![]() |
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀNH XÂY DỰNG
I. MỘT SỐ CHỨC VỤ PHỔ BIẾN TRONG NGÀNH XÂY DỰNG
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT |
| kỹ sư trưởng | 技术总工 | jìshù zǒnggōng | chi su zủng cung |
| kỹ sư | 工程师 | gōngchéngshī | cung strấng sư |
| kiến trúc sư | 设计师 | shèjì shī | sưa chi sư |
| giám sát | 工地主任 | gōngdì zhǔrèn | cung ti trủ rấn |
| giám đốc dự án | 项目经理 | xiàngmù jīnglǐ | xeng mu ching lỉ |
| phó giám đốc dự án | 项目副经理 | xiàngmù fù jīnglǐ | xeng mu phu ching lỉ |
| công nhân thi công | 施工员 | shīgōng yuán | sư cung doén |
| nhân viên | 资料员 | zīliào yuán | zư leo doén |
| nhân viên an ninh | 安全员 | ānquán yuán | an schoén doén |
| kế toán viên | 会计师 | kuàijìshī | khoai chi sư |
| đội trưởng đội thi công | 施工队长 | shīgōng duìzhǎng | sư cung |
| thư ký ngân sách | 预算员 | yùsuàn yuán | duy xoan doén |
| kỹ sư xây dựng công trình gỗ | 土木工程师 | tǔmù gōngchéngshī | thủ mu cung |
| kỹ sư địa kỹ thuật | 岩土工程师 | yán tǔ gōngchéngshī | dén thủ |
| kỹ sư kết cấu | 结构工程师 | jiégòu gōngchéngshī | chía câu |
| kỹ sư điện | 电气工程师 | diànqì gōngchéngshī | tiên schi |
| kỹ sư định giá | 造价工程师 | zàojià gōngchéngshī | zao cha |
| kỹ sư vật liệu | 建筑材料工程师 | jiànzhū cáiliào gōngchéngshī | chiên tru xái leo |
| kỹ sư chữa cháy | 消防工程师 | xiāofáng gōngchéngshī | xeo pháng |
| giám sát công trình | 工程监理 | gōngchéng jiānlǐ | cung strấng |
| kỹ sư giao thông công trình | 交通工程师 | jiāotōng gōngchéngshī | cheo thung |
| nhân viên đo lường | 测量员 | cèliàng yuán | xưa leng doén |
| nhân viên kiểm tra chất lượng | 质检员; | zhìjiǎn yuán; | trư chiển doén; |
| nhân viết thiết kế | 制图员 | zhìtú yuán | trư thú doén |
| kỹ sư thiết bị | 公用设备工程师 | gōngyòng shèbèi gōngchéngshī | cung dung sưa pây |
| nhân viên quản lý | 管理员 | guǎnlǐ yuán | quán lỉ doén |
| nhân viên kiểm tra | 检查员 | jiǎnchá yuán | chiển strá doén |
| cai thợ | 工头; | gōngtóu; jiāngōng; | cung thấu; |
II. NGUYÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG PHỔ BIẾN
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT |
| xi măng | 水泥 | shuǐní | suẩy ní |
| xi măng | 防潮水泥 | fángcháo shuǐní | pháng stráo |
| gạch | 砖 | zhuān | troan |
| bê tông | 混凝土 | hùnníngtǔ | hu níng thủ |
| ván lót sàn | 板条地板 | bǎn tiáo dìbǎn | pản théo ti pản |
| cát mịn | 细砂 | xì shā | xi sa |
| cát thô | 粗砂 | cū shā | xu sa |
| sơn | 涂料 | túliào | thú leo |
| sơn chống ẩm | 防潮漆 | fángcháo qī | pháng stráo schi |
| gang | 生铁 | shēngtiě | sâng thỉa |
| thép | 钢 | gāng | cang |
| thép đặc tròn | 圆钢 | yuán gāng | doén cang |
| thép gân | 螺纹钢 | luówén gāng | lúa guấn cang |
| thép sợi | 线材 | xiàncái | xiên xái |
| tấm thép dày | 中厚板 | zhōng hòu bǎn | trung hâu pản |
| tấm thép mỏng | 薄钢板 | bó gāng bǎn | púa cang pản |
| đá cuội | 卵石 | luǎnshí | loản sứ |
| gạch ống; gạch lỗ | 空心砖 | kōngxīnzhuān | khung xin troan |
| gạch lát sàn | 铺地砖 | pū dìzhuān | pu ti troan |
| gạch ốp tường | 雕壁砖 | diāo bì zhuān | teo pi troan |
| gạch men lát nền | 面砖 | miànzhuān | miên troan |
| gạch sứ | 瓷砖 | cízhuān | xứ troan |
| gạch lát | 阶砖 | jiē zhuān | chia troan |
| gạch lưu ly | 琉璃砖 | liú li zhuān | liếu li troan |
| đất sét | 粘土 | niántǔ | niến thủ |
| vôi | 石灰 | shíhuī | sứ huây |
| vôi sống | 生石灰 | shēngshíhuī | sâng sứ huây |
| vôi tôi | 熟石灰 | shúshíhuī | sú sứ huây |
| vữa bê tông | 水泥灰砂 | shuǐní huī shā | suẩy ní huây sa |
| đá hoa cương | 花岗岩 | huāgāngyán | hoa cang dén |
| đá mài | 磨光石 | mó guāngshí | múa quang sứ |
| đá ong | 蜂窝石 | fēng wō shí | phâng gua sứ |
| vật liệu hình ống; | 管材 | guǎncái | quản xái |
| vật liệu gỗ | 木材 | mùcái | mu xái |
| bột hàn đồng | 铜焊粉 | tóng hàn fěn | thúng han phẩn |
| bột hàn nhôm | 铝焊粉 | lǚ hàn fěn | lủy han phẩn |
| ngói | 瓦 | wǎ | gỏa |
| ngói bằng | 平瓦 | píng wǎ | píng gỏa |
| ngói đất nung | 粘土瓦 | niántǔ wǎ | niến thú gỏa |
| ngói thuỷ tinh | 玻璃瓦 | bōlí wǎ | pua lí gỏa |
| than bánh | 煤砖 | méi zhuān | mấy troan |
| vôi sống | 生石灰 | shēngshíhuī | sâng sứ huây |
| đinh | 钉 | dīng | ting |
| đinh gỗ | 木钉 | mù dīng | mu ting |
| ốc vít | 螺丝 | luósī | lúa xư |
| mũ ốc vít, đai ốc | 螺母 | luómǔ | lúa mủ |
| bu lông | 螺栓 | luóshuān | lúa soan |
| thuỷ tinh | 玻璃 | bōlí | pua lí |
| kính cường lực | 强化玻璃 | qiánghuà bōlí | schéng hoa pua lí |
| nhôm kính | 铝门 | lǚ | lủy |
| sắt | 铁 | tiě | thỉa |
| tấm tôn | 铁板 | tiě bǎn | thía pản |
| tấm lợp | 盖板 | gài bǎn | cai pản |
III. MÁY MÓC THIẾT BỊ PHỔ BIẾN TRONG NGÀNH XÂY DỰNG
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | CÁCH ĐỌC |
| xe trộn bê tông | 混凝土搅拌车 | hùnníngtǔ | hu níng thủ |
| máy xúc đất | 推土机 | tuītǔjī | thuây thủ chi |
| máy ủi đất | 铲运机 | chǎn yùn jī | strản duyn chi |
| máy vận chuyển | 装载机 | zhuāngzǎi jī | troang zải chi |
| máy san | 平地机 | píngdì jī | píng ti chi |
| máy bơm trộn | 搅拌拖泵 | jiǎobàn tuō bèng | chéo pản |
| cần trục tháp | 塔式吊车 | tǎ shì diàochē | thả sư teo s trưa |
| cần trục | 塔式起重机 | tǎ shì qǐzhòngjī | thả sư |
| cần cẩu giàn | 龙门吊 | lóngméndiào | lúng mấn teo |
| cần cẩu | 起重机 | qǐzhòngjī | schỉ trung chi |
| cần trục bánh xích | 履带吊 | lǚdài diào | lủy tai teo |
| máy ủi | 压实机械 | yā shí jīxiè | da sứ chi xia |
| máy đầm | 夯实机械 | hāngshí jīxiè | hang sứ chi xia |
| máy khoan lỗ | 钻孔机 | zuǎn kǒng jī | zoán khủng chi |
| máy tời | 卷扬机 | juǎnyángjī | choẻn dáng chi |
| máy đóng cọc | 打桩机 | dǎzhuāng jī | tả troang chi |
| máy đóng cọc tĩnh | 静力打桩机 | jìng lì dǎzhuāng jī | ching li |
| máy ép cọc | 压桩机 | yā zhuāng jī | da troang chi |
| máy đo góc | 测向仪 | cè xiàng yí | xưa xeng í |
| máy đục bê tông | 冲击电钻 | chōngjí diànzuàn | strung chí |
| máy hàn | 电焊机 | diànhàn jī | tiên han chi |
| máy kéo | 拖拉机 | tuōlājī | thua la chi |
| máy phát điện | 发电机 | fādiàn jī | pha tiên chi |
| xe cẩu | 吊车 | diàochē | teo strưa |
| máy cắt | 剪断机 | jiǎnduàn jī | chiển toan chi |
| máy đo | 测距仪 | cè jù yí | xưa chuy í |
| máy bơm | 液压泵 | yèyā bèng | dia da pâng |
| máy phay | 铣床 | xǐchuáng | xỉ stroáng |
| máy khoan | 镗床 | tāngchuán | thang stroán |
| máy cán đá | 轧石机 | yà shí jī | da sứ chi |
| máy cắt sắt | 切钢筋机 | qiè gāngjīn jī | schia cang chin chi |
| máy rải đường | 液压挖掘机 | yèyā wājué jī | dia da |
| xe lu | 压路机 | yālùjī | da lu chi |
| máy ren | 套丝机 | tào sī jī | thao xư chi |
| bơm áp suất | 电动试压泵 | diàndòng shì | tiên tung sư |
| máy nén khí | 空压机 | kōng yā jī | khung da chi |
| máy phun sơn | 喷漆器 | pēnqī qì | pân schi schi |
| máy cảm biến nhiệt | 感温探测器 | gǎn wēn tàncè qì | cản guân |
| áp kế | 压力表 | yālì biǎo | da li pẻo |
| máy uốn thép | 钢筋弯曲机 | gāngjīn wānqū jī | cang chin |
| máy rửa nền | 地面清洗机 | dìmian qīngxǐ jī | ti miên |
| máy mài | 磨光机 | mó guāng jī | múa quang chi |
| cái đục | 锉刀 | cuòdāo | xua tao |
| cái bay | 刮刀 | guādāo | qua tao |
| cái kìm | 钳 | qián | schiến |
| tua vít | 螺丝刀 | luósīdāo | lúa xư tao |
| cờ lê | 扳手 | bānshǒu | pan sẩu |
| mỏ lết | 活动扳手 | huódòng bānshǒu | húa tung |
| cái kìm | 钳子 | qiánzi | schiến zư |
| cái cưa | 锯子 | jùzi | chuy zư |
| cưa kim loại | 钢锯 | gāng jù | cang chuy |
| cưa điện | 电锯 | diàn jù | tiên chuy |
| cái cuốc | 镐 | gǎo | cảo |
| cái xẻng | 铲子 | chǎnzi | strản zư |
| cái bào | 刨子 | bàozi | pao zư |
| cái dùi; mũi khoán | 锥子 | zhuīzi | truây zư |
| cái cán | 柄 | bǐng | pỉng |
| cái liềm | 镰刀 | liándāo | liến tao |
| đòn bẩy | 杠杆 | gànggǎn | cang cản |
| xà beng | 撬棍 | qiào gùn | scheo quân |
IV. NHỮNG CÔNG ĐOẠN PHỔ BIẾN TRONG QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT |
| thi công | 工程施工 | gōngchéng shīgōng | cung strấng |
| thiết kế | 设计 | shèjì | sưa chi |
| đổ móng | 垫层 | diàn céng | tiên xấng |
| thi công | 桩基施工 | zhuāng jī shīgōng | troang chi |
| đổ bê tông | 灌浆 | guànjiāng | quan cheng |
| lắp dựng khung | 外架搭设 | wài jià dāshè | goai cha ta sưa |
| thi công | 主体施工 | zhǔtǐ shīgōng | trú thỉ sư cung |
| xây gạch | 砌体施工 | qì tǐ shīgōng | schi thỉ sư cung |
| quét vôi, | 抹灰(油漆) | mǒ huī (yóuqī) | mủa huây |
| dỡ khung ngoài | 外架拆除 | wài jià chāichú | goai cha strai strú |
| làm lan can | 栏杆施工 | lángān shīgōng | lán can sư cung |
| làm tầng | 层面施工 | céngmiàn shīgōng | xấng miên |
| làm cốt nền | 地坪施工 | dì píng shīgōng | ti píng sư cung |
| lát nền | 地砖施工 | dìzhuān shīgōng | ti troan sư cung |
| lắp điện nước | 水电施工 | shuǐdiàn shīgōng | suẩy tiên sư cung |
| sơn tường | 漆墙面 | qī qiáng miàn | schi schéng miên |
| lắp cửa | 安装门窗 | ānzhuāng ménchuāng | an troang |
| thi công nội thất | 室内施工 | shìnèi shīgōng | sư nây sư cung |
| lắp thiết bị | 安装卫生设备 | ānzhuāng wèishēng shèbèi | an troang |
| lắp đèn | 安装电灯 | ānzhuāng diàndēng | an troang |
| lắp thiết bị điện | 安装电气设备 | ānzhuāng diànqì shèbèi | an troang tiên schi |
| nghiệm thu | 验收 | yànshōu | den sâu |
| thi công | 室外工程施工 | shìwài gōngchéng shīgōng | sư goai cung strấng sư cung |
| thi công | 楼梯施工 | lóutī shīgōng | lấu thi sư cung |
| nghiệm thu | 交付钱验收 | jiāofù qián yànshōu | cheo phu schiến |
| hoàn thiện | 完善工程 | wánshàn gōngchéng | goán san |
V. MỘT SỐ GIẤY TỜ, GIẤY PHÉP THƯỜNG THẤY TRONG NGÀNH XÂY DỰNG
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT |
| giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 土地使用权证 | tǔdì shǐyòng quán zhèng | thủ ti sử dung |
| sổ đỏ | 土地证 | tǔdì zhèng | thủ ti trâng |
| giấy phép xây dựng | 建筑许可证 | jiànzhù | chiên tru |
| giấy ủy quyền | 授权书 | shòuquán shū | sâu schoén su |
| giấy chứng nhận | 质量认证 | zhìliàng rènzhèng | trư leng rân trâng |
| giấy phép quy hoạch dự án | 工程规划 | gōngchéng guīhuà | cung strấng |
| bản vẽ thi công | 施工图纸 | shīgōng túzhǐ | sư cung thú trử |
| hợp đồng thiết kế | 设计合同 | shèjì hétong
| sưa chi hứa thung |
| đề xuất dự án | 项目建议书 | xiàngmù | xeng mu |
| báo cáo dự án | 立项报告 | lìxiàng bàogào | li xeng pao cao |
| báo cáo đánh giá tác động | 项目环评报告 | xiàngmù huánpíng bàogào | xeng mu hoán píng |
| hợp đồng thuê đất | 土地租赁合同 | tǔdì zūlìn hétong | thủ ti zu lin |
| hợp đồng lao động | 劳动合同 | láodòng hétong
| láo tung hứa thung |
| hợp đồng tư vấn xây dựng | 工程咨询合同 | gōngchéng zīxún hétong | cung strấng |
| hợp đồng giám sát | 监理合同 | jiānlǐ hétong | chiên lỉ hứa thung |
| hợp đồng thi công | 施工合同 | shīgōng hétong | sư cung hứa thung |
| hợp đồng mua sắm vật tư, thiết bị | 购买设备合同 | gòumǎi shèbèi hétong | câu mải sưa pây |
| hợp đồng nhân sự | 人力资源合同 | rénlì zīyuán hétong | rấn li zư doén |
| hợp đồng cung cấp máy và thiết bị thi công | 设备供给合同 | shèbèi | sưa pây cung cẩy |
| hợp đồng | 工程承包合同 | gōngchéng chéngbāo hétong | cung strấng |
| hợp đồng thầu phụ | 工程分包合同 | gōngchéng fēnbāo hétong | cung strấng phân |
| hợp đồng giao khoán nội bộ | 内部分配合同 | nèibù fènpèi hétong | nây pu phân pây hứa thung |
VI. MỘT SỐ TỪ VỰNG KHÁC TRONG NGÀNH XÂY DỰNG
STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT |
| chi phí máy móc thiết bị | 机器成本 | jīqì chéngběn | chi schi |
| chi phí nhân công | 人工成本 | réngōng chéngběn | rấn cung |
| chi phí quản lý hàng ngày của doanh nghiệp | 企业的日常管理费用 | qǐyè de rìcháng guǎnlǐ fèiyòng | schỉ dia tơ rư stráng quán lỉ |
| chi phí quản lý công trường | 工地管理费 | gōngdì guǎnlǐ fèi | cung ti |
| chi phí vật tư | 材料成本 | cáiliào chéngběn | xái leo |
| chi phí xây dựng | 建造成本 | jiànzào chéngběn | chiên zao |
| đơn vị trúng thầu | 投标中的 | tóubiāo zhōng de dé biāo rén | thấu peo trung tơ |
| khảo sát | 工地勘察 | gōngdì kānchá | cung ti |
| khảo sát thực địa | 踏勘 | tàkān | tha khan |
| nhà xưởng | 厂房 | chǎngfáng | strảng pháng |
| phụ phí rủi ro | 应急准备金 | yìngjí zhǔnbèi jīn | ing chí |
| tính khối lượng | 工料测量 | gōngliào cèliàng | cung leo xưa leng |
| trạm xử lý nước | 水处理站 | shuǐ chǔlǐ zhàn | suấy strú lỉ tran |
| định vị móng | 基础定位 | jīchǔ dìngwèi | chi strủ ting guây |
| gia cố nền móng | 加固基础 | jiāgù jīchǔ | cha cu chi strủ |
| độ ẩm | 湿度 | shīdù | sư tu |
| độ dốc | 坡度 | pōdù | pua tu |
| độ giãn nở | 膨胀允许值 | péngzhàng | pấng trang |
| độ lệch tâm | 偏心度 | piānxīn dù | piên xin tu |
| độ phẳng | 平整度 | píngzhěng dù | píng trẩng tu |
| độ sâu | 深度 | shēndù | sân tu |
| độ rung | 振动度 | zhèndòng dù | trân tung tu |
| lấp đất | 填土 | tián tǔ | thiến thủ |
| mạch điện | 直流回路 | zhíliú huílù | trứ liếu huấy lu |
| mạch điện | 交流回路 | jiāoliú huílù | cheo liếu huấy lu |
| mạch từ | 磁路 | cí lù | xứ lu |
| công suất định mức | 定額功率 | dìng'é gōnglǜ | ting ứa cung luy |
| dung lượng nạp | 充电能量 | chōngdiàn néngliàng | strung tiên |
| dung lượng phát | 输出容量 | shūchū róngliàng | su stru rúng leng |
| kích thước chuẩn | 公称尺寸 | gōngchēng chǐcùn | cung strâng |
| kích thước giới hạn | 有限尺寸 | yǒuxiàn chǐcùn | dẩu xiên strử xuân |
| phụ tải điện | 电负荷 | diàn fùhè | tiên phu hưa |
| quy trình vận hành | 运行规程 | yùnxíng guīchéng | duyn xíng |
| bản vẽ 3D Isometric | 等距插图 | děng jù chātú | tẩng chuy stra thú |
| phôi thô | 毛坯 | máopī | máo pi |
| danh sách vật liệu | 材料表 | cáiliào biǎo | xái leo pẻo |
| bộ phận QC | 质检部 | zhì jiǎn bù | trư chiển pu |
| tọa độ | 坐标 | zuòbiāo | zua peo |
| ván giàn giáo | 脚手板 | jiǎo shǒubǎn | chẻo sấu pản |
| điện áp | 电压 | diànyā | tiên da |
| bình axetilen | 乙炔瓶 | yǐquē píng | ỉ schuya píng |
| biển báo an toàn | 安全标志 | ānquán biāozhì | an schoén peo trư |
| bình chữa cháy | 灭火器 | mièhuǒqì | mia hủa schi |
| ống thoát nước | 排水管 | páishuǐ guǎn | pái suấy quản |
| áp lực nước | 水压 | shuǐ yā | suẩy da |
B. MẪU CÂU THÔNG DỤNG VỀ NGÀNH XÂY DỰNG
I. CHÀO HỎI VÀ GIỚI THIỆU
1. Tôi làm việc ở phòng tài chính của Công ty Xây dựng công trình Sinopec.
我在中石化工程建设公司财务部工作。
Wǒ zài Zhōngshíhuà gōngchéng jiànshè gōngsī cáiwù bù gōngzuò.
Gủa zai Trung sứ hoa cung strấng chiên sưa cung xư xái u pu cung zua.
2. Chuyên ngành kỹ thuật của tôi là kỹ thuật xây dựng dân dụng.
我的技术专业是土建工程工作。
Wǒ de jìshù zhuānyè shì tǔjiàn gōngchéng gōngzuò.
Gủa tơ chi su troan dia sư thủ chiên cung strấng cung zua.
3. Tôi phụ trách mảng kỹ thuật của dự án lần này.
我负责这个项目的技术工作。
Wǒ fùzé zhè ge xiàngmù de jìshù gōngzuò.
Gủa phu zứa trưa cưa xeng mu tơ chi su cung zua.
4. Công trường của chúng tôi ở phía bên kia.
我们的施工现场在那边。
Wǒmen de shīgōng xiànchǎng zài nàbiān.
Gủa mân tơ sư cung xiên strảng zai na piên.
5. Anh ấy là sếp của công ty tôi.
他是我们公司的老板。
Tā shì wǒmen gōngsī de lǎobǎn.
Ta sư gủa mân cung xư tơ láo pản.
6. Đây là đối tác lớn trong dự án lần này.
这是这个项目的大合作伙伴。
Zhè shì zhè ge xiàngmù de dà hézuò huǒbàn.
Trưa sư trưa cưa xeng mu tơ ta hứa zua hủa pan.
7. Anh/chị biết đến công ty chúng tôi bằng cách nào?
你是通过什么渠道知道我们公司的呢?
Nǐ shì tōngguò shénme qúdào zhīdào wǒmen gōngsī de ne?
Nỉ sư thung cua sấn mơ schúy tao trư tao gủa mân cung xư tơ nơ?
Tôi thấy công trường nên tới./ Tôi đi ngang qua thấy.
看了工地来的/路过的。
Kàn le gōngdì lái de/lùguo de.
Khan lơ cung ti lái tơ/lu cua tơ.
8. Xem qua rồi thì anh thấy công trường của chúng tôi như thế nào?
你看过工地,感觉我们的工地怎么样呢?
Nǐ kàn guò gōngdì, gǎnjué wǒmen de gōngdì zěnmeyàng ne?
Nỉ khan cua cung ti, cản chuýa gủa mân tơ cung ti zẩn mơ dang nơ?
9. Căn nhà anh cần chúng tôi sửa ở gần đây không?
你需要我们装修的房子在这附近吗?
Nǐ xūyào wǒmen zhuāngxiū de fángzi zài zhè fùjìn ma?
Nỉ xuy dao gủa mân troang xiêu tơ pháng zư zai trưa phu chin ma?
10. Nhà của anh theo kết cấu nào?
你的房子是哪个户型的?
Nǐ de fángzi shì nǎ ge hùxíng de?
Nỉ tơ pháng zư sư nả cưa hu xíng tơ?
11. Đó là nhà kết cấu số 2 có diện tích 106 mét vuông mà trước đây chúng tôi từng làm.
是106平米的那个2居户型吧,我们曾经做过。
Shì yī bǎi líng liù píngmǐ de nà ge èr jū hùxíng ba, wǒmen céngjīng zuò guò.
Sư i pải líng liêu píng mỉ tơ na cưa ơ chuy hu xíng pa, gủa mân xấng ching zua cua.
12. Xin hỏi đây là lần đầu anh đi mua nhà đúng không?
你是第一次置业妈?
Nǐ shì dì yī cì zhìyè mā?
Nỉ sư ti i xư trư dia ma?
Đúng vậy, là lần đầu.
是的,第一次。
Shì de, dì yī cì.
Sư tơ, ti i xư.
13. Tôi từng dẫn nhiều khách đi mua nhà lần đầu rồi, tôi sẽ cân nhắc kỹ hơn cho anh.
我服务过很多第一次置业的业主,我会为你更周密思考的。
Wǒ fúwù guò hěnduō dì yī cì zhìyè de yèzhǔ, wǒ huì wèi nín gèng zhōumì sīkǎo de.
Gủa phú u cua hẩn tua ti i xư trư dia tơ dia trủ, gủa huây guây nín câng trâu mi xư khảo tơ.
14. Trước khi đến công ty chúng tôi, anh đã ghé qua công ty lắp đặt thiết kế nào chưa?
你来我们家之前,有去过别家装修公司吗?
Nǐ lái wǒmen jiā zhīqián, yǒu qù guò bié jiā zhuāngxiū gōngsī ma?
Nỉ lái gủa mân cha trư schiến, dẩu schuy cua pía cha troang xiêu cung xư ma?
15. Xin hỏi anh đang có nhu cầu xây nhà đúng không ạ?
请问你是不是要建房子的?
Qǐngwèn nǐ shì bù shì yào jiàn fángzi de?
Schỉng guân nỉ sư pú sư dao chiên pháng zư tơ?
Đúng vậy, tôi muốn xây một căn nhà 4 tầng.
就是,我要办个四层房子。
Jiùshì, wǒ yào bàn ge sì céng fángzi.
Chiêu sư, gủa dao pan cưa xư xấng pháng zư.
16. Anh muốn đạt hiệu quả như thế nào ạ?
你想要实现什么效果?
Nǐ xiǎng yào shíxiàn shénme xiàoguǒ?
Ní xẻng dao sứ xiên sấn mơ xeo của?
17. Anh có kỳ vọng gì về dự án này?
你的项目期望是什么?
Nǐ de xiàngmù qīwàng shì shénme?
Nỉ tơ xeng mu schi goang sư sấn mơ?
18. Anh có muốn bản vẽ 3D Isometric hay một số bố cục bất đối xứng không?
你想要包括等距插图或一些不对称的布局吗?
Nǐ xiǎng yào bāokuò děng jù chātú huò yīxiē bù duìchèn de bùjú ma?
Ní xẻng dao pao khua tẩng chuy stra thú hua i xia pú tuây strân tơ pu chúy ma?
19. Thiết kế của anh bắt buộc phải có những yếu tố nào?
你的设计需要哪些必备元素?
Nǐ de shèjì xūyào nǎxiē bì bèi yuánsù?
Nỉ tơ sưa chi xuy dao nả xia pi pây doén xu?
20. Giám đốc Lưu, ông lựa chọn công ty chúng tôi là hoàn toàn đúng đắn!
刘总,您选择我们公司是绝对正确的!
Liú zǒng, nín xuǎnzé wǒmen gōngsī shì juéduì zhèngquè de!
Liếu zủng, nín xoẻn zứa gủa mân cung xư sư chuýa tuây trâng schuya tơ!
21. Tôi vào nghề đã 10 năm rồi, anh là khách hàng hiểu rõ mình muốn gì nhất.
我入行10年,你最知道自己要什么的客户。
Wǒ rù háng shí nián, nǐ shì zuì zhīdào zìjǐ yào shénme de kèhù.
Gủa ru háng sứ niến, nỉ sư zuây trư tao zư chỉ dao sấn mơ tơ khưa hu.
22. Những đề xuất anh đưa ra trước đây chúng tôi chưa từng gặp phải. Đúng là đứng càng cao, nhìn càng xa.
你提出的这些建议,我们之前都没遇到过。真的是站得高,看得远。
Nǐ tíchū de zhèxiē jiànyì, wǒmen zhīqián dōu méi yùdào guò. Zhēn de shì zhàn de gāo, kàn de yuǎn.
Nỉ thí stru tơ trưa xia chiên i, gủa mân trư schiến tâu mấy duy tao cua. Trân tơ sư tran tơ cao, khan tơ doẻn.
23. Công ty chúng tôi có chứng nhận năng lực nhà thầu công trình hạng nhất và quyền hoạt động kinh doanh toàn diện ở nước ngoài.
我公司具有工程一级总承包资质和全方位对外经营权。
Wǒ gōngsī jùyǒu gōngchéng yī jí zǒng chéngbāo zīzhì hé quán fāngwèi duìwài jīngyíng quán.
Gủa cung xư chuy dẩu cung strấng i chí zủng strấng pao zư trư hứa schoén phang guây tuây goai ching íng schoén.
24. Công ty có lực lượng kỹ thuật hùng hậu, được trang bị đầy đủ máy móc các loại.
公司技术力量雄厚,装备精良,拥有各类机械。
Gōngsī jìshù lìliàng xiónghòu, zhuāngbèi jīngliáng, yōngyǒu ge lèi jīxiè.
Cung xư chi su li leng xúng hâu, troang pây ching léng, dung dẩu cưa lây chi xia.
25. Từ khi thành lập đến nay, công ty tôi đã đảm nhận thi công nhiều dự án lớn và vừa cả trong và ngoài nước.
我公司成立以来,承建施工了众多的国内外大中型项目。
Wǒ gōngsī chénglì yǐlái, chéngjiàn shīgōng le zhòngduō de guónèi wài dà zhōngxíng xiàngmù.
Gủa cung xư strấng li ỉ lái, strấng chiên sư cung lơ trung tua tơ cúa nây goai ta trung xíng xeng mu.
II. TƯ VẤN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH
1. Xin vui lòng đưa ra mô tả cho dự án xây dựng lần này.
请对这个工程项目作一个叙述说明。
Qǐng duì zhè ge gōngchéng xiàngmù zuò yī ge xùshù shuōmíng.
Schỉng tuây trưa cưa cung strấng xeng mu zua í cưa xuy su sua míng.
2. Anh có thể cho tôi biết đặc điểm kỹ thuật của dự án kỹ thuật lần này không?
你能告诉我有关这个项目的技术特性吗?
Nǐ néng gàosu wǒ yǒuguān zhè ge xiàngmù de jìshù tèxìng ma?
Nỉ nấng cao xu gúa dẩu quan trưa cưa xeng mu tơ chi su thưa xing ma?
3. Anh có tài liệu tham khảo về dự án công trình này không?
你有关于这个工程项目的参考资料吗?
Nǐ yǒu guānyú zhè ge gōngchéng xiàngmù de cānkǎo zīliào ma?
Ní dẩu quan úy trưa cưa cung strấng xeng mu tơ xan khảo zư leo ma?
4. Anh định thiết kế và xây dựng tòa nhà chọc trời này như thế nào?
你要怎样设计并建造这座摩天大楼?
Nǐ yào zěnyàng shèjì bìng jiànzào zhè zuò mótiān dàlóu?
Nỉ dao zẩn dang sưa chi ping chiên zao trưa zua múa thiên ta lấu?
5. Căn nhà của anh có diện tích bao nhiêu?
你家房子有多大?
Nǐ jiā fángzi yǒu duō dà?
Nỉ cha phang zư dẩu tua ta?
6. Khu chung cư nằm ở khu hành chính nào, có triển vọng ra sao?
小区属于哪个行政区,前景如何?
Xiǎoqū shǔyú nǎ ge xíngzhèngqū, qiánjǐng rúhé?
Xẻo schuy sủ úy nả cưa xíng trâng schuy, schiến chỉng rú hứa?
7. Anh thích phong cách nào?
你喜欢什么风格?
Nǐ xǐhuān shénme fēnggé?
Ní xỉ hoan sấn mơ phâng cứa?
8. Chúng tôi sẽ cân nhắc lựa chọn kiến trúc sư phù hợp với yêu cầu của anh đi đo đạc một chút.
我们会根据你的需求配一个设计师测量一下。
Wǒmen huì gēnjù nǐ de xūqiú pèi yī ge shèjì shī cèliàng yīxià.
Gủa mân huây cân chuy nỉ tơ xuy schiếu pây í cưa sưa chi sư xưa leng í xa.
9. Anh muốn để ở hay để đầu tư?
你是要投资还是自己住?
Nǐ shì yào tóuzī háishi zìjǐ zhù?
Nỉ sư dao thấu zư hái sư zư chỉ tru?
10. Anh muốn lắp đặt trong thời gian tới hay hay là để cuối năm?
你想在今年近期装修还是年底装修?
Nǐ xiǎng zài jīnnián jìnqī zhuāngxiū háishi niándǐ zhuāngxiū?
Ní xẻng zai chin niến chin schi troang xiêu hái sư niến tỉ troang xiêu?
11. Sau khi thiết kế xong, chúng tôi sẽ lựa chọn cho anh đội ngũ thi công cho toàn bộ quá trình thi công.
设计好再给你选择好的施工班组全程施工。
Shèjì hǎo zài gěi nǐ xuǎnzé hǎo de shīgōng bānzǔ quánchéng shīgōng.
Sưa chỉ hảo zai cấy ní xoẻn zứa hảo tơ sư cung pan zủ schoén strấng sư cung.
12. Chúng tôi là một doanh nghiệp có thương hiệu, nếu anh chọn chúng tôi thì việc lắp đặt sẽ trở nên dễ dàng, thuận tiện và đảm bảo hơn.
我们是品牌企业,你选择我们公司装修会比较轻松方便,保障性强。
Wǒmen shì pǐnpái qǐyè, nǐ xuǎnzé wǒmen gōngsī zhuāngxiū huì bǐjiào qīngsōng fāngbiàn, bǎozhàng xìng qiáng.
Gủa mân sư pỉn pái schỉ dia, ní xoẻn zứa gủa mân cung xư troang xiêu huây pỉ cheo sching xung phang piên, pảo trang xing schéng.
13. Thiết kế là linh hồn của thi công, thiết kế tốt, thi công sẽ không phải làm lại.
设计是施工的灵魂,设计做好了,施工就不会返工。
Shèjì shì shīgōng de línghún, shèjì zuò hǎo le, shīgōng jiù bù huì fǎngōng.
Sưa chi sư sư cung tơ líng huấn, sưa chi zua hảo lơ, sư cung chiêu pú huây phản cung.
14. Các công ty thiết kế chuyên nghiệp nhận được hơn 100 tệ cho mỗi mét vuông, một thiết kế tốt có thể làm cho không gian của ngôi nhà rộng hơn.
专业设计公司每平方要收到100元以上,好的设计可以让房子的空间变大。
Zhuānyè shèjì gōngsī měi píngfāng yào shōu dào yī bǎi yuán yǐshàng, hǎo de shèjì kěyǐ ràng fángzi de kōngjiān biàn dà.
Troan dia sưa chi cung sư mẩy píng phang dao sâu tao i pải doén ỉ sang, hảo tơ sưa chi khứa ỉ rang pháng zư tơ khung chiên piên ta.
15. Ở đây chúng tôi theo sát toàn bộ quá trình, số lượng thiết kế giới hạn, đảm bảo thiết kế các sản phẩm có chất lượng cao.
我们采用全程跟单,限量设计,保障设计出精品。
Wǒmen cǎiyòng quánchéng gēn dān, xiàn liàng shèjì, bǎozhàng shèjì chū jīngpǐn.
Gủa mân xải dung schoén strấng cân tan, xiên leng sưa chi, pảo trang sưa chi stru ching pỉn.
16. Trước hết, tôi phải hiểu rõ ý tưởng của anh rồi mới sửa được, nếu cứ sửa bừa thì chắc chắn anh sẽ không hài lòng.
我必须先了解清楚你的想法才能往下改,不然那么盲目,你最后肯定不会满意的。
Wǒ bìxū xiān liǎojiě qīngchu nǐ de xiǎngfǎ cáinéng wǎng xià gǎi, bùrán nàme mángmù, nǐ zuìhòu kěndìng bù huì mǎnyì de.
Gủa pi xuy xiên léo chỉa sching stru nỉ tơ xéng phả xái nấng goảng xa cải, pu rán na mơ máng mu, nỉ zuây hâu khẩn ting pú huây mản i tơ.
17. Anh cảm thấy chỗ nào không ổn? Màu sắc hay là thiết kế bố trí cột?
你感觉不好是什么地方?颜色还是栏目的摆放设计?
Nǐ gǎnjué bù hǎo shì shénme dìfang? Yánsè háishi lánmù de bǎi fàng shèjì?
Ní cản chuýa pu hảo sư sấn mơ ti phang? Dén xưa hái sư lán mu tơ pải phang sưa chi?
Tôi cũng không biết cụ thể là gì, chỉ là cảm thấy chưa ổn lắm, hay là anh cứ thiết kế lại cho tôi đi.
具体我也说不出来,就觉得不好,你还是给我重新设计吧。
Jùtǐ wǒ yě shuō bù chūlai, jiù juéde bù hǎo, nǐ háishi gěi wǒ chóngxīn shèjì ba.
Chuy thỉ gúa dỉa sua pú stru lai, chiêu chuýa tơ pu hảo, nỉ hái sư cấy gủa strúng xin sưa chi pa.
18. Tôi cần tìm một nhà thiết kế hàng đầu/nhà thiết kế có kinh nghiệm.
我要找首席设计师/有经验设计师。
Wǒ yào zhǎo shǒuxí shèjì shī/yǒu jīngyàn shèjì shī.
Gủa dao tráo sẩu xí sưa chi sư/dẩu ching den sưa chi sư.
19. Mỗi nhà thiết kế trong công ty chúng tôi đều có phong cách thiết kế và quan điểm thẩm mỹ riêng.
公司每个设计师都有自己的设计风格和审美观点。
Gōngsī měi ge shèjì shī dōu yǒu zìjǐ de shèjì fēnggé hé shěnměi guāndiǎn.
Cung xư mẩy cưa sưa chi sư tâu dẩu zư chỉ tơ sưa chi phâng cứa hứa sấn mẩy quan tiển.
20. Mỗi nhà thiết kế đều được đào tạo, kiểm tra đánh giá nghiêm ngặt.
每个设计师都是经过培训并严格考核的。
Měi ge shèjì shī dōu shì jīngguò péixùn bìng yángé kǎohé de.
Mẩy cưa sưa chi sư tẩu sư ching cua pấy xuyn ping dén cứa khảo hứa tơ.
21. Tôi thích phong cách hiện đại, nó làm cho tôi thoải mái mà cảm thấy cực kỳ sang trọng.
我喜欢现代风格,它让我感到舒适而充满的高级档次感。
Wǒ xǐhuan xiàndài fēnggé, tā ràng wǒ gǎndào shūshì ér chōngmǎn de gāojí dàngcì gǎn.
Gủa xỉ hoan xiên tai phâng cứa, tha rang gúa cản tao su sư ớ strung mản tơ cao chí tang xư cản.
22. Tôi thích phong cách tối giản, nó làm cho tôi cảm thấy dễ chịu và gần gũi với thiên nhiên.
我喜欢简约风格,它让我感到惬意而亲近大自然。
Wǒ xǐhuan jiǎnyuē fēnggé, tā ràng wǒ gǎndào qièyì ér qīnjìn dà zìrán.
Gúa xỉ hoan chiển duya phâng cứa, tha rang gúa cản tao schia i ớ schin chin ta zư rán.
23. Những nhà thiết kế công ty anh tốt nghiệp từ những trường nào?
你们公司设计师是从哪所学校毕业的?
Nǐmen gōngsī shèjì shī shì cóng nǎ suǒ xuéxiào bìyè de?
Nỉ mân cung zư sưa chi sư sư xúng ná xủa xuýa xeo pi dia tơ?
Từ các học viện mỹ thuật lớn trên cả nước, nhìn chung họ đều có trên 3 năm kinh nghiệm thiết kế nội thất.
来自全国各大美术学院,从事室内设计工作一般都在三年以上。
Láizì quánguó ge dà měishù xuéyuàn, cóngshì shìnèi shèjì gōngzuò yībān dōu zài sān nián yǐshàng.
Lái zư schoén cúa cưa ta mẩy su xuýa doen, xúng sư sư nây sưa chi cung zua i pan tâu zai xan niến ỉ sang.
24. Đây là phương án được thiết kế bởi một nhà thiết kế, mời anh xem qua để chứng thực trình độ và kinh nghiệm thiết kế của công ty.
这是某设计师设计的方案,请你看一下,以证实公司设计水平及经验。
Zhè shì mǒu shèjì shī shèjì de fāng'àn, qǐng nǐ kàn yīxià, yǐ zhèngshí gōngsī shèjì shuǐpíng jí jīngyàn.
Trưa sư mẩu sưa chi sư sưa chi tơ phang an, schíng nỉ khan í xa, ỉ trâng sứ cung xư sưa chi suẩy píng chí ching den.
III. HỎI GIÁ, BÁO GIÁ, TRẢ GIÁ CÔNG TRÌNH
1. Anh sẵn sàng chi bao nhiêu tiền cho dự án lần này?
你愿意在这个项目上花多少钱?
Nǐ yuànyì zài zhè ge xiàngmù shang huā duōshao qián?
Nỉ doen i zai trưa cưa xeng mu sang hoa tua sao schiến?
2. Giá cả bên chúng tôi không thấp nhưng lại được rất nhiều người tin dùng, anh có biết tại sao không?
我们价格是不低,但是有很多人都在用,你知道为什么吗?
Wǒmen jiàgé shì bù dī, dànshì yǒu hěn duō rén dōu zài yòng, nǐ zhīdào wèi shénme ma?
Gủa mân cha cứa sư pú ti, tan sư dấu hẩn tua rấn tâu zai dung, nỉ trư tao guây sấn mơ ma?
3. Chúng tôi có thể không cung cấp cho anh mức giá rẻ nhất, nhưng chúng tôi có thể cung cấp cho anh dịch vụ tốt nhất.
我们可能没有办法给你最便宜的价格,但是我们可以给你最完善的服务。
Wǒmen kěnéng méiyǒu bànfǎ gěi nǐ zuì piányi de jiàgé, dànshì wǒmen kěyǐ gěi nǐ zuì wánshàn de fúwù.
Gủa mân khửa nấng mấy dẩu pan phả cấy nỉ zuây piến i tơ cha cứa, tan sư gủa mân khứa ỉ cấy nỉ zuây goán san tơ phú u.
4. Đơn giá trong báo giá của công ty các anh có thể điều chỉnh không?
你们公司的报价单中的单价可以调吗?
Nǐmen gōngsī de bàojià dān zhōng de dānjià kěyǐ diào ma?
Nỉ mân cung xư tơ pao cha tan trung tơ tan cha khứa ỉ teo ma?
Báo giá của công ty chúng tôi là mức giá hợp lý dựa trên giá thị trường.
我们公司的单价是根据市场的价格为基础规定的合理价格。
Wǒmen gōngsī de bàojià shì gēnjù shìchǎng de jiàgé wèi jīchǔ guīdìng de hélǐ jiàgé.
Gủa mân cung xư tơ pao cha sư cân chuy sư strảng tơ cha cứa guấy chi strủ quây ting tơ hứa lỉ cha cứa.
5. Tôi có thể hiểu được suy nghĩ của anh, trên thị trường thực sự có những sản phẩm rẻ hơn bên chúng tôi, nhưng tiền nào của nấy, bên tôi cũng có thể cung cấp cho anh những sản phẩm rẻ hơn nhưng chất lượng không đảm bảo.
我能理解你的想法,确实市场上也有比我们便宜的产品,但是一分钱一分货,我也可以给你更便宜的,但是质量不敢保证。
Wǒ néng lǐjiě nǐ de xiǎngfǎ, quèshí shìchǎng shang yě yǒu bǐ wǒmen piányi de chǎnpǐn, dànshì yī fēn qián yī fēn huò, wǒ yě kěyǐ gěi nǐ gèng piányi de, dànshì zhìliàng bù gǎn bǎozhèng.
Gủa nấng lí chía nỉ tơ xéng phả, schuya sứ sư strảng sang día dẩu pí gủa mân piến i tơ strán pỉn, tan sư i phân schiến i phân hua, gúa dỉa khứa í cấy nỉ câng piến i tơ, tan sư trư leng pu cán pảo trâng.
6. Anh xem, nếu không còn vấn đề gì khác, vậy chúng ta hãy xem qua về hợp đồng thiết kế.
那你看,如果没有别的问题,我们来看一下设计协议。
Nà nǐ kàn, rúguǒ méiyǒu bié de wèntí, wǒmen lái kàn yīxià shèjì xiéyì.
Na nỉ khan, rú của mấy dấu pía tơ guân thí, gủa mân lái khan í xa sưa chi xía i.
7. Chúng ta trả tiền đặt cọc thiết kế ngay hôm nay nhé?
咱们今日先把设计订金交一下吧?
Zánmen jīnrì xiān bǎ shèjì dìngjīn jiāo yīxià ba?
Zán mân chin rư xiên pả sưa chi ting chin cheo í xa pa?
8. Ở Quảng Tây, thi công phần thô và sửa chữa bán trọn gói một công trình như vậy có giá 50 vạn tệ.
在广西,毛坯和半包装修这样一栋楼花费50万。
Zài Guǎngxī, máopī hé bàn bāo zhuāngxiū zhèyàng yī dòng lóu huāfèi wǔ shí wàn.
Zai Quảng xi, máo pi hứa pan pao troang xiêu trưa dang í tung lấu hoa phây ủ sứ goan.
9. Ở Hồ Bắc, chi phí cho phần thô của ngôi nhà là 38 vạn tệ, chưa bao gồm chi phí lắp đặt.
在湖北,毛坯房的造价38万,不包括装修。
Zài Húběi, máopī fáng de zàojià sān shí bā wàn, bù bāokuò zhuāngxiū.
Zai Hú pẩy, máo pi pháng tơ zao cha xan sứ pa goan, pu pao khua troang xiêu.
10. Nếu muốn xây một căn nhà hai tầng hơn 100 mét vuông, giá xây dựng khoảng 5-6 vạn tệ.
若修建一栋100多平方的二层小楼的话,造价一般在5-6万。
Ruò xiūjiàn yī dòng yī bǎi duō píngfāng de èr céng xiǎo lóu dehuà, zàojià yībān zài wǔ dào liù wàn.
Rua xiêu chiên í tung i pải tua píng phang tơ ơ xấng xẻo lấu tơ hoa, zao cha i pan zai ủ tao liêu goan.
11. Hiện nay, xây nhà bằng gạch bê tông có giá khoảng 800-1200 tệ một mét vuông.
现在砖混结构房屋每平米的造价在800-1200元左右。
Xiànzài zhuān hùn jiégòu fángwū měi píngmǐ de zàojià zài bā bǎi dào yī qiān èr yuán zuǒyòu.
Xiên zai troan huân chía câu pháng u mấy píng mỉ tơ zao cha zai pa pải tao i schiên ơ doén zủa dâu.
12. Chi phí cho toàn bộ căn nhà khoảng 31 vạn, đây là trong trường hợp chưa phải thay thế bất cứ đồ đạc gì.
整栋房屋的造价费用大概在31万左右,这还是在不更换任何家具的情况下。
Zhěng dòng fángwū de zàojià fèiyòng dàgài zài sān shí yī wàn zuǒyòu, zhè háishi zài bù gēnghuàn rènhé jiājù de qíngkuàng xià.
Trẩng tung pháng u tơ zao cha phây dung ta cai zai xan sứ i goan zủa dâu, trưa hái sư zai pu câng hoan rân hứa cha chuy tơ schíng khoang xa.
13. Nhà hàng Tây cần chọn địa điểm có môi trường tốt, vị trí thuận lợi, lượng người qua lại đông.
西餐厅需要选择环境好、置佳的、人流大的位置。
Xī cāntīng xūyào xuǎnzé huánjìng hǎo, zhì jiā de, rénliú dà de wèizhì.
Xi xan thing xuy dao xoẻn zứa hoán ching hảo, trư cha tơ, rấn liếu ta tơ guây trư.
14. Chi phí xây dựng dân dụng sẽ thay đổi tùy theo chất lượng và số lượng sử dụng của vật liệu xây dựng được sử dụng.
土建成本是根据所选建筑材料优劣及用量会有一定浮动。
Tǔjiàn chéngběn shì gēnjù suǒ xuǎn jiànzhù cáiliào yōu liè jí yòngliàng huì yǒu yīdìng fúdòng.
Thủ chiên strấng pẩn sư cân chuy xúa xoẻn chiên trư xái leo dâu lia chí dung leng huây dẩu í ting phú tung.
IV. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI THI CÔNG XÂY DỰNG
1. Giúp tôi kiểm tra số liệu của bản thiết kế ngôi nhà này với.
请帮我检查一下这个房子设计图的数据。
Qǐng bāng wǒ jiǎnchá yīxià zhè ge fángzi shèjì tú de shùjù.
Schỉng pang gúa chiển strá í xa trưa cưa pháng zư sưa chi thú tơ su chuy.
2. Chúng tôi sẽ bảo đảm an toàn cho công nhân.
我们会保证工人安全的。
Wǒmen huì bǎozhèng gōngrén ānquán de.
Gủa mân huây pảo trâng cung rấn an schoén tơ.
3. Chúng tôi cần đặt ra thời gian làm việc cần thiết trên công trường cho bản vẽ này.
我们要制定这张图纸现场所需的工时条件。
Wǒmen yào zhìdìng zhè zhāng túzhǐ xiànchǎng suǒ xū de gōngshí tiáojiàn.
Gủa mân dao trư ting trưa trang thú trử xiên stráng xủa xuy tơ cung sứ théo chiên.
4. Chúng tôi cần một danh sách vật liệu đường ống.
我们需要一份配管材料表。
Wǒmen xūyào yī fèn pèiguǎn cáiliào biǎo.
Gủa mân xuy dao í phân pây quản xái leo pẻo.
5. Chúng tôi hiểu rằng anh rất coi trọng và đề cao chất lượng thi công.
我们非常理解你注重施工质量。
Wǒmen fēicháng lǐjiě nǐ zhùzhòng shīgōng zhìliàng.
Gủa mân phây stráng lí chía nỉ tru trung sư cung trư leng.
6. Đừng lo sẽ xảy ra vấn đề, chúng tôi sẽ kịp thời giải quyết.
不怕出问题,我们会及时解决。
Bù pà chū wèntí, wǒmen huì jíshí jiějué.
Pú pa stru guân thí, gủa mân huây chí sứ chỉa chuýa.
7. Bộ phận QC của chúng tôi sẽ đến công trường mỗi ngày để tìm và giải quyết vấn đề.
我们的质检部会每天去工地,就是去发现问题、解决问题。
Wǒmen de zhì jiǎn bù huì měitiān qù gōngdì, jiùshì qù fāxiàn wèntí, jiějué wèntí.
Gủa mân tơ trư chiển pu huây mẩy thiên schuy cung ti, chiêu sư schuy pha xiên guân thí, chỉa chuýa guân thí.
8. Mối quan hệ giữa đội công trình và công ty là như thế nào?
工程队与公司的关系是怎么样的?
Gōngchéng duì yǔ gōngsī de guānxi shì zěnmeyàng de?
Cung strấng tuây ủy cung xư tơ quan xi sư zẩn mơ dang tơ?
Đội công trình là một bộ phận trong cơ cấu hoạt động của công ty chúng tôi.
工程队是我们公司运营结构中的一部分。
Gōngchéng duì shì wǒmen gōngsī yùnyíng jiégòu zhōng de yī bùfèn.
Cung strấng tuây sư gủa mân cung xư duyn íng chía câu trung tơ í pu phân.
Đội thi công của công ty chúng tôi chủ yếu là công nhân kỹ thuật địa phương.
我公司施工队的人员主要以本地技工为主。
Wǒ gōngsī shīgōng duì de rényuán zhǔyào yǐ běndì jìgōng wéi zhǔ.
Gủa cung xư sư cung tuây tơ rấn doén trủ dao í pẩn ti chi cung guấy trủ.
9. Kiểm tra việc xây dựng các công trình tạm thời.
检查临时设施的搭建。
Jiǎnchá línshí shèshī de dājiàn.
Chiển strá lín sứ sưa sư tơ ta chiên.
10. Kiểm tra bàn giao tọa độ điều khiển đo đạc, định vị điểm cố định.
检查测量控制坐标的移交,定点定位。
Jiǎnchá cèliàng kòngzhì zuòbiāo de yíjiāo, dìngdiǎn dìngwèi.
Chiển strá xưa leng khung trư zua peo tơ í cheo, ting tiển ting guây.
11. Kiểm tra tình trạng xử lý giấy phép xây dựng và giấy phép quy hoạch.
检查施工许可证,规划许可证的办理情况。
Jiǎnchá shīgōng xǔkě zhèng, guīhuà xǔkě zhèng de bànlǐ qíngkuàng.
Chiển strá sư cung xúy khửa trâng, quây hoa xúy khửa trâng tơ pan lỉ schíng khoang.
12. Kiểm tra kế hoạch tiến độ thi công tổng thể, kế hoạch thiết kế tổ chức thi công và các kế hoạch con khác.
检查总施工进度计划、施工组织设计方案及各类分项方案。
Jiǎnchá zǒng shīgōng jìndù jìhuà, shīgōng zǔzhī shèjì fāng'àn jí ge lèi fēn xiàng fāng'àn.
Chiển strá zủng sư cung chin tu chi hoa, sư cung zủ trư sưa chi phang an chí cưa lây phân xeng phang an.
13. Công nhân vận hành trong quá trình thi công phải thực hiện những yêu cầu nào?
作业人员施工中应该执行什么要求?
Zuòyè rényuán shīgōng zhōng yīnggāi zhíxíng shénme yāoqiú?
Zua dia rấn doén sư cung trung ing cai trứ xíng sấn mơ dao schiếu?
14. Cần kiểm tra các công cụ, thiết bị, môi trường công trường có các yếu tố nguy hiểm nào hay không, các trang bị bảo hộ cá nhân có được đeo đúng cách hay chưa.
应检查工具、设备、现场环境等是否存在不安全因素,是否正确穿戴个人防护用品。
Yīng jiǎnchá gōngjù, shèbèi, xiànchǎng huánjìng děng shìfǒu cúnzài bù ānquán yīnsù, shìfǒu zhèngquè chuāndài ge rén fánghù yòngpǐn.
Ing chiển strá cung chuy, sưa pây, xiên strảng hoán ching tẩng sư phẩu xuấn zai pu an schoén in xu, sư phẩu strâng schuya stroan tai cưa rấn pháng hu dung pỉn.
15. Nghiêm cấm việc tháo dỡ, sửa đổi, di chuyển các phương tiện bảo vệ an toàn, thiết bị điện trên công trường.
施工现场严禁拆改、移动安全防护设施、用电设备等。
Shīgōng xiànchǎng yánjìn chāi gǎi, yídòng ānquán fánghù shèshī, yòng diàn shèbèi děng.
Sư cung xiên strảng dén chin strai cải, í tung an schoén pháng hu sưa sư, dung tiên sưa pây tẩng.
V. TRONG QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Làm thế nào đặt ván giàn giáo trên bề mặt thi công?
脚手板在作业面上如何铺设?
Jiǎo shǒubǎn zài zuòyè miàn shang rúhé pūshè?
Chẻo sấu pản zai zua dia miên sang rú hứa pu sưa?
2. Cần có mấy người phụ trách đầm?
打夯时必须几人操作?
Dǎ hāng shí bìxū jǐ rén cāozuò?
Tả hang sứ pi xuy chỉ rấn xao zua?
Cần hai người cùng làm, một người giữ máy đầm và một người trải dây nguồn, cả hai đều phải đeo găng tay cách điện và đi giày cách điện.
必须两人操作,一人扶夯、一人梳理电源线,两人都必须带绝缘手套,穿绝缘鞋。
Bìxū liǎng rén cāozuò, yī rén fú hāng, yī rén shūlǐ diànyuán xiàn, liǎng rén dōu bìxū dài juéyuán shǒutào, chuān juéyuán xié.
Pi xuy lẻng rấn xao zua, i rấn phú háng, i rấn su lỉ tiên doén xiên, lẻng rấn tâu pi xuy tai chía doén sẩu thao, stroan chía doén xía.
3. Trong quá trình đào đất thủ công, hai người phải cách nhau ít nhất bao nhiêu mét theo chiều ngang?
人工开挖土方,两人横向间距不得小于多少米?
Réngōng kāi wā tǔfāng, liǎng rén héngxiàng jiānjù bùdé xiǎoyú duōshao mǐ?
Rấn cung khai goa
Rấn cung khai goa thủ phang, lẻng rấn hấng xeng chiên chuy pu tứa xẻo úy tua sao mỉ?
Không nhỏ hơn 2m.
不得小于2米。
Bùdé xiǎoyú èr mǐ.
Pu tứa xẻo úy ơ mỉ.
4. Khi tháo lắp bình axetilen cần chú ý điều gì?
装卸乙炔瓶时应注意什么?
Zhuāngxiè yǐquē píng shí yīng zhùyì shénme?
Troang xia ỉ schuya píng sứ ing tru i sấn mơ?
Không thực hiện các tác động mạnh như ném, đạp, lăn; cần cầm và đặt nhẹ tay.
不得抛、碰、滚等剧烈震动;应轻拿轻放。
Bùdé pāo, pèng, gǔn děng jùliè zhèndòng; yīng qīng ná qīng fàng.
Pu tứa pao, pâng, quấn tẩng chuy lia trân tung; ing sching ná sching phang.
5. Đeo mũ bảo hiểm đúng cách như thế nào?
如何正确戴安全帽?
Rúhé zhèngquè dài ānquán mào?
Rú hứa trâng schuya tai an schoén mao?
Điều chỉnh đai mũ, khóa mũ cho vừa vặn, sau đó cài quai.
调整好帽箍、带扣后,系紧帽带。
Tiáozhěng hǎo mào gū, dài kòu hòu, xì jǐn mào dài.
Théo trấng hảo mao cu, tai khâu hâu, xi chỉn mao tai.
6. Phải đeo dây an toàn khi làm việc ở độ cao trên 2m.
2米以上高处作业时必须系安全带。
Èr mǐ yǐshàng gāo chù zuòyè shí bìxū xì ānquán dài.
Ơ mí ỉ sang gao stru zua dia sứ pi xuy xi an schoén tai.
7. Có mấy loại biển báo an toàn thường gặp? Chúng lần lượt biểu thị cái gì?
常见的安全标志有几种?分别指示什么?
Chángjiàn de ānquán biāozhì yǒu jǐ zhǒng? Fēnbié zhǐshì shénme?
Stráng chiên tơ an schoén peo trư dẩu chí trủng? Phân pía trử sư sấn mơ?
Có 4 loại, màu đỏ biểu thị “nghiêm cấm”, màu vàng biểu thị “cảnh cáo”, màu xanh dương chỉ “hướng dẫn”, màu xanh lục chỉ “nhắc nhở”.
有四种,红、黄、蓝、绿。分别指示禁止、警告、指令、提示。
Yǒu sì zhǒng, hóng, huáng, lán, lǜ. Fēnbié zhǐshì jìnzhǐ, jǐnggào, zhǐlìng, tíshì.
Dẩu xư trủng, húng, hoáng, lán, luy. Phân pía trử sư chin trử, chỉng cao, trử ling, thí sư.
8. Không được sử dụng lẫn lộn vật liệu thép và gỗ.
钢、木材质不得混用。
Gāng, mù cáizhì bùdé hùnyòng.
Cang, mu xái trư pu tứa huân dung.
9. Khi dập đám cháy điện cần sử dụng những bình chữa cháy nào?
带电灭火时应采用哪些灭火器?
Dàidiàn mièhuǒ shí yīng cǎiyòng nǎxiē mièhuǒqì?
Tai tiên mia hủa sứ ing xải dung nả xia mia hủa schi?
Bình chữa cháy CO2 và bình chữa cháy bột.
二氧化碳、干粉灭火器。
Èryǎnghuàtàn, gānfěn mièhuǒqì.
Ơ dảng hoa than, can phẩn mia hủa schi.
10. Chúng tôi đang thi công tòa nhà này.
我们正在施工这座大楼。
Wǒmen zhèngzài shīgōng zhè zuò dàlóu.
Gủa mân trâng zai sư cung trưa zua ta lấu.
11. Tôi sẽ kiểm tra thường xuyên tiến độ của công trình này.
我会定期检查这个工程的进展情况。
Wǒ huì dìngqī jiǎnchá zhè ge gōngchéng de jìnzhǎn qíngkuàng.
Gủa huây ting schi chiển strá trưa cưa cung strấng tơ chin trản schíng khoang.
12. Nếu ngày mai mưa, công việc sẽ phải hoãn lại vài ngày.
如果明天下雨,工作就要延期几天。
Rúguǒ míngtiān xià yǔ, gōngzuò jiù yào yánqī jǐ tiān.
Rú của míng thiên xa dủy, cung zua chiêu dao dén schi chỉ thiên.
13. Chúng ta vào kho kiểm tra thiết bị nhé.
我们到仓库去检查设备吧。
Wǒmen dào cāngkù qù jiǎnchá shèbèi ba.
Gủa mân tao xang khu schuy chiển strá sưa pây pa.
14. Ngôi nhà này phải mất hai tuần mới hoàn thành.
这房子需要两周时间才能完成。
Zhè fángzi xūyào liǎng zhōu shíjiān cáinéng wánchéng.
Trưa pháng zư xuy dao lẻng trâu sứ chiên xái nấng goán strấng.
15. Chúng tôi sẽ hoàn thành các công trình dân dụng trước cuối năm nay.
在年底前我们将完成土建工作。
Zài niándǐ qián wǒmen jiāng wánchéng tǔjiàn gōngzuò.
Zai niến tỉ schiến gủa mân cheng goán strấng thủ chiên cung zua.
16. Tháng tới chúng ta sẽ mở hội nghị thu thập dữ liệu thiết kế.
下个月我们将召开设计数据收集会议。
Xià ge yuè wǒmen jiāng zhàokāi shèjì shùjù shōují huìyì.
Xa cưa duya gủa mân cheng trao khai sưa chi su chuy sâu chí huây i.
17. Nhà máy dự kiến hoàn thành vào năm sau.
工厂计划于明年建成。
Gōngchǎng jìhuà yú míngnián jiànchéng.
Cung strảng chi hoa úy míng niến chiên strấng.
18. Hàng tháng chúng tôi đều phải lập kế hoạch cho tiến độ xây dựng.
每个月我们都要制定建设进度计划。
Měi ge yuè wǒmen dōu yào zhìdìng jiànshè jìndù jìhuà.
Mẩy cưa duya gủa mân tâu dao trư ting chiên sưa chin tu chi hoa.
19. Do thiếu nhân sự nên chúng tôi đành phải thay đổi kế hoạch.
因缺少职员,我们只能改变计划。
Yīn quēshǎo zhíyuán, wǒmen zhǐ néng gǎibiàn jìhuà.
In schuya sảo trứ doén, gủa mân trử nấng cải piên chi hoa.
20. Chúng ta cần phải nộp báo cáo tiến độ dự án.
我们要提出项目进度报告。
Wǒmen yào tíchū xiàngmù jìndù bàogào.
Gủa mân dao thí stru xeng mu chin tu pao cao.
21. Chúng ta cần kiểm tra giấy chứng nhận chất lượng.
我们要看看质量证书。
Wǒmen yào kànkan zhìliàng zhèngshū.
Gủa mân dao khan khan trư leng trâng su.
22. Đảm bảo ống thoát nước mái nhà thông suốt không bị cản trở, không tích tụ nước, không đọng nước trên mái.
屋面排水管必须保证畅通,使屋面不积水,不存水。
Wūmian páishuǐ guǎn bìxū bǎozhèng chàngtōng, shǐ wūmian bù jī shuǐ, bù cún shuǐ.
U miên pái suấy quản pi xuy pảo trâng strang thung, sử u miên pu chi suẩy, pu xuấn suẩy.
23. Nhà kho, nơi sản xuất dễ cháy nổ, xưởng gỗ…cần được trang bị các phương tiện chữa cháy.
仓库、易燃易爆生产场地、木工房等处需配置灭火装置。
Cāngkù, yì rán yì bào shēngchǎn chǎngdì, mùgōng fáng děng chù xū pèizhì mièhuǒ zhuāngzhì.
Xang khu, i rán i pao sâng strán strảng ti, mu cung pháng tẩng stru xuy pây trư mia hủa troang trư.
VI. NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH THI CÔNG XÂY DỰNG
1. Kiểm tra hệ thống giám sát an toàn bảo vệ môi trường, bảo vệ nước, lao động, an toàn vệ sinh, phòng cháy chữa cháy và phòng chống thiên tai.
检查环保、水保、劳动、卫生、消防、防灾安全监控系统。
Jiǎnchá huánbǎo, shuǐ bǎo, láodòng, wèishēng, xiāofáng, fáng zāi ānquán jiānkòng xìtǒng.
Chiển strá hoán pảo, suấy pảo, láo tung, guây sâng, xeo pháng, phang zai an schoén chiên khung xi thủng.
2. Tôi sẽ kiểm tra hệ thống điện, nước.
我会检查电力和供水系统。
Wǒ huì jiǎnchá diànlì hé gōngshuǐ xìtǒng.
Gủa huây chiển strá tiên li hứa cung suẩy xi thủng.
3. Kiểm tra quá trình nghiệm thu xem sàn nhà có bằng phẳng không, xem có vết nứt trên tường không.
验收流程全攻略看地面是否平整,墙面是否有裂痕。
Yànshōu liúchéng quán gōnglüè kàn dìmian shìfǒu píngzhěng, qiángmian shìfǒu yǒu lièhén.
Den sâu liếu strấng schoén cung luya khan ti miên sư phẩu píng trẩng, schéng miên sư phấu dẩu lia hấn.
4. Kiểm tra quá trình nghiệm thu xem thiết bị ban công có bị hư hỏng gì không.
验收流程全攻略看阳台设备有无破损。
Yànshōu liúchéng quán gōnglüè kàn yángtái shèbèi yǒu wú pòsǔn.
Den sâu liếu strấng schoén cung luya khan dáng thái sưa pây dẩu ú pua xuẩn.
5. Xem các vòi của các đường ống dẫn nước khác nhau trong phòng có cấp nước và có rò rỉ nước hay không.
看房间的各个水管的龙头是否有水的供给,是否漏水。
Kàn fángjiān de gè ge shuǐguǎn de lóngtóu shìfǒu yǒu shuǐ de gōngjǐ, shìfǒu lòushuǐ.
Khan pháng chiên tơ cưa cưa suấy quản tơ lúng thấu sư phẩu dấu suẩy tơ cung chỉ, sư phẩu lâu suẩy.
6. Các vị trí nghiệm thu hệ thống thoát nước là chậu rửa mặt, bồn cầu, bồn tắm, toilet, phòng bếp, ống thoát nước ban công…
验收排水的位置主要是台盆、马桶、浴缸,和卫生间、厨房、阳台地漏等。
Yànshōu páishuǐ de wèizhì zhǔyào shì tái pén, mǎtǒng, yùgāng, hé wèishēngjiān, chúfáng, yángtái dìlòu děng.
Den sâu pái suẩy tơ guây trư trủ dao sư thái pấn, má thủng, duy cang hứa guây sâng chiên, strú pháng, dáng thái ti lâu tẩng.
7. Cần kiểm tra áp lực nước, thử tốc độ thoát nước.
要看水压大小,试排水速度。
Yào kàn shuǐ yā dàxiǎo, shì páishuǐ sùdù.
Dao khan suẩy da ta xẻo, sư pái suẩy xu tu.
8. Kiểm tra xem cầu giao và công tơ điện có điều khiển được đèn và ổ điện trong nhà hay không, đồng thời kiểm tra độ chắc chắn của công tắc và ổ cắm.
在检查强电弱电的时候,主要是看电闸及电表是否能控制室内的灯具以及室内各插座,检查开关、插座的牢固程度。
Kàn diànzhá jí diànbiǎo shìfǒu néng kòngzhì shìnèi de dēngjù yǐjí shìnèi ge chāzuò, jiǎnchá kāiguān, chāzuò de láogù chéngdù.
Khan tiên trá chi tiên pẻo sư phẩu nấng khung trư sư nây tơ tâng chuy ỉ chí sư nây cưa stra zua, chiển trá khai quan, stra zua tơ láo cu strấng tu.
9. Chú ý nghiệm thu nhà lúc trời mưa tốt hơn lúc trời nắng.
要注意雨天验房优于晴天验房。
Yào zhùyì yǔtiān yànfáng yōu yú qíngtiān yànfáng.
Dao tru i dủy thiên den pháng dâu úy schíng thiên den pháng.
10. Trước hết phải kiểm tra xem nhãn hiệu và chất liệu của cửa có giống như trong hợp đồng hay không.
先看门窗的品牌、材质是不是跟合同上写的一样。
Xiān kān ménchuāng de pǐnpái, cáizhì shì bù shì gēn hétong shang xiě de yīyàng.
Xiên khan mấn stroang tơ pỉn pái, xái trư sư pú sư cân hứa thung sang xỉa tơ í dang.