hâu tơ mấn stroang khoang, san pu tứa pháng ai khai quan cung nấng, stroang san pu cai scheo schuy.
14. Độ dày lớp màng oxit phải đạt 10 micron.
氧化膜厚度应达到10微米。
Yǎnghuà mó hòudù yīng dádào shí wēimǐ.
Dảng hoa múa hâu tu ing tá tao sứ guây mỉ.
15. Khung dưới của cửa trượt có thể được chôn trực tiếp trong bê tông nền.
推拉门下边框可直接埋入地面混凝土中。
Tuīlā mén xiàbian kuāng kě zhíjiē mái rù dìmian hùnníngtǔ zhōng.
Thuây la mấn xa piên khoang khửa trứ chia mái ru ti miên huân níng thủ trung.
16. Tất cả các cửa ra vào và cửa sổ phải sử dụng khóa an toàn cho trẻ em.
需要给全部门窗装儿童安全锁。
Xūyào gěi quánbù ménchuāng zhuāng értóng ānquán suǒ.
Xuy dao cẩy schoén pu mấn stroang troang ớ thúng an schoén xủa.
17. Kính cường lực mỏng nhẹ hơn kính nhiều lớp.
钢化玻璃比夹层玻璃更轻薄。
Gānghuà bōlí bǐ jiācéng bōlí gèng qīngbó.
Cang hoa pua lí pỉ cha xấng pua lí câng sching púa.
18. Phải kiểm tra đối chiếu kích thước của ke góc đã cắt xong.
要对切割好的角码进行尺寸核对。
Yào duì qiēgē hǎo de jiǎo mǎ jìnxíng chǐcùn héduì.
Dao tuây schia cưa hảo tơ chéo mả chin xíng strử xuân hứa tuây.
19. Phần phụ kiện kim loại của cửa sổ mở quay chủ yếu bao gồm tay kéo, thanh chống gió và chốt giữ cửa.
平开窗五金件主要有窗扇拉手、风撑和窗扇扣紧件。
Píng kāi chuāng wǔjīn jiàn zhǔyào yǒu chuāngshàn lāshǒu, fēng chēng hé chuāngshàn kòu jǐn jiàn.
Píng khai stroang ủ chin chiên trủ dao dẩu stroang san la sẩu, phâng strâng hứa stroang san khâu chỉn chiên.
20. Trong quá trình khoan định vị hàng loạt phải liên tục kiểm tra xem vị trí lỗ có bị sai lệch nhiều quá hay không.
批量定位钻孔工程中,要不断检查孔位是否偏差过大。
Pīliàng dìngwèi zuàn kǒng gōngchéng zhōng, yào bùduàn jiǎnchá kǒng wèi shìfǒu piān chā guò dà.
Pi leng ting guây zoan khủng cung strấng trung, dao pú toan chiển strá khủng guây sư phẩu piên stra cua ta.
21. Ngoại trừ thép không gỉ (inox), các phụ kiện đều phải được xử lý chống ăn mòn để phòng tránh ăn mòn khi tiếp xúc với các thanh hợp kim nhôm.
除不锈钢外,要对附件做防腐处理以防止与铝合金型材发生接触腐蚀。
Chú bùxiùgāng wài, yào duì fùjiàn zuò fángfǔ chǔlǐ yǐ fángzhǐ yǔ lǚ héjīn xíngcái fāshēng jiēchù fǔshí.
Strú pu xiêu cang goai, dao tuây phu chiên zua pháng phủ strú lỉ pháng trử úy lủy hứa chin xíng xái pha sâng chia stru phủ sứ.
22. Lớp dải cách nhiệt nhôm cầu gãy là tiêu chí quan trọng để đánh giá chất lượng tốt xấu của cửa nhôm cầu gãy.
断桥铝隔热条是断桥铝门窗优劣的重要判断标准。
Duàn qiáo lǚ gé rè tiáo shì duàn qiáo lǚ ménchuāng yōu liè de zhòngyào pànduàn biāozhǔn.
Toan schéo lủy cứa rưa théo sư toan schéo lủy mấn stroang dâu lia tơ trung dao pan toan peo truẩn.