TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀNH DỆT MAY - GIÀY DA

 

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀNH DỆT MAY - GIÀY DA
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀNH DỆT MAY - GIÀY DA

I. TỪ VỰNG VỀ MÀU SẮC, CHẤT LIỆU TRONG NGÀNH DỆT MAY - GIÀY DA

1. TỪ VỰNG VỀ MÀU SẮC

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

màu sắc

颜色

yánsè

dén xưa

 

màu đỏ

红色

hóngsè

húng xưa

 

màu vàng

黄色

huángsè

hoáng xưa

 

màu hồng

粉红色

fěnhóng sè

phẩn húng xưa

 

màu cam

橙色

chéngsè

strấng xưa

 

màu trắng

白色

báisè

pái xưa

 

màu xanh lam

蓝色

lán sè

lán xưa

 

màu đen

黑色

hēisè

hây xưa

 

màu xanh lá

绿色

lǜsè

luy xưa

 

màu tím

紫色

zǐsè

zử xưa

 

màu xám

灰色

huīsè

huây xưa

 

màu vàng kim

金色

jīnsè

chin xưa

 

màu đồng

铜色

tóng sè

thúng xưa

 

màu nâu

棕色

zōngsè

zung xưa

 

màu bạc

银色

yínsè

ín xưa

 

màu hồng đào

桃色

táosè

tháo xưa

 

màu ô-liu

橄榄色

gǎnlǎn sè

cán lản xưa

 

màu xanh ngọc

碧色

bì sè

pi xưa

 

màu mận chín

紫红色

zǐ hóngsè

zử húng xưa

 

màu đỏ tươi

鲜红色

xiānhóng sè

xiên húng xưa

 

màu đỏ son

赤色

chìsè

strư xưa

 

màu cánh sen

青莲色

qīng lián sè

sching liến xưa

 

màu vàng nghệ

姜黄色

jiāng huángsè

cheng hoáng xưa

 

màu be

米黄色

mǐhuáng sè

mỉ hoáng xưa

 

màu trắng kem

奶油白色

nǎiyóu báisè

nải dấu pái xưa

 

màu chàm

靛蓝色

diànlán sè

tiên lán xưa

 

xanh nước biển

海蓝色

hǎilán sè

hải lán xưa

 

xanh da trời

天蓝色

tiānlán sè

thiên lán xưa

 

màu xanh đậm

深蓝色

shēn lán sè

sân lán xưa

 

màu xanh nhạt

浅蓝色

qiǎn lán sè

schiển lán xưa

 

màu xanh rêu

苔绿色

tái lǜsè

thái luy xưa

 

màu tím hoa cà

淡紫色

dàn zǐsè

tan zử xưa

 

xanh tím than

蓝紫色

lán zǐsè

lán zử xưa

 

màu cà phê

咖啡色

kāfēi sè

kha phây xưa

 

màu vàng nâu

黄棕色

huáng zōngsè

hoáng zung xưa

 

màu nâu xám

灰棕色

huī zōngsè

huây zung xưa

 

màu nâu đen

棕黑色

zōng hēisè

zung hây xưa

 

nâu hạt dẻ

栗褐色

lì hèsè

li hưa xưa

 

màu xám trắng

灰白色

huībáisè

huây pái xưa

 

màu đen huyền

玄色

xuán sè

xoén xưa

 

2. TỪ VỰNG VỀ CHẤT LIỆU

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

vải

布料

bùliào

pu leo

 

vải bông

棉布

miánbù

miến pu

 

vải lụa

丝质

sī zhì

xư trư

 

vải tự nhiên

天然面料

tiānrán miànliào

thiên rán miên leo

 

sợi đay

 

sợi bông

棉絮

miánxù

miến xuy

 

hoa văn

花纹

huāwén

hoa guấn

 

tơ tằm

桑蚕丝

sāng cánsī

xang xán xư

 

tơ lụa

绸缎

chóuduàn

strấu toan

 

len dạ

毛呢

máoní

máo ní

 

nỉ

zhān

tran

 

cotton
nguyên chất

纯棉

chún mián

struấn miến

 

len tự nhiên

纯毛

chún máo

struấn máo

 

tơ tự nhiên

纯丝

chún sī

struấn xư

 

đay tự nhiên

纯麻

chún má

struấn má

 

sợi ester thô

粗酯纤维

cū zhǐ xiānwéi

xu trử xiên guấy

 

sợi nhân tạo

人造纤维

rénzào xiānwéi

rấn zao xiên guấy

 

sợi tổng hợp

涤纶

dílún

tí luấn

 

vải ni lông

锦纶

jǐnlún

chỉn luấn

 

lụa kếp

绉纱

zhòushā

trâu sa

 

lụa tơ tằm

茧绸

jiǎnchóu

chiển strấu

 

gấm vóc

锦缎

jǐnduàn

chỉn toan

 

gấm hoa nổi

浮花锦缎

fú huā jǐnduàn

phú hoa chỉn toan

 

bông thô

原棉

yuánmián

doén miến

 

vải bông in hoa

印花棉布

yìnhuā miánbù

in hoa miến pu

 

bông tơ

丝绵

sīmián

xư miến

 

dạ melton

麦尔登呢

mài ěr dēng ní

mai ở tâng ní

 

satin gấm

织锦缎

zhī jǐnduàn

trư chỉn toan

 

vải lanh

亚麻织物

yàmá zhīwù

da má trư u

 

vải kaki

咔叽布

kā jī bù

kha chi pu

 

vải nỉ

海军呢

hǎijūnní

hải chuyn ní

 

vải nỉ kẻ

线呢

xiànní

xiên ní

 

vải bạt

帆布

fānbù

phan pu

 

vải lưới

网布

wǎng bù

goảng pu

 

lông thú nhân tạo

人造毛

rénzàomáo

rấn zao máo

 

lông cừu

羊毛

yángmáo

dáng máo

 

lông vũ

羽毛

yǔmáo

dủy máo

 

vải nhung

灯芯绒

dēng xīn róng

tâng xin rúng

 

nhung bông

棉绒

miánróng

miến rúng

 

nhung tơ

丝绒

sīróng

xư rúng

 

nhung mịn

平绒

píngróng

píng rúng

 

vải nhung co giãn

松紧绒

sōngjǐn róng

xung chỉn rúng

 

vải gaberdine

花达呢

huā dá ní

hoa tá ní

 

vải Tuýt

粗花呢

cū huā’ní

xu hoa ní

 

vải caro

格子布

gézi bù

cứa zư pu

 

da thuộc

皮革

pígé

pí cứa

 

da tổng hợp

合成皮革

héchéng pígé

hứa strấng pí cứa

 

cao su

橡胶

xiàngjiāo

xeng cheo

 

chất dẻo

塑料

sùliào

xu leo

 

da bò

牛皮

niúpí

niếu pí

 

da bê

小牛皮

xiǎo niú pí

xẻo niếu pí

 

da cừu

羊皮

yángpí

dáng pí

 

da dầu

油皮

yóupí

dấu pí

 

da sơn

漆皮

qīpí

schi pí

 

da đã qua
đánh nhám

磨砂皮

móshā pí

múa sa pí

 

da lộn

猄皮

jīng pí

ching pí

 

da alpaca

羊驼皮

yáng tuó pí

dáng thúa pí

 

da chuột túi

 袋鼠皮

dàishǔ pí

tai sủ pí

 

da hươu

鹿皮

lù pí

lu pí

 

da cá sấu

鳄鱼皮

èyú pí

ưa dúy pí

 

da ngựa

马皮

mǎ pí

mả pí

 

da đà điểu

鸵鸟皮

tuóniǎo pí

thúa nẻo pí

 

da báo biển

海豹皮

hǎibào pí

hải pao pí

 

da thằn lằn

蜥蜴皮

xīyì pí

xi i pí

 

da rắn

蛇皮

shé pí

sứa pí

 

da cá mập

鲨鱼皮

shāyú pí

sa úy pí

 

da chim công

孔雀皮

kǒngquè pí

khủng schuya pí

 

II. MỘT SỐ KIỂU LOẠI VÀ BỘ PHẬN TRÊN TRANG PHỤC, GIÀY DA

1. KIỂU LOẠI TRANG PHỤC VÀ BỘ PHẬN TRÊN TRANG PHỤC

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

áo

上装

shàngzhuāng

sang troang

 

áo jacket

夹克衫

jiákè shān

chá khưa san

 

áo khoác

大衣

dàyī

ta i

 

áo bành tô

外套

wàitào

goai thao

 

áo gió

风衣

fēngyī

phâng i

 

áo bông

棉袄

mián'ǎo

miến ảo

 

áo lông vũ

羽绒服

yǔróngfú

dủy rúng phú

 

áo vest

西服

xīfú

xi phú

 

áo sơ mi

衬衫

chènshān

strân san

 

áo may-ô

背心

bèixīn

pây xin

 

áo choàng
(không tay)

披风

pīfēng

pi phâng

 

áo khoác ngoài không tay

斗篷

dǒupéng

tẩu pấng

 

quân phục

军便装

jūn biànzhuāng

chuyn piên troang

 

áo thun

T恤

T xù

Ti xuy

 

áo POLO

POLO衫

POLO shān

Pâu lô san

 

áo len đan

毛衣

máoyī

máo i

 

áo hoodie

卫衣

wèiyī

guây i

 

áo bra

胸罩

xiōngzhào

xung trao

 

quần

裤子

kùzi

khu zư

 

quần tây thường

休闲裤

xiūxián kù

xiêu xiến khu

 

quần thể thao

运动裤

yùndòng kù

duyn tung khu

 

quần tây

西裤

xī kù

xi khu

 

quần tây ngắn

西短裤

xī duǎnkù

xi toản khu

 

quần yếm

背带裤

bēidài kù

pây tai khu

 

quần thụng
ống túm

灯笼裤

dēnglongkù

tâng lung khu

 

quần váy

裙裤

qún kù

schuýn khu

 

quần jeans

牛仔裤

niúzǎikù

niếu zải khu

 

quần ống loe

喇叭裤

lǎbā kù

lả pa khu

 

quần bông

棉裤

mián kù

miến khu

 

quần đùi

超短裤

chāo duǎnkù

strao toản khu

 

quần lót

内裤

nèikù

nây khu

 

váy

裙子

qúnzi

schuýn zư

 

váy chữ A

斜裙

xié qún

xía schuýn

 

váy loe

喇叭裙

lǎbā qún

lả pa schuýn

 

váy ngắn

超短裙

chāoduǎnqún

strao toản schuýn

 

váy xếp ly

褶裙

zhě qún

trửa schuýn

 

váy ống

筒裙

tǒngqún

thủng schuýn

 

váy tây

西服裙

xīfú qún

xi phú schuýn

 

váy liền

连衣裙

liányīqún

liến i schuýn

 

quần liền áo

连衣裤

lián yī kù

liến i khu

 

đồ bơi

泳装

yǒngzhuāng

dủng troang

 

sườn xám

旗袍

qípáo

schí páo

 

áo ngủ

睡袍

shuì páo

suây páo

 

váy cưới

新娘礼服

xīnniáng lǐfú

xin néng lỉ phú

 

váy dạ hội

晚礼服

wǎn lǐfú

goán lỉ phú

 

áo đuôi tôm

燕尾服

yànwěifú

den guẩy phú

 

quần áo bộ

套装

tàozhuāng

thao troang

 

áo lót theo bộ

内衣套装

nèiyī tàozhuāng

nây i thao troang

 

quần áo vận động

运动套装

yùndòng tàozhuāng

duyn tung
thao troang

 

quần áo ngủ

睡衣套

shuìyī tào

suây i thao

 

bikini

比基尼

bǐjīní

pỉ chi ní

 

quần áo bó

紧身服

jǐnshēn fú

chỉn sân phú

 

đồng phục
làm việc

工作服

gōngzuòfú

cung zua phú

 

đồng phục
trường học

校服

xiàofú

xeo phú

 

đầm bầu

孕妇装

yùnfù zhuāng

duyn phu troang

 

trang phục
biểu diễn

舞台服

wǔtái fú

ủ thái phú

 

quần áo dân tộc

民族服装

mínzú fúzhuāng

mín zú phú troang

 

ống tay

袖子
袖窿

xiùzi
xiù lóng

xiêu zư
xiêu lúng

 

lỗ tay áo

袖山

xiùshān

xiêu san

 

cổ áo

衣领;
领子

yīlǐng;
lǐngzi

i lỉng;
lỉng zư

 

vạt áo trên

大襟

dàjīn

ta chin

 

vạt áo dưới

下摆

xiàbǎi

xa pải

 

viền

折边

zhé biān

trứa piên

 

túi ngực

胸袋

xiōngdài

xung tai

 

túi ẩn

暗袋

àndài

an tai

 

túi phụ

插袋

chādài

stra tai

 

đường may

线缝

xiàn fèng

xiên phâng

 

khoá kéo

拉链

lāliàn

la liên

 

lỗ khuy

扩眼

kòuyǎn

khâu dẻn

 

khuy áo

衣扣

yīkòu

i khâu

 

phần eo

腰围

yāowéi

dao guấy

 

ống quần

筒裤

tǒngkù

thủng khu

 

gấu quần

裤脚

kùjiǎo

khu chẻo

 

đũng quần

裤裆

kùdāng

khu tang

 

dây chun

松紧带

sōngjǐndài

xung chỉn tai

 

2. CÁC LOẠI GIÀY VÀ BỘ PHẬN CỦA GIÀY

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

giày

鞋子

xiézi

xía zư

 

giày cao gót

高跟鞋

gāogēnxié

cao cân xía

 

giày đế thấp

低跟鞋

dī gēn xié

ti cân xía

 

giày da

皮鞋

píxié

pí xía

 

giày đinh

钉鞋

dīngxié

ting xía

 

giày nam

男鞋

nán xié

nán xía

 

giày nữ

女鞋

nǚ xié

nủy xía

 

giày thắt dây

扣带鞋

kòu dài xié

khâu tai xía

 

giày vải không dây

无带便鞋

wú dài biànxié

ú tai piên xía

 

giày mềm của
trẻ sơ sinh

婴儿软鞋

yīng'ér ruǎn xié

ing ớ roản xía

 

giày mũi tròn

圆头鞋

yuán tóu xié

doén thấu xía

 

giày trẻ em

童鞋

tóngxié

thúng xía

 

giày thể thao

运动鞋

yùndòng xié

duyn tung xía

 

giày vải

布鞋

bùxié

pu xía

 

guốc gỗ

木屐

mùjī

mu chi

 

dép

拖鞋

tuōxié

thua xía

 

dép quai hậu nữ

露跟女鞋

lù gēn nǚ xié

lu cân nủy xía

 

ủng da

皮靴

pí xuē

pí xuya

 

ủng đi mưa

雨靴

yǔxuē

dủy xuya

 

mặt giày

鞋面

xié miàn

xía miên

 

má giày

鞋帮

xiébāng

xía pang

 

phần trong giày

鞋里

xié lǐ

xía lỉ

 

gót giày

鞋跟

xié gēn

xía cân

 

gót giày nhiều lớp

叠层鞋跟

dié céng xié gēn

tía xấng xía cân

 

gót cao nhọn

细高跟

xì gāo gēn

xi cao cân

 

miếng lót

鞋垫

xiédiàn

xía tiên

 

đế giày

鞋底

xiédǐ

xía tỉ

 

lưỡi giày

鞋舍

xié shě

xía sửa

 

mũi giày

鞋尖

xié jiān

xía chiên

 

mõm giày

鞋口

xié kǒu

xía khẩu

 

dây giày

鞋带

xié dài

xía tai

 

lỗ xâu dây giày

鞋扣

xié kòu

xía khâu

 

đót giày

鞋拔

xié bá

xía pá

 

mũi chỉ

针距

zhēn jù

trân chuy

 

số đo giày

鞋的尺码

xié de chǐmǎ

xía tơ schứ mả

 

nhãn cổ áo

领标

lǐng biāo

lỉng peo

 

 

III. DỤNG CỤ, MÁY MÓC TRONG CÔNG XƯỞNG DỆT MAY - GIÀY DA

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

máy may

缝纫机

féngrènjī

phấng rân chi

 

máy thêu

绣花机

xiùhuā jī

xiêu hoa chi

 

máy 1 kim xén

带刀平缝机

dài dāo píng fèng jī

tai tao píng
phâng chi

 

máy 2 kim

双针机

shuāng zhēn jī

soang trân chi

 

máy vắt sổ

包缝机

bāo fèng jī

pao phâng chi

 

máy dây chuyền

链条机

liàntiáo jī

liên théo chi

 

máy trần đè

绷缝机

bēng fèng jī

pâng phâng chi

 

máy trần viền

洞洞机

dòng dòng jī

tung tung chi

 

máy thùa khuy

凤眼机

fèng yǎn jī

phâng dẻn chi

 

máy đính cúc

钉扣机

dīng kòu jī

ting khâu chi

 

máy cắt

裁断机

cáiduàn jī

xái toan chi

 

máy lạng da

消皮机

xiāo pí jī

xeo pí chi

 

máy gấp
đường biên

折边机

zhé biān jī

trứa piên chi

 

máy đập bằng

捶平机

chuí píng jī

struấy píng chi

 

máy dán keo

黏合机

niánhé jī

niến hứa chi

 

máy phun keo

喷胶机

pēn jiāo jī

pân cheo chi

 

máy tẩy keo

出胶机

chū jiāo jī

stru cheo chi

 

máy ép cuộn

滚压机

gǔn yā jī

quẩn da chi

 

máy bắn đinh

打钉机

dǎ dīng jī

tả ting chi

 

máy mài

砂轮机

shālún jī

sa luấn chi

 

máy thổi dây

吹线机

chuī xiàn jī

struây xiên chi

 

máy vẽ thiết kế

打样机

dǎyàng jī

tả dang chi

 

máy bổ túi

开袋机

kāi dài jī

khai tai chi

 

máy đục lỗ

打孔机

dǎ kǒng jī

tá khủng chi

 

máy ép đế

压底机

yā dǐ jī

da tỉ chi

 

máy căn sai

橡筋机

xiàng jīn jī

xeng chin chi

 

máy cắt nhám

断带机

duàn dài jī

toan tai chi

 

máy cùi chỏ

曲手机

qū shǒujī

schuy sẩu chi

 

máy cuốn sườn

滚边机

gǔnbiān jī

quẩn piên chi

 

máy làm viền

缲边机

qiāo biān jī

scheo piên chi

 

máy xén biên

修边机

xiū biān jī

xiêu piên chi

 

máy mài biên

磨边机

mó biān jī

múa piên chi

 

máy kiểm vải

验布机

yàn bù jī

den pu chi

 

máy phân chỉ

分线机

fēn xiàn jī

phân xiên chi

 

máy tra tay

上袖机

shàng xiù jī

sang xiêu chi

 

máy vắt gấu

盲缝机

máng fèng jī

máng phâng chi

 

máy zigzag

曲折缝系列

qūzhé fèng xìliè

schuy trứa
phâng xi lia

 

máy ép mếch

压衬机

yā chèn jī

da strân chi

 

máy cuốn ống

麦夹机

mài jiā jī

mai cha chi

 

máy ép cạnh

压边机器

yā biān jīqì

da piên chi schi

 

máy mài thô
hai bên

双面打粗机器

shuāng miàn
dǎ cū jīqì

soang miên
tả xu chi schi

 

máy mài góc

倒角机器

dào jiǎo jīqì

tao chẻo chi schi

 

máy chiếu xạ EVA

EVA 照射机器

EVA zhàoshè jīqì

EVA trao sưa
chi schi

 

máy nén khí

空压机

kōng yā jī

khung da chi

 

máy băng chuyền

输送带机

shūsòng dài jī

su xung tai chi

 

máy hút gió

抽风机

chōufēng jī

strâu phâng chi

 

máy ép đinh

钉压机

dīng yā jī

ting da chi

 

máy bắn đinh chẻ

开汊钉机

kāi chà dīng jī

khai stra ting chi

 

máy chẻ đế

车大底线

chē dà dǐxiàn

strưa ta tỉ xiên

 

máy bắn bộ trong

内座机

nèi zuòjī

nây zua chi

 

máy bắn đinh gót

后帮打钉机

hòu bāng dǎ dīng jī

hâu pang tả ting chi

 

máy sấy chỉ

 烘线机

hōng xiàn jī

hung xiên chi

 

máy in

印刷机

yìnshuā jī

in soa chi

 

máy trải vải

拉布机

lā bù jī

la pu chi

 

máy cuộn vải

卷布机

juǎn bù jī

chỏen pu chi

 

máy đánh bông

狗牙车

gǒu yá chē

cẩu dá strưa

 

máy sấy UV

红外线锅炉机

hóngwàixiàn
guōlú jī

húng goai xiên
cua lú chi

 

máy keo nóng chảy

热容胶机

rè róng jiāo jī

rưa rúng cheo chi

 

máy bắn đinh eo

腰帮打针机

yāo bāng dǎzhēn jī

dao pang tả trân chi

 

máy hấp mặt giày

鞋面蒸汔机

xié miàn zhēng qì jī

xía miên trâng
schi chi

 

máy dính lót

粘衬机

zhān chèn jī

tran strân chi

 

máy nhổ phom

拔揎头机

bá xuān tóu jī

pá xoen thấu chi

 

máy tẩy

去污机

qù wū jī

schuy u chi

 

máy chạy mã

跑码机

pǎo mǎ jī

páo mả chi

 

máy gấp hộp

折内合机

zhé nèi hé jī

trứa nây hứa chi

 

máy đóng gói

包装机

bāozhuāng jī

pao troang chi

 

máy hút bụi

吸尘器

xīchénqì

xi strấn schi

 

bàn

台板

tái bǎn

thái pản

 

bàn chải

刷子

shuāzi

soa zư

 

bàn chải quét keo

擦胶刷

cājiāoshuā

xa cheo soa

 

bản giấy

纸版

zhǐ bǎn

trứ pản

 

móc (chỉ, kim)

钩针

gōuzhēn

câu trân

 

bàn đạp

抬压脚

tái yā jiǎo

thái da chẻo

 

bàn hút

抽湿烫床

chōushī tàngchuáng

strâu sư
thang stroáng

 

kẹp chỉ

线夹

xiàn jiā

xiên cha

 

giấy nhám

砂纸

shā zhǐ

sa trử

 

giấy nhét

土包纸

tǔ bāo zhǐ

thủ pao trử

 

cái bào

刨子

bàozi

pao zư

 

bàn là

熨斗

yùn dǒu

duyn tẩu

 

băng keo

胶带

jiāo dài

cheo tai

 

cái búa

锤子

chuízi

struấy zư

 

bút bay hơi

水解笔

shuǐ jiě bǐ

suẩy chía pỉ

 

bút bạc

银笔

yín bǐ

ín pỉ

 

cái khoan

钻子

zuànzi

zoan zư

 

cái kìm

钳子

qiánzi

schiến zư

 

kìm bằng

平头钳

píng tóu qián

píng thấu schiến

 

kìm đơn

单针头

dān zhēn tóu

tan trân thấu

 

cái đục

凿子

záozi

záo zư

 

cái giũa

銼刀

cuòdāo

xua tao

 

cái cưa

锯子

jùzi

chuy zư

 

cái êtô

台虎钳

táihǔqián

thái hủ schiến

 

đinh giày

足钉

zú dīng

zú ting

 

đinh đục lỗ

冲孔钉

chōng kǒng dīng

strung khủng ting

 

ghim cài

回形针

huí xíng zhēn

huấy xíng trân

 

bao tay cao su

橡胶手套

xiàng jiāo shǒu tào

xeng cheo sẩu thao

 

chất chống ẩm

干燥剂

gān zào jì

can zao chi

 

chất chống bạc

消泡剂

xiāo pào jì

xeo pao chi

 

chỉ may

车线

chē xiàn

strưa xiên

 

chỉ bóng

珠光线

zhū guāng xiàn

tru quang xiên

 

chỉ đế

棉纱线

mián shā xiàn

miến sa xiên

 

hồ dán

浆糊

jiāng hú

cheng hú

 

keo

胶水

jiāo shuǐ

cheo suẩy

 

keo lạnh

冷胶

lěng jiāo

lẩng cheo

 

keo nóng chảy

热容胶

rè róng jiāo

rưa rúng cheo

 

keo trắng

生胶

shēng jiāo

sâng cheo

 

kéo bấm

剪线刀

jiǎn xiàn dāo

chiển xiên tao

 

kẹp gỗ

木夹

mù jiā

mu cha

 

kẹp nhựa

塑胶夹

sù jiāo jiā

xu cheo cha

 

khung lụa

网板

wǎng bǎn

goáng pản

 

mặt nguyệt

针板

zhēn bǎn

trân pản

 

chân vịt

押脚

yā jiǎo

da chẻo

 

ổ chao

大釜

dà fǔ

ta phủ

 

khuôn

模具

mú jù

mú chuy

 

khuôn cắt nhiệt

热切模

rè qiè mó

rưa schia múa

 

khuôn đồng

铜模

tóng mú

thúng mú

 

khuôn ép đế

压底模

yā dǐ mó

da tỉ múa

 

lỗ dây

眼扣

yǎn kòu

dẻn khâu

 

bảng màu mẫu

色卡

sè kǎ

xưa khả

 

bàn cào in nước

水性刮刀

shuǐ xìng guā dāo

suẩy xing qua tao

 

băng mực bấm thẻ

打卡碳粉

dǎ kǎ tàn fěn

tá khả than phẩn

 

băng mực
đánh chữ

打字碳粉盒

dǎzì tànfěn hé

tả zư than phẩn hứa

 

bảng phân dao

斩刀明晰表

zhǎndāo
míng xī biǎo

trản tao
míng xi pẻo

 

bảng quy cách phóng size

级放规格表

jí fàng guī gé biǎo

chí phang
quây cứa pẻo

 

bộ cự li

针位组

zhēn wèi zǔ

trân guây zủ

 

dây cu-roa

皮带

pídài

pí tai

 

poly

皮带轮

pídàilún

pí tai luấn

 

giá chỉ

线架

xiàn jià

xiên cha

 

dầu chỉ

线油

xiàn yóu

xiên dấu

 

IV. CÁC GIAI ĐOẠN, KHÂU SẢN XUẤT TRONG QUY TRÌNH DỆT MAY - GIÀY DA

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

thiết kế

设计

shèjì

sưa chi

 

cắt

剪裁

jiǎncái

chiển xái

 

cắt chỉ

断线

duàn xiàn

toan xiên

 

nối chỉ

接线

jiēxiàn

chia xiên

 

may, khâu

缝制

féng zhì

phấng trư

 

khâu

缝纫

féngrèn

phấng rân

 

thêu

绣花

xiùhuā

xiêu hoa

 

chia phần

分包

fēn bāo

phân pao

 

cuốn cổ

滚领

gǔn lǐng

quấn lỉng

 

cuốn biên

滚边

gǔn biān

quẩn piên

 

gấp viền

摺边

zhé biān

trứa piên

 

trần đè

绷缝

bēng fèng

pâng phâng

 

khoác biên

锁边

suǒ biān

xủa piên

 

ủi

熨烫

yùn tàng

duyn thang

 

khâu lưng quần

绱裤腰

shàng kùyāo

sang khu dao

 

khâu cổ áo

绱衣领

shàng yī lǐng

sang i lỉng

 

khâu tay áo

绱袖

shàng xiù

sang xiêu

 

khâu cổ tay áo

绱袖口

shàng xiùkǒu

sang xiêu khẩu

 

xếp nếp

打褶

dǎzhě

tá trửa

 

mở túi

开口袋

kāi kǒudài

khai khẩu tai

 

mở lỗ

开眼

kāiyǎn

khai dẻn

 

khóa lỗ

锁眼

suǒ yǎn

xúa dẻn

 

đính cúc

钉扣

dīng kòu

ting khâu

 

khâu dây quai

绱带袢

shàng dài pàn

sang tai pan

 

kiểm tra

质检

zhì jiǎn

trư chiển

 

treo mác

挂吊牌

guà diàopái

qua teo pái

 

dán tem

贴标

tiē biāo

thia peo

 

in

印刷

yìnshuā

in soa

 

mài nhám

打粗

dǎ cū

tả xu

 

mài thô đế

大底打粗

dà dǐ dǎ cū

ta tí tả xu

 

đục lỗ mắt giày

鞋面眼孔冲洞

xié miàn yǎn kǒng chōng dòng

xía miên dén khủng strung tung

 

phun keo

喷胶

pēn jiāo

pân cheo

 

dán đế

 贴底

tiē dǐ

thia tỉ

 

mài biên

磨边

mó biān

múa piên

 

ép đế

压底

yā dǐ

da tỉ

 

ép cạnh

压边

yā biān

da piên

 

ép đinh

压钉

yā dīng

da ting

 

tháo form

拔楦头

bá xuàn tóu

pá xoen thấu

 

làm sạch mặt giày

鞋面清洁

xié miàn qīngjié

xía miên sching chía

 

làm sạch đế giày

大底清洁

dà dǐ qīngjié

ta tỉ sching chía

 

sửa giày

修鞋

xiū xié

xiêu xía

 

rửa mặt giày

洗鞋面

xǐ xié miàn

xỉ xía miên

 

ghép đôi

配双

pèi shuāng

pây soang

 

xỏ dây giày

 穿鞋带

chuān xié dài

stroan xía tai

 

nhồi giấy vào giày

塞纸团

sāi zhǐ tuán

xai trử thoán

 

gấp hộp giày

折内盒

zhé nèi hé

trứa nây hứa

 

đóng gói

包装

bāozhuāng

pao troang

 

V. MỘT SỐ HÃNG THỜI TRANG, HÃNG GIÀY NỔI TIẾNG

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

Chanel

香奈儿

Xiāngnài’er

Xeng nai ơ

 

Louis Vuitton

路易威登

Lùyì wēi dēng

Lu i guây tâng

 

Dior

迪奥

Dí’ào

Tí ao

 

Gucci

古驰

Gǔchí

Củ strứ

 

Hermès

爱马仕

Àimǎshì

Ai mả sư

 

YSL

伊夫圣罗兰

Yī fū shèng luólán

I phu sâng lúa lán

 

Burberry

博柏利

Bó bǎi lì

Púa pải li

 

Givenchy

纪梵希

Jìfànxī

Chi phan xi

 

Fendi

芬迪

Fēn dí

Phân tí

 

Versace

范思哲

Fànsīzhé

Phan xư trứa

 

Balenciaga

巴黎世家

Bālí shìjiā

Pa lí sư cha

 

Valentino

华伦天奴

Huálúntiānnú

Hóa luấn thiên nú

 

Bvlgari

宝格丽

Bǎo gé lì

Pảo cứa li

 

Celine

赛琳

Sài lín

Xai lín

 

Armani

阿玛尼

Āmǎní

A mả ní

 

Zara

飒拉

Sà lā

Xa la

 

Converse

匡威

Kuāngwēi

Khoang guây

 

Nike

耐克

Nàikè

Nai khưa

 

Adidas

阿迪达斯

Ādídásī

A tí tá xư

 

Vans

范斯

Fàn sī

Phan xư

 

Puma

彪马

Biāomǎ

Peo mả

 

Fila

斐乐

Fěi lè

Phẩy lưa

 

Asics

亚瑟士

Yà sè shì

Da xưa sư

 

PLAYBOY

花花公子

Huāhuā gōngzǐ

Hoa hoa cung zử

 

PRADA

普拉达

Pǔlādá

Pủ la tá

 

TaTa

他她

Tā tā

Tha tha

 

Mulinsen

木林森

Mùlínsēn

Mu lín xân

 

ERKE

鸿星尔克

Hóngxīng'ěrkè

Húng xing ở khưa

 

 

B. MẪU CÂU THÔNG DỤNG TRONG NGÀNH DỆT MAY - GIÀY DA

I. GIỚI THIỆU KIỂU MẪU, HÌNH DÁNG, CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

 

1. Chiếc váy liền này đẹp đấy, nó là hãng gì vậy?

这件连衣裙真漂亮,是什么牌子的?
Zhè jiàn liányīqún zhēn piàoliang, shì shénme páizi de?
Trưa chiên liến i schuýn trân peo leng, sư sấn mơ pái zư tơ?


Hãng PRADA, tôi thấy nó rất hợp với chị.
PRADA牌,我觉得它非常适合你。
Shì Pǔlādá pái, wǒ juéde tā fēicháng shìhé nǐ.
Sư Pủ la tá pái, gủa chuýa tơ tha phây stráng sư hứa nỉ.

 

Thật vậy sao? Tôi rất thích phong cách thiết kế của nó.
真的吗?我很喜欢它的设计风格。
Zhēn de ma? Wǒ hěn xǐhuan tā de shèjì fēnggé.
Trân tơ ma? Gúa hấn xỉ hoan tha tơ sưa chi phâng cứa.

 

2. Tôi không thích kiểu dáng của chiếc áo này.

我不喜欢那样上衣的式样。

Wǒ bù xǐhuan nàyàng shàngyī de shìyàng.
Gủa pu xỉ hoan na dang sang i tơ sư dang.

 

3. Đây là chiếc váy xếp ly có dây chun ở trên.
这款是上部有松紧带的褶裙。

Zhè kuǎn shì shàngbù yǒu sōngjǐndài de zhě qún.
Trưa khoản sư sang pu dẩu xung chỉn tai tơ trửa schuýn.

 

4. Sản phẩm này được làm từ tơ tự nhiên cùng các vật liệu khác.
本产品采用纯丝和其他材料组成。

Běn chǎnpǐn cǎiyòng chún sī hé qítā cáiliào zǔchéng.
Pẩn strán pín xải dung struấn xư hứa schí tha xái leo zủ strấng.

 

5. Mẫu sản phẩm này hiện nay là độc nhất trên thị trường.

这个款式目前在市场上绝无仅有。
Zhè ge kuǎnshì mùqián zài shìchǎng shang juéwújǐnyǒu.

Trưa cưa khoản sư mu schiến zai sư strảng sang chuýa ú chín dẩu.

 

6. Mẫu này là hàng mới, nên nhìn mốt hơn những kiểu khác.

这种款式是新款,比其他款要更时尚些。

Zhè zhǒng kuǎnshì shì xīnkuǎn, bǐ qítā kuǎn yào gèng shíshàng xiē.
Trưa trúng khoản sư sư xin khoản, pỉ schí tha khoản dao câng sứ sang xia.

 

7. Hoodie trong xưởng có hơn 500 mẫu, trong đó có hơn 50 mẫu thịnh hành nhất.
厂里的卫衣有五百多种,最流行的有五十多种。
Chǎng lǐ de wèiyī yǒu wǔ bǎi duō zhǒng, zuì liúxíng de yǒu wǔ shí duō zhǒng.
Stráng lỉ tơ guây i dẩu ú pải tua trủng, zuây liếu xíng tơ dấu ủ sứ tua trủng.

8. Đây là sản phẩm thủ công.

这是手工做的。

Zhè shì shǒugōng zuò de.
Trưa sư sẩu cung zua tơ.

 

9. Năm nay đang hot màu xanh.

今年流行色是绿色.

Jīnnián liúxíng sè shì lǜsè.
Chin niến liếu xíng xưa sư luy xưa.

 

10. Vải lụa trông đẹp hơn, mặc lên cũng thanh lịch hơn.

丝质看起来好些,穿起来也更优雅。

Sī zhì kàn qǐlai hǎoxiē, chuān qǐlai yě gèng yōuyǎ.
Xư trư khan schỉ lai hảo xia, stroan schỉ lai dỉa câng dâu dả.

 

11. Các đường phân chia và nếp gấp giữ cho toàn bộ trang phục rộng rãi và thoải mái.

分割线和褶使整件衣服宽松舒适。

Fēngē xiàn hé zhě shǐ zhěng jiàn yīfu kuānsōng shūshì.
Phân cưa xiên hứa trửa sứ trẩng chiên i phu khoan xung su sư.

 

12. Cửa hàng này bán đa dạng các loại giày.

这家商店销售各种各样的皮鞋。
Zhè jiā shāngdiàn xiāoshòu ge zhǒng ge yàng de píxié.
Trưa cha sang tiên xeo sâu cưa trủng cưa dang tơ pí xía.

13. Mặt giày được làm từ da tổng hợp và da lộn.
鞋面面料采用合成皮革和猄皮。

Xié miàn miànliào cǎiyòng héchéng pígé hé jīng pí.
Xía miên miên leo xải dung hứa strấng pí cứa hứa ching pí.

 

14. Các loại vải và phụ kiện của chúng tôi đứng đầu về chất lượng, trình độ thiết kế cũng không phải bình thường. Nói ra thì không nhà sản xuất nào có thể so sánh được với chúng tôi.

我们的面料和辅料质量都是一流的,设计水平也绝非一般。 可以说,没有任何厂家能和我们相比。

Wǒmen de miànliào hé fǔliào zhìliàng dōu shì yīliú de, shèjì shuǐpíng yě jué fēi yībān. Kěyǐ shuō, méiyǒu rènhé chǎngjiā néng hé wǒmen xiāng bǐ.
Gủa mân tơ miên leo hứa phủ leo trư leng tâu sư i liếu tơ, sưa chi suẩy píng dỉa chuýa phây i pan. Khứa ỉ sua, mấy dẩu rân hứa strảng cha nấng hứa gủa mân xeng pỉ.

15. Các hình vẽ hoa văn đều được thiết kế bởi nhà thiết kế riêng của chúng tôi.

花纹图案都是我们自己的设计师设计的。

Huāwén tú'àn dōu shì wǒmen zìjǐ de shèjì shī shèjì de.
Hoa guấn thú an tâu sư gủa mân zư chỉ tơ sưa chi sư sưa chi tơ.

 

16. Tất cả sản phẩm đều là chúng tôi tự thiết kế. Tính độc đáo và thời trang hoàn toàn được đảm bảo.

我们的产品全部都是自己设计的。完全能保证原创性和时尚性。

Wǒmen de chǎnpǐn quánbù dōu shì zìjǐ shèjì de. Wánquán néng bǎozhèng yuánchuàng xìng hé shíshàng xìng.
Gủa mân tơ strán pỉn schoén pu tâu sư zư chỉ sưa chi tơ. Goán schoén nấng pảo trâng doén stroang xing hứa sứ sang xing.

 

17. Đây là nhãn hiệu cao cấp, da của nó là da thật nên có hơi mắc hơn các loại khác.

这是高档品牌,它的皮革是真皮,所以它比其他品牌贵一点。

Zhè shì gāodàng pǐnpái, tā de pígé shì zhēnpí, suǒyǐ tā bǐ qítā pǐnpái guì yīdiǎn.
Trưa sư cao tang pỉn pái, tha tơ pí cứa sư trân pí, xúa í tha pỉ schí tha pỉn pải quây i tiển.

 

II. MUA BÁN SẢN PHẨM DỆT MAY - GIÀY DA

 

1. Tôi muốn xem một số sản phẩm bên mình.

我想先看看你们的产品。

Wǒ xiǎng xiān kànkan nǐmen de chǎnpǐn.
Gủa xẻng xiên khan khan nỉ mân tơ strán pỉn.

 

Vâng ạ, đây là danh mục sản phẩm của chúng tôi, mời xem qua.
好的, 这是我们的产品目录,请浏览。

Hǎo de, zhè shì wǒmen de chǎnpǐn mùlù, qǐng liúlǎn.
Hảo tơ, trưa sư gủa mân tơ strán pỉn mu lu, schỉng liếu lản.

 

2. Cô có thể giới thiệu cho tôi một vài mẫu đang bán chạy không?

你可以推荐一些好销的产品吗?

Nǐ kěyǐ tuījiàn yīxiē hǎo xiāo de chǎnpǐn ma?
Nỉ khứa ỉ thuây chiên i xia hảo xeo tơ strán pỉn ma?

 

Chị xem sản phẩm này đi ạ.

你看一看产品吧。

Nǐ kàn yī kàn chǎnpǐn ba.
Nỉ khan í khan strán pỉn pa.

 

3. Anh có muốn thử chiếc này không ạ?

你想试一试吗?

Nǐ xiǎng shì yī shì ma?
Ní xẻng sư í sư ma?

 

4. Anh muốn loại quần như thế nào?

你需要什么样的裤子呢?

Nǐ xūyào shénme yàng de kùzi ne?
Nỉ xuy dao sấn mơ dang tơ khu zư nơ?

 

5. Xin lỗi, nhưng đây là bộ to nhất trong kho lúc này rồi.

抱歉,但这是目前存货中最大的一件了。

Bàoqiàn, dàn zhè shì mùqián cúnhuò zhōng zuì dà de yī jiàn le.
Pao schiên, tan trưa sư mu schiến xuấn hua trung zuây ta tơ í chiên lơ.

 

6. Tôi thích kiểu quần áo cổ điển, thanh lịch hơn.

我喜欢比较优雅、经典的服装风格。

Wǒ xǐhuan bǐjiào yōuyǎ, jīngdiǎn de fúzhuāng fēnggé.
Gúa xỉ hoan pỉ cheo dâu dả, ching tiển tơ phú troang phâng cứa.

 

7. Bên mình có áo lót cài cúc trước không?

你们有前扣式的胸罩吗?

Nǐmen yǒu qián kòu shì de xiōngzhào ma?
Nỉ mân dẩu schiến khâu sư tơ xung trao ma?

 

8. Chúng tôi có rất nhiều mẫu thời trang, chất lượng cao mà giá cả lại rất phải chăng.

我们有各种时装,质优价廉。

Wǒmen yǒu ge zhǒng shízhuāng, zhì yōu jià lián.
Gủa mân dẩu cưa trủng sứ troang, trư dâu cha liến.

 

9. Chúng tôi thích tơ tằm hơn.

我们比较喜欢真丝的。

Wǒmen bǐjiào xǐhuan zhēnsī de.
Gủa mân pỉ cheo xỉ hoan trân xư tơ.

 

10. Chúng tôi vẫn còn một vài mẫu tương tự. Ông có muốn xem không?

我们另外有一些类似图案的。您要不要看看?

Wǒmen lìngwài yǒu yīxiē lèisì tú'àn de. Nín yào bù yào kànkan?
Gủa mân ling goai dẩu i xia lây xư thú an tơ. Nín dao pú dao khan khan?

 

11. Tôi muốn mua một chiếc áo khoác và một chiếc quần, cô có thể giúp tôi lấy 2 chiếc áo khoác và 3 chiếc quần không? Tôi muốn thử xem thế nào.

我想买一件大衣和一条裤子,能不能帮我拿一下这两件大衣和这三条裤子?我想试穿,看一下效果。

Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn dàyī hé yī tiáo kùzi, néng bù néng bāng wǒ ná yīxià zhè liǎng jiàn dàyī hé zhè sān tiáo kùzi? Wǒ xiǎng shì chuān, kàn yīxià xiàoguǒ.
Gủa xéng mải í chiên ta i hứa i théo khu zư, nấng pu nấng pang gủa ná í xa trưa lẻng chiên ta í hứa trưa xan théo khu zư? Gúa xẻng sư stroan, khan í xa xeo của.

 

12. Chị muốn mua giày cao bao nhiêu?

你想要多高的鞋跟?

Nǐ xiǎng yào duō gāo de xié gēn?
Ní xẻng dao tua cao tơ xía cân?

 

13. Chị muốn xem của hãng nào?

你要什么品牌的?
Nǐ yào shénme pǐnpái de?
Nỉ dao sấn mơ pỉn pái tơ?

 

Cho tôi xem thử đôi này.
请给我看这对。

Qǐng gěi wǒ kàn zhè duì.
Schỉng cấy gủa khan trưa tuây.

 

14. Đi đôi giày này chị thấy thế nào?

戴上这双鞋你感觉怎么样?
Dài shàng zhè shuāng xié nǐ gǎnjué zěnmeyàng?
Tai sang trưa soang xía ní cản chuýa zẩn mơ dang?

 

Nó bị kích chân, tôi muốn đổi đôi rộng hơn.
太夹脚了,我想要一双宽松点儿的。

Tài jiā jiǎo le, wǒ xiǎng yào yī shuāng kuānsōng diǎnr de.
Thai cha chẻo lơ, gúa xẻng dao i soang khoan xung tiển tơ.

 

15. Tôi muốn mua giày thể thao và giày đi hàng ngày.

我想买运动鞋和日常鞋。

Wǒ xiǎng mǎi yùndòng xié hé rìcháng xié.
Gủa xéng mải duyn tung xía hứa rư stráng xía.

 

16. Mấy mẫu này tôi đều thích, đang phân vân không biết chọn cái nào.

我喜欢这几个款式,不知道挑选哪一个,有点儿犹豫。

Wǒ xǐhuan zhè jǐ ge kuǎnshì, bù zhīdào tiāoxuǎn nǎ yī ge, yǒudiǎnr yóuyù.
Gúa xỉ hoan trưa chỉ cưa khoản sư, pu trư tao theo xoén nả í cưa, dấu tiển dấu duy.

 

17. Chị đi giày cỡ bao nhiêu?

你穿多大码的鞋?
Nǐ chuān duō dà mǎ de xié?
Nỉ stroan tua ta mả tơ xía?

 

Tôi đi cỡ 38.

我穿38号鞋。

Wǒ chuān sān shí bā hào xié.
Gủa stroan xan sứ pa hao xía.

 

18. Tôi muốn xem một đôi màu đỏ, đế cao 5cm.

我想看一双红色,鞋底高5cm。

Wǒ xiǎng kàn yī shuāng hóngsè, xiédǐ gāo wǔ límǐ.
Gủa xẻng khan i soang húng xưa, xía tỉ cao ủ lí mỉ.

 

19. Tôi muốn xem một đôi giày mũi tròn có buộc dây, đó là nhãn hiệu gì?

我想看鞋带的圆头鞋,有什么牌子的?

Wǒ xiǎng kàn xié dài de yuán tóu xié, yǒu shénme páizi de?
Gúa xẻng khan xía tai tơ doén thấu xía, dẩu sấn mơ pái zư tơ?

 

20. Để tôi đổi cho anh cái khác.

我给你换一件。

Wǒ gěi nǐ huàn yī jiàn.
Gủa cấy nỉ hoan í chiên.

 

21. Tôi muốn xem tơ lụa ở đây có được không?

我想看看这里的绸缎,好吗?
Wǒ xiǎng kànkan zhèlǐ de chóuduàn, hǎo ma?
Gúa xẻng khan khan trưa lỉ tơ strấu toan, hảo ma?

 

Ở đây chúng tôi có rất nhiều kiểu tơ lụa. Đều là gấm và lĩnh sa từ Tô Châu.

我们这里有各种绸缎。都是苏州的锦缎和绫纱。
Wǒmen zhèlǐ yǒu ge zhǒng chóuduàn. Dōu shì Sūzhōu de jǐnduàn hé líng shā.
Gủa mân trưa lí dẩu cưa trủng strấu toan. Tâu sư Xu trâu tơ chỉn toan hứa líng sa.

 

Có sản phẩm dệt tơ tự nhiên không?

有天然的丝织品吗?
Yǒu tiānrán de sīzhīpǐn ma?
Dẩu thiên rán tơ xư trư pỉn ma?

 

Ở đây chúng tôi có gấm hoa nổi tự nhiên và lụa hoa văn.

我们这里有天然丝的浮花锦缎和有图案的绸缎。
Wǒmen zhèlǐ yǒu tiānrán sī de fú huā jǐnduàn hé yǒu tú'àn de chóuduàn.
Gủa mân trưa lí dẩu thiên rán xư tơ phú hoa chỉn toan hứa dẩu thú an tơ strấu toan.

 

22. Chúng tôi có sửa quần miễn phí. Nếu quần jean quá dài, chúng tôi có thể sửa ngắn lại cho chị.

我们有免费改裤服务。如果这条牛仔裤太长,可以改短。

Wǒmen yǒu miǎnfèi gǎi kù fúwù. Rúguǒ zhè tiáo niúzǎikù tài cháng, kěyǐ gǎi duǎn.
Gủa mân dấu miển phây cải khu phú u. Rú của trưa théo niếu zải khu thai stráng, khứa ỉ cái toản.

 

23. Tôi thấy chị mặc bộ này rất đẹp. Vai, eo và độ dài đều phù hợp, còn giúp tôn dáng.

我觉得你穿这件衣服很不错。肩、腰、长短都很合适,显得你身材很好。

Wǒ juéde nǐ chuān zhè jiàn yīfu hěn bùcuò. Jiān, yāo, chángduǎn dōu hěn héshì, xiǎndé nǐ shēncái hěn hǎo.
Gủa chuýa tơ nỉ stroan trưa chiên i phu hẩn pú xua. Chiên, dao, stráng toản tâu hẩn hứa sư, xiển tứa nỉ sân xái hảo.

 

24. Mặc màu đỏ thế này trông chị trẻ hơn nhiều đấy, có khi tự chị nhìn lại không quen.

这种红色显得你比较年轻,可能你自己不习惯。

Zhè zhǒng hóngsè xiǎndé nǐ bǐjiào niánqīng, kěnéng nǐ zìjǐ bù xíguàn.
Trưa trủng húng xưa xiển tứa ní pỉ cheo niến sching, khửa nấng nỉ zư chỉ pu xí quan.

25. Tôi nghĩ nó không ổn lắm, màu này không hợp với tôi.

这个颜色不适合我,我觉得不是很好。

Zhè ge yánsè bù shìhé wǒ, wǒ juéde bù shì hěn hǎo.
Trưa cưa dén xưa pú sư hứa gủa, gủa chuýa tơ pú sư hấn hảo.

 

26. Trước đây chúng tôi bị phàn nàn chất lượng khóa kéo không tốt, nên chúng tôi đã đổi nhà cung cấp.
以前顾客投诉拉链质量不好,所以我们换了供应商。
Yǐqián gùkè tóusù lāliàn zhìliàng bù hǎo, suǒyǐ wǒmen huàn le gōngyìng shāng.
Ỉ schiến cu khưa thấu xu la liên trư leng pu hảo, xúa ỉ gủa mân hoan lơ cung ing sang.

27. Tôi đảm bảo sản phẩm của chúng tôi có chất lượng tương đương với các nhà sản xuất khác mà giá cả lại không cao như của họ.

请相信,我们的产品质量与其他生产商一样好,而价格却不像他们的那样高。

Qǐng xiāngxìn, wǒmen de chǎnpǐn zhìliàng yǔ qítā shēngchǎn shāng yīyàng hǎo, ér jiàgé què bù xiàng tāmen de nàyàng gāo.
Schỉng xeng xin, gủa mân tơ strán pỉn trư leng ủy schí tha sâng strản sang í dang hảo, ớ cha cứa schuya pú xeng tha mân tơ na dang cao.

 

28. Chúng tôi vẫn luôn cải tiến trình độ thiết kế sản phẩm để đáp ứng yêu cầu của thị trường.

我们也一直在提高我们产品的设计水平,以满足市场的要求。

Wǒmen yě yīzhí zài tígāo wǒmen chǎnpǐn de shèjì shuǐpíng, yǐ mǎnzú shìchǎng de yāoqiú.
Gủa mân dỉa i trứ zai thí cao gủa mân strán pỉn tơ sưa chi suẩy píng, í mản zứ sư strảng tơ dao schiếu.

 

29. Số lượng đặt hàng tối thiểu của các anh là bao nhiêu?

你们的最小起订量是多少?

Nǐmen de zuì xiǎo qǐdìngliàng shì duōshao?
Nỉ mân tơ zuây xẻo schỉ ting leng sư tua sao?

 

30. Một khi có hàng, chúng tôi sẽ gọi cho ông ngay.

货一到,我们马上打电话通知您。

Huò yī dào, wǒmen mǎshàng dǎ diànhuà tōngzhī nín.
Hua í tao, gủa mân mả sang tả tiên hoa thung trư nín.

 

III. CÔNG VIỆC CỦA CÔNG NHÂN MAY MẶC, ĐÓNG GIÀY

1. Không được chỉnh chỉ may quá chật hoặc quá lỏng.

车线不可以调得太紧或太松。

Chē xiàn bù kěyǐ tiáo de tài jǐn huò tài sōng.

Trưa xiên pu khứa ỉ théo tơ thai chỉn hua thai xung.

 

2. Trước khi tiến hành chế tạo sản xuất, cần kiểm tra xem vật liệu có bị lỗi gì hay không.

生产制作前要检查材料有没有瑕疵。
Shēngchǎn zhìzuò qián yào jiǎnchá cáiliào yǒu méiyǒu xiácī.
Sâng strản trư zua schiến dao chiển strá xái leo dẩu mấy dẩu xá xư.

 

3. Nếu có vấn đề gì trong quá trình sản xuất phải báo cáo ngay với quản lý.
生产过程中若有任何问题要立即向主管汇报。
Shēngchǎn guòchéng zhōng ruò yǒu rènhé wèntí yào lìjí xiàng zhǔguǎn huìbào.
Sâng strản cua strấng trung rua dẩu rân hứa guân thí dao li chí xeng trú quản huây pao.

 

4. Anh phải tranh thủ đóng nó thành giày cao gót.
你要抓紧时间把他做成高跟鞋。

Nǐ yào zhuājǐn shíjiān bǎ tā zuò chéng gāogēnxié.
Nỉ dao troa chỉn sứ chiên pả tha zua strấng cao cân xía.

 

5. Công việc bao gồm nhận đơn đặt hàng, mua phụ kiện, làm đơn sản xuất…

工作包括接单、购买面辅料、生产制单等。

Gōngzuò bāokuò jiē dān, gòumǎi miàn fǔliào, shēngchǎn zhì dān děng.
Cung zua pao khua chia tan, câu mải miên phủ leo, sâng strản trư tan tẩng.

 

6. Kiểm tra xem có bị xô lệch, bong keo không, chất lượng bên ngoài ra sao…nếu có bất thường, kịp thời áp dụng phương pháp sửa chữa tương ứng.

检查有无移位,脱胶,外观品质等,如有异常要立即采用相应的修改方法。

Jiǎnchá yǒu wú yí wèi, tuōjiāo, wàiguān pǐnzhì děng, rú yǒu yìcháng yào lìjí cǎiyòng xiāngyìng de xiūgǎi fāngfǎ.
Chiển strá dẩu ú í guây, thua cheo, goai quan pỉn trư tẩng, rú dẩu i stráng dao li chí xải dung xeng ing tơ xiêu cải phang phả.

 

7. Kiểm tra xem vật liệu có phù hợp với yêu cầu của công ty không.
检查材料是否符合公司的要求。

Jiǎnchá cáiliào shìfǒu fúhé gōngsī de yāoqiú.
Chiển strá xái leo sư phẩu phú hứa cung xư tơ dao schiếu.

 

8. Sau khi mài xong phải dùng bản giấy kiểm tra lại.
磨完毕后要用纸版检查。

Mó wánbì hòu yào yòng zhǐ bǎn jiǎnchá.
Múa goán pi hâu dao dung trứ pán chiển strá.

 

9. Kiểm tra quần áo cần cẩn thận kỹ lưỡng, đặc biệt là dây khóa kéo, lỗ hở, đường may, vạt áo và vị trí dưới nách.
检查衣服的必须仔细小心,尤其是拉链、口子、线缝、下摆和腋下位置。

Jiǎnchá yīfu de bìxū zǐxì xiǎoxīn, yóuqí shì lāliàn, kǒuzi, xiàn fèng, xiàbǎi hé yè xià wèizhì.
Chiển strá i phu tơ pi xuy zử xi xẻo xin, dấu schí sư la liên, khẩu zư, xiên phâng, xa pải hứa dia xa guây trư.

 

10. Đối với sản phẩm lỗi, giải pháp là cắt bỏ thành phế liệu để không bị tuồn bán ra ngoài.
对于不良品,处理办法就是斩断报废以防被运输出去买卖。

Duìyú bù liáng pǐn, chǔlǐ bànfǎ jiùshì zhǎn duàn bàofèi yǐ fáng bèi yùnshū chūqu mǎimài.
Tuây úy pu léng pỉn, strú lỉ pan phả chiêu sư trản toan pao phây ỉ pháng pây duyn su stru schuy mải mai.

 

11. Đây là xưởng cắt. Nhân viên sẽ dựa theo đơn sản xuất mà trải và xếp vải ra cho hợp lý, rồi cắt thành từng miếng vải để may.

这是裁剪车间。裁剪人根据生产单,合理地进行铺布和排料,将面料裁成衣片。

Zhè shì cáijiǎn chējiān. Cáijiǎn rén gēnjù shēngchǎn dān, hélǐ de jìnxíng pù bù hé pái liào, jiāng miànliào cái chéng yī piàn.
Trưa sư xái chiển strưa chiên. Xái chiển rấn cân chuy sâng strản tan, hứa lỉ tơ chin xíng pu pu hứa pái leo, cheng miên leo xái strấng i piên.

12. Phun keo rất được chú trọng về kỹ thuật.

喷胶是非常讲究技术的。

Pù bù shì fēicháng jiǎngjiù jìshù de.
Pu pu sư phây stráng chẻng chiêu chi su tơ.

 

13. Đây là xưởng may. Xưởng chia thành 10 nhóm may, có thể may cùng lúc 10 mẫu.

这是缝制车间。这个车间分为十个缝纫组,可以同时进行十个款式地车缝。

Zhè shì féng zhì chējiān. Zhè ge chējiān fēn wéi shí ge féngrèn zǔ, kěyǐ tóngshí jìnxíng shí ge kuǎnshì de chē fèng.
Trưa sư phấng trư strưa chiên. Trưa cưa strưa chiên phân guấy sư cưa phấng rân zủ, khứa ỉ thúng sứ chin xíng sứ cưa khoản sư tơ strưa phâng.

14. Kia là nhóm kiểm tra thành phẩm sơ bộ.

那一组是成品初检组。

Nà yī zǔ shì chéngpǐn chū jiǎn zǔ.
Na i zủ sư strấng pỉn stru chiến zủ.

 

15. Mấy chú thợ ở xưởng ủi và xưởng đóng gói thao tác rất nhanh gọn.

整烫车间和包装车间的师傅动作真快呀。

Zhěng tàng chējiān hé bāozhuāng chējiān de shīfu dòngzuò zhēn kuài ya.
Trẩng thang strưa chiên hứa pao troang strưa chiên tơ sư phu tung zua trân khoai da.

 

16.  Những chiếc áo sơ mi này được cắt theo bản rập của chúng tôi.
这些衬衫是按照我们自己的纸样裁的。

Zhèxiē chènshān shì ànzhào wǒmen zìjǐ de zhǐyàng cái de.
Trưa xia strân san sư an trao gủa mân zư chỉ tơ trử dang xái tơ.

 

17. Anh biết xưởng chúng ta có những loại máy gì không?

你知道我们车间有什么机器吗?
Nǐ zhīdào wǒmen chējiān yǒu shénme jīqì ma?
Nỉ trư tao gủa mân strưa chiên dẩu sấn mơ chi schi ma?

Ngoài các loại máy thông thường là máy may, máy vắt sổ ba chỉ và máy vắt sổ năm chỉ, còn có máy bổ túi, máy thêu và máy đục lỗ.

除了常见的缝纫机、三线包缝机、五线包缝机以外,还有开袋机、绣花机、打孔机。
Chúle chángjiàn de féngrènjī, sān xiàn bāo fèng jī, wǔ xiàn bāo fèng jī yǐwài, hái yǒu kāi dài jī, xiùhuā jī, dǎ kǒng jī.
Strú lơ stráng chiên tơ phấng rân chi, xan xiên pao phâng chi, ủ xiên pao phâng chi ỉ goai, hái dẩu khai tai chi, xiêu hoa chi, tá khủng chi.

 

Còn có máy thùa khuy, máy đính cúc, máy dính keo, máy làm viền.

还有凤眼机、钉扣机、黏合机、缲边机。

Hái yǒu fèng yǎn jī, dīng kòu jī, niánhé jī, qiāo biān jī.
Hái dẩu phâng dẻn chi, ting khâu chi, niến hứa chi, scheo piên chi.

 

18. Khi dệt sản phẩm thủ công, nên tận dụng mọi thứ có thể, sử dụng máy móc phù hợp có thể tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả.

在编制工艺的时候,应该物尽其用,特种机器能节省时间,提高效率。

Zài biānzhì gōngyì de shíhou, yīnggāi wù jìn qí yòng, tèzhǒng jīqì néng jiéshěng shíjiān, tígāo xiàolǜ.
Zai piên trư cung i tơ sứ hâu, ing cai u chin schí dung, thưa trủng chi schi nấng chía sẩng sứ chiên, thí cao xeo luy.

 

19. Da cần được xử lý bề mặt bằng chất xử lý, vải lưới thì không cần.
皮料需用处理剂对材料进行表面处理,网布不需处理。

Pí liào xū yòng chǔlǐ jì duì cáiliào jìnxíng biǎomiàn chǔlǐ, wǎng bù bù xū chǔlǐ.
Pí leo xuy dung strú lỉ chi tuây xái leo chin xíng pẻo miên strú lỉ, goảng pu pu xuy strú lỉ.

 

IV. TẠO MẪU, THIẾT KẾ SẢN PHẨM DỆT MAY - GIÀY DA

1. Anh xem hộ tôi nhóm hàng này xem ổn chưa? Có gì cần sửa đổi không?

你帮我看一下这一组款式怎么样?有什么需要修改的地方?

Nǐ bāng wǒ kàn yīxià zhè yī zǔ kuǎnshì zěnmeyàng? Yǒu shénme xūyào xiūgǎi de dìfang?
Nỉ pang gủa khan í xa trưa i zú khoản sư zẩn mơ dang? Dấu sấn mơ xuy dao xiêu cải tơ ti phang?

 

Về tổng thể thì phối màu tương đối hài hòa, nhưng cần thêm một vài yếu tố thời trang trong kiểu dáng.

总体来看色彩搭配比较和谐,但款式上还应该多一些时尚元素。

Zǒngtǐ lái kàn sècǎi dāpèi bǐjiào héxié, dàn kuǎnshì shang hái yīnggāi duō yīxiē shíshàng yuánsù.
Zúng thỉ lái khan xưa xải ta pây pỉ cheo hứa xía, tan khoản sư sang hái ing cai tua xia sứ sang doén xu.

 

2. Đây là thợ thủ công chúng tôi mới tuyển.

这是我们新招聘的工艺编制员。

Zhè shì wǒmen xīn zhāopìn de gōngyì biānzhì yuán.
Trưa sư gủa mân xin trao pin tơ cung i piên trư doén.

 

3. Chị có thể rút ngắn độ dài tay áo đi 1cm.

你可以把袖子的长度缩短1厘米。

Nǐ kěyǐ bǎ xiùzi de chángdù suōduǎn yī límǐ.
Nỉ khứa í pả xiêu zư tơ stráng tu xua toản i lí mỉ.

 

4. Cái tay áo hơi ngắn, chị làm dài thêm một chút được không?

袖子有些短了,你能再放长一点吗?

Xiùzi yǒuxiē duǎn le, nǐ néng zài fàng cháng yīdiǎn ma?
Xiêu zư dẩu xia toản lơ, ní nấng zai phang stráng i tiển ma?

 

5. Tôi muốn để phần eo rộng hơn một chút.

我需要把腰围放宽一点。

Wǒ xūyào bǎ yāowéi fàngkuān yīdiǎn.
Gủa xuy dao pả dao guấy phang khoan i tiển.

 

6. Tôi có thể đổi mẫu thêu khác không?

我可以换一下绣花吗?

Wǒ kěyǐ huàn yīxià xiùhuā ma?
Gủa khứa ỉ hoan í xa xiêu hoa ma?

 

7. Có phải anh muốn làm phần eo quần nhỏ hơn không?

你是要将裤子的腰身改小一些吗?

Nǐ shì yào jiāng kùzi de yāoshēn gǎi xiǎo yīxiē ma?
Nỉ sư dao cheng khu zư tơ dao sân cái xẻo i xia ma?

 

8. Có thể thêm một nếp gấp ngược vào gấu quần không?

可不可以在裤脚加一个反褶?

Kě bù kěyǐ zài kùjiǎo jiā yī ge fǎn zhě?
Khửa pu khứa ỉ zai khu chẻo cha í cưa phán trửa?

 

9. Anh thấy bộ quần áo này thế nào?

你看看这件衣服效果怎么样?
Nǐ kànkan zhè jiàn yīfu xiàoguǒ zěnmeyàng?
Nỉ khan khan trưa chiên i phu xeo cúa zẩn mơ dang?

 

Đường chỉ vai hơi rộng nên nhìn khá lỏng lẻo.
肩线有些宽了,结构显得比较松散。

Jiān xiàn yǒuxiē kuān le, jiégòu xiǎndé bǐjiào sōngsǎn.
Chiên xiên dẩu xia khoan lơ, chía câu xiển tứa pỉ cheo xung xản.

 

Cái túi này may sát quá.

这个口袋的位置好像太靠了。

Zhè ge kǒudài de wèizhì hǎoxiàng tài kào le.
Trưa cưa khẩu tai tơ guây trư hảo xeng thai khao lơ.

 

10. Kích thước bản vẽ chính do bộ phận thiết kế các anh đưa ra.

主要制图尺寸是你们设计部给定的。

Zhǔyào zhìtú chǐcùn shì nǐmen shèjì bù gěi dìng de.
Trử dao trư thú strử xuân sư nỉ mân sưa chi pu cẩy ting tơ.

 

11. Chúng ta cần đổi hoa văn trên trang phục.

我们需要修改衣服上的印花。

Wǒmen xūyào xiūgǎi yīfu shang de yìnhuā.
Gủa mân xuy dao xiêu cải i phu sang tơ in hoa.

 

12. Anh thấy mẫu giấy vẽ của chiếc quần này có vấn đề gì không?

你觉得这条裤子的纸样有什么问题吗?

Nǐ juéde zhè tiáo kùzi de zhǐyàng yǒu shénme wèntí ma?
Nỉ chuýa tơ trưa théo khu zư tơ trử dang dẩu sấn mơ guân thí ma?

 

13. Tôi thấy hầu hết các bản mẫu của chúng ta đều không hợp mốt cho lắm, có lẽ chúng ta nên thêm vào một vài mẫu từ phương Tây.

我觉得我们的板型大部分都不够时尚,也许我们应该引进一些欧板的打板方法。

Wǒ juéde wǒmen de bǎn xíng dà bùfen dōu bùgòu shíshàng, yěxǔ wǒmen yīnggāi yǐnjìn yīxiē Ōu bǎn de dǎ bǎn fāngfǎ.
Gủa chuýa tơ gủa mân tơ pản xíng ta pu phân tâu pú câu sứ sang, día xúy gủa mân ing cai ỉn chin i xia Âu pản tơ tá pản phang phả.

 

14. Mẫu gia công thì phải gia công theo đúng mẫu mà khách hàng cung cấp, nếu không sẽ bị khách hàng từ chối.

来样加工的话,必须严格按照客户提供的样衣加工,否则就会被客户拒收。

Lái yàng jiāgōng dehuà, bìxū yángé ànzhào kèhù tígōng de yàng yī jiāgōng, fǒuzé jiù huì bèi kèhù jù shōu.
Lái dang cha cung tơ hoa, pi xuy dén cứa an trao khưa hu thí cung tơ dang i cha cung, phẩu zứa chiêu huây pây khưa hu chuy sâu.

 

15. Có rất nhiều mẫu sử dụng ngọc trai xám trong mùa này.

这一季有很多款式使用了灰色珍珠。

Zhè yī jì yǒu hěn duō kuǎnshì shǐyòng le huīsè zhēnzhū.
Trưa i chi dấu hẩn tua khoản sư sử dung lơ huây xưa trân tru.

 

16. Chúng tôi đã xem xét vấn đề về sự thoải mái cho người dùng và đã có những cải tiến về thành phần vải, hình dạng logo…

我们考虑过舒适性的问题,已经从面料成分、商标形状等方面进行改进了。

Wǒmen kǎolǜ guò shūshì xìng de wèntí, yǐjīng cóng miànliào chéngfèn, shāngbiāo xíngzhuàng děng fāngmiàn jìnxíng gǎijìn le.
Gủa mân khảo luy cua su sư xing tơ guân thí, ỉ ching xúng miên leo strấng phân, sang peo xíng troang tẩng phang miên chin xíng cải chin lơ.

 

17. Phần đế của đôi giày này bắt buộc phải được làm bằng cao su tự nhiên, tuyệt đối không được dùng cao su tổng hợp.
这款鞋的鞋底必须使用天然橡胶,绝对不能使用人工合成橡胶。
Zhè kuǎn xié de xiédǐ bìxū shǐyòng tiānrán xiàngjiāo, juéduì bùnéng shǐyòng réngōng héchéng xiàngjiāo.
Trưa khoản xía tơ xía tỉ pi xuy sử dung thiên rán xeng cheo, chuýa tuây pu nấng sử dung rấn cung hứa strấng xeng cheo.

 

18. Thiết kế ban đầu của mẫu giày này là sử dụng dây giày giả.
这款鞋的原始设计是使用假鞋带的。

Zhè kuǎn xié de yuánshǐ shèjì shì shǐyòng jiǎ xié dài de.
Trưa khoản xía tơ doén sử sưa chi sư sử dung chả xía tai tơ.

V. LÊN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT SẢN PHẨM DỆT MAY - GIÀY DA

 

1. Anh hãy thông báo với các trưởng bộ phận phát triển sản phẩm, sản xuất, tiếp thị và hậu cần là sẽ họp vào lúc 10 giờ sáng nay.

请你通知产品开发部、生产部、市场部和物流部的负责人,今天上午十点开会。

Qǐng nǐ tōngzhī chǎnpǐn kāifā bù, shēngchǎn bù, shìchǎng bù hé wùliú bù de fùzé rén, jīntiān shàngwǔ shí diǎn kāihuì.
Schíng nỉ thung trư strán pỉn khai pha pu, sâng strản pu, sư strảng pu hứa u liếu pu tơ phu zứa rấn, chin thiên sang ủ sứ tiển khai huây.

Nội dung cuộc họp là thảo luận về tình hình sản xuất và tiêu thụ trong thời gian gần đây.

会议内容是讨论最近的生产和销售情况。

Huìyì nèiróng shì tǎolùn zuìjìn de shēngchǎn hé xiāoshòu qíngkuàng.
Huây i nây rúng sư thảo luân zuây chin tơ sâng strản hứa xeo sâu schíng khoang.

 

2. Chúng tôi đã thiết kế lại mặt tiền cửa hàng và cách trưng bày quần áo.

我们对店面和服装的陈列方式进行了重新设计。

Wǒmen duì diànmian hé fúzhuāng de chénliè fāngshì jìnxíng le chóngxīn shèjì.
Gủa mân tuây tiên miên hứa phú troang tơ strấn lia phang sư chin xíng lơ strúng xin sưa chi.

 

3. Màu sắc, chất liệu và kiểu dáng quần áo phổ biến nhất mùa hè năm 2022 là gì?

2022年夏季最受欢迎的服装颜色、材质和款式是哪些呢?

Èr líng èr èr nián xiàjì zuì shòu huānyíng de fúzhuāng yánsè, cáizhì hé kuǎnshì shì nǎxiē ne?
Ơ líng ơ ơ niến xa chi zuây sâu hoan íng tơ phú troang dén xưa, xái trư hứa khoản sư sư nả xia nơ?

 

4. Khách hàng mới phản hồi như thế nào về các sản phẩm gần đây của chúng ta?

请问新客户对我们最近的产品反应如何?

Qǐngwèn xīn kèhù duì wǒmen zuìjìn de chǎnpǐn fǎnyìng rúhé?
Schỉng guân xin khưa hu tuây gủa mân zuây chin tơ strán pín phản ing rú hứa?

 

5. Có vấn đề gì về chất lượng trong sản xuất trang phục không?

服装生产中有没有出现什么质量问题?

Fúzhuāng shēngchǎn zhōng yǒu méiyǒu chūxiàn shénme zhìliàng wèntí?
Phú troang sâng strản trung dẩu mấy dẩu stru xiên sấn mơ trư leng guân thí?

 

6. Tiến độ của mọi người như thế nào trong thời gian tôi vắng mặt?

我不在的这段时间,大家的进度怎么样?
Wǒ bù zài de zhè duàn shíjiān, dàjiā de jìndù zěnmeyàng?
Gủa pú zai tơ trưa toan sứ chiên, ta cha tơ chin tu zẩn mơ dang?

 

Mọi người đang bận bổ sung dự án mới do khách hàng yêu cầu nên tiến độ có hơi chậm lại một chút.
大家都在忙新增客户临时要求的项目,所以现在的进度放慢了一些。

Dàjiā dōu zài máng xīn zēng kèhù línshí yāoqiú de xiàngmù, suǒyǐ xiànzài de jìndù fàng màn le yīxiē.
Ta cha tâu zai máng xin zâng khưa hu lín sứ dao schiếu tơ xeng mu, xúa ỉ xiên zai tơ chin tu phang man lơ i xia.

 

Là dự án đồng phục mà công ty điện tử gọi thầu à?

是那个电子公司招标的制服项目吗?

Shì nà ge diànzǐ gōngsī zhāobiāo de zhìfú xiàngmù ma?
Sư na cưa tiên zử cung xư trao peo tơ trư phú xeng mu ma?

 

Vâng.
是的。
Shì de.
Sư tơ.

 

7. Chúng tôi sẽ giao việc thiết kế 200 kiểu dáng cho 10 nhà thiết kế.

我们将有200个款式的设计工作分配给10个设计师。
Wǒmen jiāng yǒu èr bǎi ge kuǎnshì de shèjì gōngzuò fēnpèi gěi shí ge shèjì shī.
Gủa mân cheng dẩu ơ pải cưa khoản sư tơ sưa chi cung zua phân pây cẩy sứ cưa sưa chi sư.

 

8. Bản thảo thiết kế sơ bộ quần jeans, quần tây ngắn và quần yếm đã hoàn thành rồi.
牛仔裤、西短裤、背带裤的设计初稿已经完成了。
Niúzǎikù, xī duǎnkù, bēidài kù de shèjì chūgǎo yǐjīng wánchéng le.
Niếu zải khu, xi toản khu, pây tai khu tơ sưa chi stru cảo ỉ ching goán strấng lơ.

 

9. Gần đây nhà cung cấp có gửi vải mới không?

供应商最近有没有寄新的面料来?

Gōngyìng shāng zuìjìn yǒu méiyǒu jì xīn de miànliào lái?
Cung ing sang zuây chin dẩu mấy dẩu chi xin tơ miên leo lái?

 

Có một nhà cung cấp ở Quảng Châu muốn gọi cho anh. Họ đã gửi một số mẫu vải, nhìn khá ổn, anh xem thử đi.

有一位广州的供应商一直想跟您打电话。他寄来一些面料样品,看上去很不错,您看看吧。

Yǒu yī wèi Guǎngzhōu de gōngyìng shāng yīzhí xiǎng gēn nín dǎ diànhuà. Tā jì lái yīxiē miànliào yàngpǐn, kàn shàngqu hěn bùcuò, nín kànkan ba.
Dẩu í guây Quảng trâu tơ cung ing sang i trứ xẻng cân nín tả tiên hoa. Tha chi lái i xia miên leo dang pỉn, khan sang schuy hẩn pú xua, nín khan khan pa.

 

10. Chúng ta đã giữ kiểu dáng của loại giày da này được gần 5 năm rồi, giám đốc yêu cầu chúng ta thảo luận xem có cần thiết kế lại không.

我们的这类皮鞋的设计已经用了近五年,经理让我们讨论一下是否有必要重新设计。
Wǒmen de zhè lèi píxié de shèjì yǐjīng yòng le jìn wǔ nián, jīnglǐ ràng wǒmen tǎolùn yīxià shìfǒu yǒu bìyào chóngxīn shèjì.
Gủa mân tơ trưa lây pí xía tơ sưa chi ỉ ching dung lơ chin ủ niến, ching lỉ rang gủa mân thảo luân í xa sư phấu dẩu pi dao strúng xin sưa chi.

 

11. Ai sẽ theo dõi việc sản xuất thương hiệu của riêng chúng ta?

我们自主品牌的生产有谁跟进呢?

Wǒmen zìzhǔ pǐnpái de shēngchǎn yǒu shéi gēn jìn ne?
Gủa mân zư trú pỉn pải tơ sâng strán dẩu sấy cân chin nơ?

 

Hai đồng nghiệp khác trong bộ phận sản xuất sẽ phụ trách.

由生产部另外两个同事负责。

Yóu shēngchǎn bù lìngwài liǎng ge tóngshì fùzé.
Dấu sâng strản pu ling goai lẻng cưa thúng sư phu zứa.

VI. KIỂM TRA, KIỂM ĐỊNH SẢN PHẨM DỆT MAY - GIÀY DA

 

1. Tôi sẽ cùng anh kiểm tra bộ quần áo này, được chứ?

我和你一起检验一件服装,不反对吧?

Wǒ hé nǐ yīqǐ jiǎnyàn yī jiàn fúzhuāng, bù fǎnduì ba?
Gủa hứa nỉ i schí chiển den í chiên phú troang, pu phản tuây pa?

 

2. Khi còn trẻ tôi đã làm việc trong bộ phận sản xuất được 10 năm, nên việc kiểm tra này tôi thấy không có gì khó.

我年轻时在生产部工作过10年,检验服装是难不倒我的。

Wǒ niánqīng shí zài shēngchǎn bù gōngzuò guò shí nián, jiǎnyàn fúzhuāng shì nán bù dǎo wǒ de.
Gủa niến sching sứ zai sâng strản pu cung zua cua sứ niến, chiển den phú troang sư nán pu táo gủa tơ.

 

3. Anh đúng là người trong nghề rồi.

你确实是个内行。

Nǐ quèshí shì ge nèiháng.
Nỉ schuya sứ sư cưa nây háng.

 

4. Trước hết, anh nên nhìn tổng thể trang phục, cổ áo có phẳng không, đường khâu ở các ống tay và lỗ tay áo có đều không, có cân xứng không. Tiếp theo, xem có sự chênh lệch màu sắc, lỗi hoặc chỗ hư hỏng nào không.

首先,应该看一下服装的整体外观,领子是否平服,袖窿和袖山缝合是否圆顺,是否左右对称。接下来看是否有色差、疵点或破损。

Shǒuxiān, yīnggāi kàn yīxià fúzhuāng de zhěngtǐ wàiguān, lǐngzi shìfǒu píngfú, xiù lóng hé xiùshān fénghé shìfǒu yuán shùn, shìfǒu zuǒyòu duìchèn. Jiē xià lái kàn shìfǒu yǒu sèchà, cīdiǎn huò pòsǔn.
Sẩu xiên, ing cai khan í xa phú troang tơ trấng thỉ goai quan, lỉng zư sư phẩu píng phú, xiêu lúng hứa xiu san phấng hứa sư phẩu doén suân, sư phấu zủa dâu tuây strân. Chia xa lái khan sư phấu dẩu xưa stra, xư tiển hua pua xuẩn.

 

5. Tỷ lệ sai sót trong sản xuất của chúng tôi rất thấp.

我们的生产残次率是很低的。

Wǒmen de shēngchǎn cán cì lǜ shì hěn dī de.
Gủa mân tơ sâng strản xán xư luy sư hẩn ti tơ.

 

6. Xem lại cổ áo và tay áo có nằm chính giữa chưa, và đầu cổ áo, túi, chiều dài tay áo, cổ tay áo…có hoàn toàn đối xứng hay không.

再看看领圈、袖子是否对中,领子、口袋、袖子长短、袖口等是否完全对称。

Zài kànkan lǐng quān, xiùzi shìfǒu duì zhōng, lǐngzi, kǒudài, xiùzi chángduǎn, xiùkǒu děng shìfǒu wánquán duìchèn.
Zai khan khan lỉng schoen, xiêu zư sư phẩu tuây trung, lỉng zư, khẩu tai, xiêu zư stráng toản, xiêu khấu tẩng sư phẩu goán schoén tuây strân.

 

7. Công ty có yêu cầu gì về cắt chỉ, nối chỉ không?

我们公司对断线、接线有什么要求?

Wǒmen gōngsī duì duàn xiàn, jiēxiàn yǒu shénme yāoqiú?
Gủa mân cung xư tuây toan xiên, chia xiên dẩu sấn mơ dao schiếu?

 

Cắt chỉ và vết nối chỉ không được xuất hiện ở những nơi dễ thấy. Hơn nữa một bộ quần áo không thể có nhiều hơn hai đường nối.

有断线,接线不可以出现在明显的部位。且一件成衣不能超过两处接线。

Yǒu duàn xiàn, jiēxiàn bù kěyǐ chūxiàn zài míngxiǎn de bùwèi. Qiě yī jiàn chéngyī bùnéng chāoguò liǎng chù jiēxiàn.
Dẩu toan xiên, chia xiên pu khứa ỉ stru xiên zai míng xiển tơ pu guây. Schỉa í chiên strấng i pu nấng strao cua lẻng stru chia xiên.

 

8. Đây là bảng kích thước, các tỷ lệ được khắc trên cạnh bàn.

这是尺寸表,桌子边上刻着尺度。

Zhè shì chǐcùn biǎo, zhuōzi biān shang kè zhe chǐdù.
Trưa sư strử xuân pẻo, trua zư piên sang khưa trơ strử tu.

 

9. Tôi xem chiều dài của áo là 68,2cm và bảng size là 68cm, cái này có đạt tiêu chuẩn sai số không?

我来看看衣长,68.2cm,尺寸表是68cm,这符合误差标准吗?

Wǒ lái kànkan yī cháng, liù shí bā diǎn èr límǐ, chǐcùn biǎo shì liù shí límǐ, zhè fúhé wùchā biāozhǔn ma?
Gủa lái khan khan i stráng, liêu sứ pa tiển ơ lí mỉ, strử xuân pẻo sư liêu sứ lí mỉ, trưa phú hứa u stra peo truẩn ma?

 

Chúng tôi dựa theo tiêu chuẩn quốc gia, đặt sai số chiều dài quần áo của công ty là ± 0,3cm và sai số của quần áo này phù hợp với tiêu chuẩn.

我们按照国家标准,制定公司的衣长误差为±0.3cm,这件衣服的误差是符合标准的。

Wǒmen ànzhào guójiā biāozhǔn, zhìdìng gōngsī de yī cháng wùchā wéi zhèng fù líng diǎn sān límǐ, zhè jiàn yīfu de wùchā shì fúhé biāozhǔn de.
Gủa mân an trao cúa cha peo truẩn, trư ting cung xư tơ i stráng u stra guấy trâng phu líng tiển xan lí mỉ, trưa chiên i phu tơ u stra sư phú hứa peo truẩn tơ.

10. Tôi sẽ kiểm tra lại các đường nối vai và chiều dài tay áo.

我再抽查一下肩缝和袖长。
Wǒ zài chōuchá yīxià jiān fèng hé xiù cháng.
Gủa zai strâu strá í xa chiên phâng hứa xiêu stráng.

 

Ừm, đều đúng với yêu cầu rồi.

恩,都符合要求。

Ēn, dōu fúhé yāoqiú.
Ân, tâu phú hứa dao schiếu.

 

11. Một số khách hàng có yêu cầu đặc biệt, ví dụ, họ cũng yêu cầu chúng tôi đo trọng lượng của quần áo…

有一些客户还有特殊要求,例如,他们还要求我们量一下服装的重量等。

Yǒu yīxiē kèhù hái yǒu tèshū yāoqiú, lìrú, tāmen hái yāoqiú wǒmen liàng yīxià fúzhuāng de zhòngliàng děng.
Dẩu i xia khưa hu hái dẩu thưa su dao schiếu, li rú, tha mân hái dao schiếu gủa mân leng í xa phú troang tơ trung leng tẩng.

 

12. Công ty đang xem xét có nên mua thêm một máy ép đế không.

公司是不是考虑购买一台压底机呢。

Gōngsī shì bù shì kǎolǜ gòumǎi yī tái yā dǐ jī ne.
Cung xư sư pú sư khảo luy câu mải i thái da tỉ chi nơ.

 

13. Lô hàng này kiểm tra thì thấy không đạt yêu cầu nên phải tiến hành phun keo xử lý.

这批经检查后不合格,必须喷胶处理。

Zhè pī jīng jiǎnchá hòu bù hégé, bìxū pēn jiāo chǔlǐ.
Trưa pi ching chiển strá hâu pu hứa cứa, pi xuy pân cheo strú lỉ.

 

14. Sau khi kiểm tra, nếu xác định không đạt tiêu chuẩn và không thể xuất xưởng thì lập tức thông báo với bộ phận liên quan.

检验后如果确定未达标并无法出场,要立即汇报有关部门。

Jiǎnyàn hòu rúguǒ quèdìng wèi dábiāo bìng wúfǎ chūchǎng, yào lìjí huìbào yǒuguān bùmén.
Chiển den hâu rú của schuya ting guây tá peo ping ú phả stru strảng, dao li chí huây pao dẩu quan pu mấn.

 

 

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn