TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

 

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

BÀI 4: NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

 

I. THỰC PHẨM THƯỜNG DÙNG TRONG NGÀNH CHẾ BIẾN

1. MỘT SỐ LOẠI THỦY HẢI SẢN THƯỜNG GẶP

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

dúy

 

cá chép

鲤鱼

lǐyú

lỉ dúy

 

cá chim

鲳鱼

chāngyú

strang dúy

 

cá quả

乌鱼

wūyú

u dúy

 

cá lóc

河豚

hétún

hứa thuấn

 

cá trôi

鲮鱼

língyú

líng dúy

 

cá rô phi

罗非鱼

luó fēi yú

lúa phây dúy

 

cá trắm

草鱼

cǎoyú

xảo dúy

 

cá mú

石斑鱼

shíbānyú

sứ pan dúy

 

cá mực

鱿鱼

yóuyú

dấu dúy

 

cá cơm

鳀鱼

tí yú

thí dúy

 

cá diếc

鲫鱼

jìyú

chi dúy

 

cá hồi

鲑鱼

guīyú

quây dúy

 

cá ngừ

金枪鱼

jīnqiāngyú

chin scheng dúy

 

cá trích

沙丁鱼

shādīngyú

sa ting dúy

 

cá thu

鲭鱼

qīng yú

sching dúy

 

cá bơn

鳎鱼

tǎ yú

thả dúy

 

cá tuyết

鳕鱼

xuěyú

xuỷa dúy

 

tôm hùm đất

小龙虾

xiǎolóngxiā

xẻo lúng xa

 

bạch tuộc

章鱼

zhāngyú

trang dúy

 

bề bề

皮皮虾

pípíxiā

pí pí xa

 

tép

小米虾

xiǎomǐ xiā

xéo mỉ xa

 

蚶子

hānzi

han zư

 

baba

甲鱼

jiǎyú

chả dúy

 

tôm

xiā

xa

 

tôm tích

螳螂虾

tángláng xiā

tháng láng xa

 

tôm nõn

草虾

cǎoxiā

xảo xa

 

bào ngư

鲍鱼

bàoyú

pao dúy

 

hàu

生蚝

shēng háo

sâng háo

 

cá ngựa

海马

hǎimǎ

hái mả

 

tôm hùm

龙虾

lóngxiā

lúng xa

 

cua

xiè

xia

 

cua hoàng đế

帝王蟹

dìwáng xiè

ti goáng xia

 

cua đồng

河蟹

héxiè

hứa xia

 

ốc biển

海螺

hǎiluó

hải lúa

 

ốc hương

香螺

xiāng luó

xeng lúa

 

ốc giác

椰子螺

yēzi luó

dia zư lúa

 

2. MỘT SỐ LOẠI THỊT VÀ CHẾ PHẨM TỪ THỊT

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

thịt lợn

猪肉

zhūròu

tru râu

 

thịt gà

鸡肉

jīròu

chi râu

 

thịt vịt

鸭肉

yā ròu

da râu

 

thịt trâu

水牛肉

shuǐniú ròu

suẩy niếu râu

 

thịt bò

牛肉

niúròu

niếu râu

 

thịt dê

羊肉

yángròu

dáng râu

 

thịt ngựa

马肉

mǎ ròu

mả râu

 

thịt thỏ

兔肉

tù ròu

thu râu

 

thịt ngan

鹅肉

é ròu

ứa râu

 

thịt hươu

鹿肉

lùròu

lu râu

 

thịt xay

碎肉

suìròu

xuây râu

 

thịt quay

烤肉

kǎoròu

khảo râu

 

thịt nạc

里脊肉

lǐjí ròu

lỉ chí râu

 

thịt mỡ

肥肉

féiròu

phấy râu

 

thịt xông khói

熏猪肉

xūn zhūròu

xuyn tru râu

 

thịt xiên

肉串

ròu chuàn

râu stroan

 

thịt đông lạnh

冻肉

dòngròu

tung râu

 

xúc xích

香肠

xiāngcháng

xeng stráng

 

lạp xưởng

腊肠

làcháng

la stráng

 

giò lụa

越南扎肉

Yuènán zhā ròu

Duya nán tra râu

 

dăm bông

火腿

huǒtuǐ

húa thuẩy

 

chả giò

猪丝卷

zhū sī juǎn

tru xư choẻn

 

thịt ba chỉ

五花肉

wǔhuāròu

ủ hoa râu

 

thịt thăn

里肌肉

lǐ jīròu

lỉ chi râu

 

bacon

培根

péigēn

pấy cân

 

thịt hộp

罐装猪肉

guàn zhuāng zhūròu

quan troang tru râu

 

thịt đà điểu

鸵鸟肉

tuóniǎo ròu

thúa nẻo râu

 

3. MỘT SỐ LOẠI RAU CỦ QUẢ THƯỜNG GẶP

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

cải bắp

洋白菜

yángbáicài

dáng pái xai

 

súp lơ

绿菜花

lǜcàihuā

luy xai hoa

 

rau muống

空心菜

kōngxīncài

khung xin xai

 

rau cải

小白菜

xiǎo báicài

xẻo pái xai

 

rau dền

苋菜

xiàncài

xiên xai

 

rau mồng tơi

菠菜

bōcài

pua xai

 

xà lách

生菜

shēngcài

sâng xai

 

cải cúc

茼蒿菜

tónghāo cài

thúng hao xai

 

cải thảo

大白菜

dà báicài

ta pái xai

 

cà rốt

胡萝卜

húluóbo

hú lúa pua

 

khoai tây

土豆

tǔdòu

thủ tâu

 

khoai lang

红薯

hóngshǔ

húng sủ

 

củ cải

白萝卜

bái luóbo

pái lúa pua

 

nấm hương

香菇

xiānggū

xeng cu

 

nấm kim châm

金针菇

jīnzhēngū

chin trân cu

 

nấm bào ngư

鲍鱼菇

bàoyú gū

pao dúy cu

 

nấm tuyết

银耳

yín'ěr

ín ở

 

ớt chuông

灯笼椒

dēnglóng jiāo

tâng lúng cheo

 

đậu bắp

秋葵

qiū kuí

schiêu khuấy

 

bầu

长瓜

chángguā

stráng qua

 

hành lá

小葱

xiǎocōng

xẻo xung

 

gừng

生姜

shēngjiāng

sâng cheng

 

tỏi

大蒜

dàsuàn

ta xoan

 

hành tím

紫洋葱

zǐ yángcōng

zử dáng xung

 

lá lốt

蛤蒌叶

há lóu yè

há lấu dia

 

tía tô

紫苏

zǐ sū

zử xu

 

cà tím

茄子

qiézi

schía zư

 

củ hành tây

大洋葱

dà yángcōng

ta dáng xung

 

bắp ngô

玉米

yùmǐ

duy mỉ

 

mướp đắng

苦瓜

kǔguā

khủ qua

 

táo

苹果

píngguǒ

píng của

 

chuối

香蕉

xiāngjiāo

xeng cheo

 

cam

橙子

chéngzi

strấng zư

 

dưa chuột

黄瓜

huángguā

hoáng qua

 

quả chanh

柠檬

níngméng

níng mấng

 

dưa hấu

西瓜

xīguā

xi qua

 

xoài

芒果

mángguǒ

máng của

 

sầu riêng

榴莲

liúlián

liếu liến

 

thanh long

火龙果

huǒlóng guǒ

hủa lúng của

 

vải

荔枝

lìzhī

li trư

 

nhãn

桂圆

guìyuán

quây doén

 

牛油

niú yóu

niếu dấu

 

cherry

樱桃

yīngtáo

ing tháo

 

mâm xôi

覆盆子

fù pénzi

phu pấn zư

 

susu

佛手瓜

fóshǒu guā

phúa sẩu qua

 

cà chua

西红柿

xīhóngshì

xi húng sư

 

su hào

胚兰

pēi lán

pây lán

 

nho

葡萄

pútao

pú thao

 

đu đủ

木瓜

mùguā

mu qua

 

dứa

菠萝

bōluó

pua lúa

 

kiwi

猕猴桃

míhóutáo

mí hấu tháo

 

dừa

椰子

yēzi

dia zư

 

bí đỏ

南瓜

nánguā

nán qua

 

mướp

洋瓜

yáng guā

dáng qua

 

bí xanh

夏南瓜

xià nánguā

xa nán qua

 

4. TÊN MỘT SỐ THỰC PHẨM CHẾ BIẾN KHÁC

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

bánh mỳ

面包

miànbāo

miên pao

 

mỳ ăn liền

方便面

fāngbiànmiàn

phang piên miên

 

thực phẩm ăn liền

方便食品

fāngbiàn shípǐn

phang piên sứ pỉn

 

thức ăn đóng hộp

罐头食品

guàntóu shípǐn

quan thấu sứ pỉn

 

khoai tây chiên

炸薯条

zhà shǔ tiáo

tra sủ théo

 

ngũ cốc

谷物

gǔwù

củ u

 

bắp rang bơ

爆米花

bào mǐhuā

pao mỉ hoa

 

奶油

nǎiyóu

nải dấu

 

phô mai

奶油干酪

nǎiyóu gānlào

nải dấu can lao

 

bánh quy ngọt

甜饼干

tián bǐnggān

thiến pỉng can

 

bánh ngọt

蛋糕

dàngāo

tan cao

 

kẹo

糖果

tángguǒ

tháng của

 

yến sào

燕巢

yàn cháo

den stráo

 

đường

食糖

shítáng

sứ tháng

 

kem

冰淇淋

bīngqílín

ping schí lín

 

sữa bò

牛奶

niúnǎi

niếu nải

 

sữa đặc

炼乳

liànrǔ

liên rủ

 

sữa chua

酸奶

suānnǎi

xoan nải

 

chocolate

巧克力

qiǎokèlì

schẻo khưa li

 

thạch rau câu

果冻

guǒdòng

của tung

 

đồ uống có gas

汽水

qìshuǐ

schi suẩy

 

cà phê

咖啡

kāfēi

kha phây

 

nước hoa quả

果汁

guǒzhī

của trư

 

lương khô

干粮

gānliáng

can léng

 

mứt trái cây

果脯

guǒfǔ

cúa phủ

 

II. THIẾT BỊ MÁY MÓC THƯỜNG DÙNG TRONG NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

máy luộc mì

煮面机

zhǔ miàn jī

trủ miên chi

 

máy cắt rau củ
đa năng

多功能切菜机

duō gōngnéng
qiē cài jī

tua cung nấng schia xai chi

 

máy rửa
rau củ quả

洗菜机

xǐ cài jī

xỉ xai chi

 

máy thái thịt

猪肉切片机

zhūròu qiēpiàn jī

tru râu
schia piên chi

 

máy lọc da heo

猪肉去皮机

zhūròu qù pí jī

tru râu schuy pí chi

 

máy làm thịt viên

肉丸机

ròu wán jī

râu goán chi

 

máy làm bánh bao

仿手工包子机

fǎng shǒugōng bāozi jī

pháng sẩu cung pao zư chi

 

máy làm vỏ há cảo

饺子皮机

jiǎozi pí jī

chẻo zư pí chi

 

máy vặt lông gà
tự động

全自动鸡毛机

quán zìdòng
jīmáo jī

schoén zư tung
chi máo chi

 

máy cán mỳ

压面机

yā miàn jī

da miên chi

 

máy đùn xúc xích
tự động

全自动香肠灌肠机

quán zìdòng xiāngcháng guàncháng jī

schoén zư tung xeng stráng
quan stráng chi

 

máy cưa xương
đa năng

多功能锯骨机

duō gōngnéng
jù gǔ jī

tua cung nấng
chuy củ chi

 

máy bóc vỏ trứng

鸡蛋剥壳机

jīdàn bō ké jī

chi tan
pua khứa chi

 

lò nướng
công nghiệp

工业电烤机

gōngyè diàn kǎo jī

cung dia
tiên khảo chi

 

máy chiên
thực phẩm

食品油炸机

shípǐn yóu zhá jī

sứ pỉn dấu trá chi

 

máy làm bánh trung thu tự động

全自动月饼机

quán zìdòng yuèbǐng jī

schoén zư tung duya pỉng chi

 

máy trộn bột

和面机

huò miàn jī

hua miên chi

 

máy làm
sữa đậu nành

豆浆机

dòujiāng jī

tâu cheng chi

 

máy đóng gói rau

蔬菜包装机

shūcài
bāozhuāng jī

su xai
pao troang chi

 

máy đóng gói
hoa quả

水果包装机

shuǐguǒ bāozhuāng jī

suấy của
pao troang chi

 

máy nhồi

拌馅机

bàn xiàn jī

pan xiên chi

 

máy buộc đầu
xúc xích

灌肠机

guàncháng jī

quan stráng chi

 

máy làm mỳ sợi

挂面机

guàmiàn jī

qua miên chi

 

máy làm miến sợi

粉条机

fěntiáo jī

phẩn théo chi

 

máy vận chuyển nguyên liệu

物料输送机械

wùliào shūsòng jīxiè

u leo su xung
chi xia

 

băng chuyền

带式输送机

dài shì shūsòng jī

tai sư su xung chi

 

thang máy xô

斗式提升机

dòu shì tíshēng jī

tâu sư thí sâng chi

 

vít tải

螺旋输送机

luóxuán shūsòng jī

lúa xoén
su xung chi

 

hệ thống vận chuyển khí nén

气力输送系统

qìlì shūsòng xìtǒng

schi li su xung
xi thủng

 

băng tải treo

悬挂输送机

xuánguà
shūsòng jī

xoén qua
su xung chi

 

máy hút
chân không

真空吸料装置

zhēnkōng xī liào zhuāngzhì

trân khung xi leo troang trư

 

hệ thống
vận chuyển
thực phẩm lỏng

液体食品输送管路

yètǐ shípǐn shūsòng guǎn lù

dia thỉ sứ pỉn
su xung quản lu

 

quạt thông gió

通风机

tōngfēng jī

thung phâng chi

 

máy quạt gió

鼓风机

gǔfēngjī

củ phâng chi

 

máy nén

压缩机

yāsuō jī

da xua chi

 

máy bơm
chân không

真空泵

zhēnkōngbèng

trân khung pâng

 

máy thổi bụi bẩn

鼓风式清洗机

gǔ fēng shì
qīngxǐ jī

củ phâng sư
sching xỉ chi

 

máy rửa chai

洗瓶机

xǐ píng jī

xỉ píng chi

 

máy phân cấp trọng lượng

重量分级机

zhòngliàng fēnjí jī

trung leng
phân chí chi

 

máy tách màu

色选机

sè xuǎn jī

xưa xoẻn chi

 

máy lọc ly tâm

过滤式离心机

guòlǜ shì líxīn jī

cua luy sư lí xin chi

 

bộ lọc điều áp

加压式过滤机

jiā yā shì guòlǜ jī

cha da sư
cua luy chi

 

bộ lọc chân không

真空过滤机

zhēnkōng guòlǜ jī

trân khung
cua luy chi

 

máy dò kim loại
và vật lạ

金属及异杂物识别机械

jīnshǔ jí yì zá wù shìbié jīxiè

chin sủ chí i zá u
sư pía chi xia

 

máy phát hiện dị vật bằng tia X

X射线异物探测器

X shèxiàn yìwù tàncè qì

X sưa xiên i u
than xưa schi

 

thiết bị làm sạch
bụi bẩn

粉尘分离设备

fěnchén fēnlí shèbèi

phẩn strấn
phân lí sưa pây

 

màng lọc

袋式过滤器

dài shì guòlǜ qì

tai sư cua luy schi

 

máy nghiền

冲击式粉碎机

chōngjí shì
fěnsuì jī

strung chí sư
phẩn xuây chi

 

máy nghiền bột

粉碎机

fěnsuì jī

phẩn xuây chi

 

máy cắt tách

切割碎解机械

qiēgē suì jiě jīxiè

schia cưa xuây chỉa chi xia

 

máy pha trộn
chất lỏng

液体搅拌机

yètǐ jiǎobànjī

dia thí chẻo pan chi

 

thiết bị trộn tĩnh

静态混合器

jìngtài hùnhé qì

ching thai huân hứa schi

 

thiết bị đồng hóa áp suất cao

高压均质机

gāoyā jūn zhì jī

cao da
chuyn trư chi

 

giàn hóa hơi;
thiết bị bay hơi

蒸发器

zhēngfā qì

trâng pha schi

 

buồng sấy

厢式干燥器

xiāng shì
gānzào qì

xeng sư
can zao schi

 

máy sấy tầng sôi

流化床干燥机

liú huà chuáng gānzào jī

liếu hoa stroáng can zao chi

 

máy sấy ống lăn

滚筒干燥机

gǔntǒng gānzào jī

quấn thủng
can zao chi

 

máy sấy đông

冷冻干燥机

lěngdòng
gānzào jī

lẩng tung
can zao chi

 

hệ thống cấp nhiệt

供热系统

gōng rè xìtǒng

cung rưa xi thủng

 

van mở rộng

膨胀阀

péngzhàng fá

pấng trang phá

 

thiết bị dập
tạo hình

冲压成型设备

chōngyā chéngxíng shèbèi

strung da
strấng xíng sưa pây

 

máy tạo hình cuộn

辊压成型设备

gǔn yā
chéngxíng shèbèi

quẩn da
strấng xíng sưa pây

 

thiết bị tạo hình con lăn

辊切成型设备

gǔn qiè
chéng xíng shèbèi

quẩn schia
strấng xíng sưa pây

 

máy tạo hạt nhựa

塑压制粒机械

sù yāzhì lì jīxiè

xu da trư li chi xia

 

thiết bị tạo hạt

挤模制粒设备

jǐ mó zhì lì shèbèi

chỉ múa trư li
sưa pây

 

máy chiết rót

容积式充填机

róngjī shì chōngtián jī

rúng chi sư strung thiến chi

 

máy đóng gói
vô trùng

无菌包装机械

wú jùn
bāozhuāng jīxiè

ú chuyn
pao troang chi xia

 

máy mã hóa và dán nhãn

贴标与喷码
机械

tiē biāo yǔ pēn mǎ jīxiè

thia peo ủy pân mả chi xia

 

máy đóng thùng

装箱机

zhuāng xiāng jī

troang xeng chi

 

máy khử trùng

连续式杀菌设备

liánxù shì shājùn shèbèi

liến xuy sư
sa chuyn sưa pây

 

máy đóng nắp chai

瓶罐封口
机械设备

píng guàn fēngkǒu jīxiè shèbèi

píng quan
phâng khẩu
chi xia sưa pây

 

máy đóng nắp chai

瓶封盖机

píng fēng gài jī

píng phâng cai chi

 

máy chiết rót
định lượng

重量式定量充填机械

zhòngliàng shì dìngliàng chōngtián jīxiè

trung leng sư
ting leng
strung thiến chi xia

 

máy đóng gói
dạng túi

袋装食品
包装机械

dài zhuāng shípǐn bāozhuāng jīxiè

tai troang sứ pỉn pao troang chi xia

 

máy đóng gói
bao bì ngoài

外包装
机械设备

wài bāozhuāng jīxiè shèbèi

goai pao troang
chi xia sưa pây

 

máy khử trùng
bằng nhiệt

热杀菌机械
设备

rè shājùn jīxiè shèbèi

rưa sa chuyn
chi xia sưa pây

 

hệ thống cấp đông

预冷冻系统

yù lěngdòng xìtǒng

duy lẩng tung
xi thủng

 

thiết bị ép, đùn

挤压成型设备

jǐ yā chéng xíng shèbèi

chỉ da strấng xíng sưa pây

 

máy pha trộn
cố định

固定型
混合机

gùdìng xíng
hùnhé jī

cu ting xíng
huân hứa chi

 

III. QUY TRÌNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM CƠ BẢN

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

quy trình chế biến

加工规程

jiāgōng guīchéng

cha cung
quây strấng

 

thu mua
nguyên liệu

采购原材料

cǎigòu yuáncáiliào

xải câu
doén xái leo

 

kiểm tra chất lượng

检查质量

jiǎnchá zhìliàng

chiển strá
trư leng

 

sơ chế nguyên liệu

清洗原材料

qīngxǐ yuáncáiliào

sching xỉ
doén xái leo

 

chế biến nguyên liệu

制作原材料

zhìzuò yuáncáiliào

trư zua
doén xái leo

 

khử trùng vật dụng

用具消毒

yòngjù xiāodú

dung chuy xeo tú

 

cắt miếng

粉碎切割

fěnsuì qiēgē

phẩn xuây
schia cưa

 

sàng lọc

筛分

shāi fēn

sai phân

 

chiết xuất

多相分离

duō xiāng fēnlí

tua xeng phân lí

 

pha trộn

混合

hùnhé

huân hứa

 

trộn đều

搅拌及均质

jiǎobàn jí jūn zhì

chẻo pan chí chuyn trư

 

chần

热烫蒸煮

rè tàng zhēngzhǔ

rưa thang
trâng trủ

 

hấp

蒸发浓缩

zhēngfā nóngsuō

trâng pha
núng xua

 

nướng

烘烤

hōng kǎo

hung khảo

 

tính toán liều lượng

计量装料

jìliàng
zhuāng liào

chi leng
troang leo

 

chia khẩu phần ăn

分餐

fēncān

phân xan

 

hút chân không

抽真空包装

chōu zhēnkōng bāozhuāng

strâu trân khung pao troang

 

đóng gói
thành phẩm

包装成品

bāozhuāng chéngpǐn

pao troang strấng pỉn

 

đóng gói, đóng nắp

包装封口

bāozhuāng fēngkǒu

pao troang
phâng khẩu

 

đóng hộp thức ăn

装罐食品

zhuāng guàn shípǐn

troang quan
sứ pỉn

 

bảo quản lạnh

冷冻冷藏

lěngdòng lěngcáng

lẩng tung
lẩng xáng

 

bảo quản
trong tủ đông

在冷冻库内
贮存

zài lěngdòng kù nèi zhùcún

zai lẩng tung khu nây tru xuấn

 

bảo quản
thành phẩm

保管成品

bǎoguǎn chéngpǐn

páo quản
strấng pỉn

 

phân loại

分级分选

fēnjí fēn xuǎn

phân chí
phân xoẻn

 

kiểm định

检验

jiǎnyàn

chiển den

 

xuất xưởng

出厂

chūchǎng

stru strảng

 

vận chuyển

输送

shūsòng

su xung

 

tiêu thụ

销售

xiāoshòu

xeo sâu

 

IV. MỘT SỐ CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC CHẤP NHẬN TRONG QUY TRÌNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

propylene glycol

丙二醇

bǐng'èrchún

pỉng ơ struấn

 

glycerine

丙三醇

bǐngsānchún

pỉng xan struấn

 

defoamer

消泡剂

xiāo pào jì

xeo pao chi

 

than hoạt tính

活性炭

huóxìngtàn

húa xing than

 

diatomite

硅藻土

guī zǎo tǔ

quây záo thủ

 

chất chống oxi hóa

抗氧化剂

kàng yǎnghuàjì

khang dảng hoa chi

 

chất chống khuẩn

抗菌剂

kàngjùn jì

khang chuyn chi

 

calcium

gài

cai

 

calcium carbonate

碳酸钙

tànsuān gài

than xoan cai

 

vitamin

维生素

wéishēngsù

guấy sâng xu

 

protein

蛋白质

dànbáizhì

tan pái trư

 

polyphosphates

聚磷酸盐

jù línsuān yán

chuy lín xoan dén

 

chất xơ

纤维

xiānwéi

xiên guấy

 

fructose

果糖

guǒtáng

của tháng

 

cacbohydrat

碳水化合物

tànshuǐ huàhéwù

than suẩy
hoa hứa u

 

lipid

脂质

zhī zhí

trư trứ

 

kali sorbat

山梨酸钾

shānlí suān jiǎ

san lí xoan chả

 

sodium benzoate

苯甲酸钠

běn jiǎsuānnà

pấn chả xoan na

 

lysine

赖氨酸

lài ān suān

lai an xoan

 

kali clorua

氯化钾

lǜ huà jiǎ

luy hoa chả

 

axit benzoic

苯甲酸

běn jiǎsuān

pấn chả xoan

 

B. MẪU CÂU THÔNG DỤNG TRONG NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

 

I. MẪU CÂU THÔNG DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

1. Chúng ta cần đẩy nhanh quy trình sản xuất, đóng gói sản phẩm.

我们要推进生产流程,包装产品。

Wǒmen yào tuījìn shēngchǎn liúchéng, bāozhuāng chǎnpǐn.
Gủa mân dao thuây chin sâng strản liếu strấng, pao troang strán pỉn.

 

2. Khâu sơ chế nguyên liệu hiện đang gặp trục trặc.

原料的初加工阶段目前出现故障。

Yuánliào de chū jiāgōng jiēduàn mùqián chūxiàn gùzhàng.
Doén leo tơ stru cha cung chia toan mu schiến stru xiên cu trang.

 

3. Mọi công nhân trong nhà máy đều làm việc rất tốt.

工厂里的全体工人都工作得很好。

Gōngchǎng lǐ de quántǐ gōngrén dōu gōngzuò de hěn hǎo.
Cung stráng lỉ tơ schoén thỉ cung rấn tâu cung zua tơ hấn hảo.

 

4. Tôi làm công nhân chế biến thực phẩm được 3 năm rồi.

我已经做食品加工员工三年了。

Wǒ yǐjīng zuò shípǐn jiāgōng yuángōng sān nián le.
Gúa ỉ ching zua sứ pỉn cha cung doén cung xan niến lơ.

 

5. Lô hàng này đã được đóng gói cẩn thận và chuyển đi rồi thưa sếp.

老板,这批货物已经包装好并发货了。

Lǎobǎn, zhè pī huòwù yǐjīng bāozhuāng hǎo bìng fā huò le.
Láo pản, trưa pi hua u ỉ ching pao troang hảo ping pha hua lơ.

6. Không được sử dụng tùy tiện tất cả các thiết bị chữa cháy trong xưởng sản xuất.

生产车间配备的所有消防设备不得随意动用。

Shēngchǎn chējiān pèibèi de suǒyǒu xiāofáng shèbèi bùdé suíyì dòngyòng.
Sâng strản strưa chiên pây pây tơ xúa dẩu xeo pháng sưa pây pu tứa xuấy i tung dung.

 

7. Quá trình tạo ra thành phẩm rất phức tạp.

制作成品过程很复杂。

Zhìzuò chéngpǐn guòchéng hěn fùzá.
Trư zua strấng pỉn cua strấng hẩn phu zá.

 

8. Tôi đang làm việc tại nhà máy chế biến thịt xông khói.

我在一家熏猪肉加工厂工作。

Wǒ zài yī jiā xūn zhūròu jiāgōng chǎng gōngzuò.
Gủa zai i cha xuyn tru râu cha cung strảng cung zua.

 

9. Những nguyên liệu thực phẩm này đều được nhập vào sáng sớm hôm nay.

这些食材都是今天早上进货的。

Zhè xiē shícái dōu shì jīntiān zǎoshang jìnhuò de.
Trưa xia sứ xái tâu sư chin thiên zảo sang chin hua tơ.

 

10. Quy trình chế biến bao gồm khâu sơ chế và chế biến kỹ.

加工过程包括原料的初加工和细加工。

Jiāgōng guòchéng bāokuò yuánliào de chū jiāgōng hé xì jiāgōng.
Cha cung cua strấng pao khua doén leo tơ stru cha cung hứa xi cha cung.

 

11. Kiểm soát quá trình kết hợp món ăn là khâu quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng thành phẩm.

配菜过程的控制是为了保证成品质量的重要环节。

Pèi cài guòchéng de kòngzhì shì wèile bǎozhèng chéngpǐn zhìliàng de zhòngyào huánjié.
Pây xai cua strấng tơ khung trư sư guây lơ pảo trâng strấng pỉn trư leng tơ trung dao hoán chía.

 

12. Nói không với thực phẩm hư hỏng, bẩn, độc hại.

不选用变质,有害,有毒的食品。

Bù xuǎnyòng biànzhì, yǒuhài, yǒudú de shípǐn.
Pu xoẻn dung piên trư, dẩu hai, dẩu tú tơ sứ pỉn.

 

13. Sau khi kết thúc công việc, làm tốt công tác thu dọn, vệ sinh các dụng cụ, thùng chứa, sàn nhà, tường nhà.

工作结束后,做好工具,容器,地面墙面的清洁卫生工作。

Gōngzuò jiéshù hòu, zuò hǎo gōngjù, róngqì, dìmian qiángmian de qīngjié wèishēng gōngzuò.
Cung zua chía su hâu, zua hảo cung chuy, rúng schi, ti miên schéng miên tơ sching chía guây sâng cung zua.

 

14. Không hút thuốc trong cơ sở chế biến, kinh doanh thực phẩm.

不得在食品加工和销售场所内吸烟。

Bùdé zài shípǐn jiāgōng hé xiāoshòu chǎngsuǒ nèi xīyān.
Pu tứa zai sứ pỉn cha cung hứa xeo sâu stráng xủa nây xi den.

 

15. Phương tiện vận chuyển phải được giữ sạch sẽ để tránh nhiễm bẩn thực phẩm.

运输工具应保持清洁,防止食品受到感染。

Yùnshū gōngjù yīng bǎochí qīngjié, fángzhǐ shípǐn shòudào gǎnrǎn.
Duyn su cung chuy ing pảo strứ sching chía, pháng trử sứ pỉn sâu tao cán rản.

 

16. Thực phẩm hỏng, hết hạn sử dụng cần được tiêu hủy ngay.

变质和过期的食品要及时清理销毁。

Biànzhì hé guòqī de shípǐn yào jíshí qīnglǐ xiāohuǐ.
Piên trư hứa cua schi tơ sứ pỉn dao chí sứ sching lỉ xeo huẩy.

 

17. Bán thành phẩm đã cắt cần được phân loại và bảo quản theo tính chất của chúng.

切配好的半成品应根据性质分类存放。

Qiè pèi hǎo de bànchéngpǐn yīng gēnjù xìngzhì fēnlèi cúnfàng.
Schia pây hảo tơ pan strấng pỉn ing cân chuy xing trư phân lây xuấn phang.

 

18. Nghiêm cấm nếm trực tiếp bằng thìa.

严禁直接用勺子尝味。

Yánjìn zhíjiē yòng sháozi cháng wèi.
Dén chin trứ chia dung sáo zư stráng guây.

 

19. Chúng tôi sẽ nghiệm thu trước khi nhập kho, sau đó đăng ký và ghi sổ khi xuất nhập kho.

入库前我们会进行验收,然后出入库时进行登记,做好记录。

Rù kù qián wǒmen huì jìnxíng yànshōu, ránhòu chūrù kù shí jìnxíng dēngjì, zuò hǎo jìlù.
Ru khu schiến gủa mân huây chin xíng den sâu, rán hâu stru ru khu sứ chin xíng tâng chi, zua hảo chi lu.

 

20. Chúng tôi sẽ tùy chỉnh điều kiện bảo quản đối với thực phẩm cần bảo quản lạnh khi vận chuyển.

运输需冷藏的食品我们会分配符合冷藏的条件。

Yùnshū xū lěngcáng de shípǐn wǒmen huì fēnpèi fúhé lěngcáng de tiáojiàn.
Duyn su xuy lẩng xáng tơ sứ pín gủa mân huây phân pây phú hứa lẩng xáng tơ théo chiên.

21. Đối với nguyên liệu thực phẩm, chúng tôi sẽ phân loại và cất riêng vào các kệ, cách tường và mặt đất ít nhất 10cm, đồng thời kiểm tra thường xuyên.

对于食品原料,我们会分类、分架存放,距离墙壁、地面均在10cm以上,并定期检查。

Duìyú shípǐn yuánliào, wǒmen huì fēnlèi, fēn jià cúnfàng, jùlí qiángbì, dìmian jūn zài shí límǐ yǐshàng, bìng dìngqī jiǎnchá.
Tuây úy sứ pỉn doén leo, gủa mân huây phân lây, phân cha xuấn phang, chuy lí schéng pi, ti miên chuyn zai sứ lí mí ỉ sang, ping ting schi chiển strá.

 

22. Trước khi chế biến chúng tôi sẽ kiểm tra cẩn thận nguyên liệu.

加工前我们会仔细检查原材料。

Jiāgōng qián wǒmen huì zǐxì jiǎnchá yuáncáiliào.
Cha cung schiến gủa mân huây zử xi chiển strá doén xái leo.

 

23. Chúng ta không được chế biến và sử dụng nếu phát hiện dấu hiệu hư hỏng.

如果发觉有腐败变质迹象,我们不得加工和使用。

Rúguǒ fājué yǒu fǔbài biànzhì jīxiàng, wǒmen bùdé jiāgōng hé shǐyòng.
Rú của pha chuýa dấu phủ pai piên trư chi xeng, gủa mân pu tứa cha cung hứa sử dung.

 

24. Chúng ta cần làm sạch nguyên liệu trước khi sử dụng.

食品原料在使用前我们需要洗净。

Shípǐn yuánliào zài shǐyòng qián wǒmen xūyào xǐ jìng.
Sứ pỉn doén leo zai sử dung schiến gủa mân xuy dao xỉ ching.

 

25. Nhiệt độ hấp thường ở mức 100℃, trong vòng 20-30 phút.

预煮温度一般为100℃,时间约20-30分钟。

Yù zhǔ wēndù yībān wéi yī bǎi shèshìdù, shíjiān yuē èr shí dào sān shí fēnzhōng.
Duy trủ guân tu i pan guấy i pải sưa sư tu, sứ chiên duya ơ sứ tao xan sứ phân trung.

 

26. Sau khi tiệt trùng phải đóng kín nắp để giữ cho thức ăn trong hộp không tiếp xúc với không khí bên ngoài.

杀杀菌后我们必须将罐口密封,使罐内食品保持与外界完全隔绝的状态。
Shājùn hòu wǒmen bìxū jiāng guàn kǒu mìfēng, shǐ guàn nèi shípǐn bǎochí yǔ wàijiè wánquán géjué de zhuàngtài.
Sa chuyn hâu gủa mân pi xuy cheng quan khẩu mi phâng, sử quan nây sứ pín pảo strứ ủy goai chia goán schoén cứa chuýa tơ troang thai.

 

27. Tùy chỉnh gia vị với từng loại sản phẩm.

根据不同的产品添加不同的调味料。
Gēnjù bùtóng de chǎnpǐn tiānjiā bùtóng de tiáowèi liào.
Cân chuy pu thúng tơ strán pỉn thiên cha pu thúng tơ théo guây leo.

 

II. MẪU CÂU THÔNG DỤNG VỀ BẢO QUẢN THỰC PHẨM

1. Rau, củ, quả bảo quản trong kho lạnh ở mức nhiệt độ từ 20C đến 80C.

蔬菜,水果的冷藏温度为20℃至80℃。

Shūcài, shuǐguǒ de lěngcáng wēndù wéi èr shí shèshìdù zhì bā shí shèshìdù.
Su xai, suấy của tơ lẩng xáng guân tu guấy ơ sứ sưa sư tu trư pa sứ sưa sư tu.

 

2. Tuyệt đối không để thức ăn còn nóng vào tủ lạnh đang hoạt động.

热的食物绝对不能放入运转着的冰箱内。

Rè de shíwù juéduì bùnéng fàng rù yùnzhuǎn zhe de bīngxiāng nèi.
Rưa tơ sứ u chuýa tuây pu nấng phang ru duyn troản trơ tơ ping xeng nây.

 

3. Tuyệt đối không để lẫn thức ăn chín với thức ăn sống, nhằm giữ vệ sinh.

食物不可生熟混放在一起,以保持卫生。

Shíwù bùkě shēng shú hùn fàng zài yīqǐ, yǐ bǎochí wèishēng.
Sứ u pu khửa sâng sú huân phang zai i schỉ, í pảo strứ guây sâng.

 

4. Nhanh chóng sử dụng hết nguyên liệu trong ba ngày.

要尽量三天内使用所有的材料。

Yào jǐnliàng sān tiān nèi shǐyòng suǒyǒu de cáiliào.
Dao chỉn leng xan thiên nây sử dung xúa dẩu tơ xái leo.

 

5. Khâu bảo quản cũng cần lưu ý phân rõ thực phẩm sống, chín.

存储阶段也要重视生熟分开。

Cúnchú jiēduàn yě yào zhòngshì shēng shú fēnkāi.
Xuấn strú chia toan dỉa dao trung sư sâng sú phân khai.

 

6. Từng loại thực phẩm lại có yêu cầu về nhiệt độ khác nhau.

对于不同的食物,温度的要求也不一样。

Duìyú bùtóng de shíwù, wēndù de yāoqiú yě bù yīyàng.
Tuây úy bu thúng tơ sứ u, guân tu tơ dao schiếu dỉa pu í dang.

 

7. Không đặt thực phẩm trực tiếp lên bề mặt thiết bị bay hơi.

不要把食物直接放在蒸发器表面上。

Bùyào bǎ shíwù zhíjiē fàng zài zhēngfā qì biǎomiàn shang.
Pú dao pả sứ u trứ chia phang zai trâng pha schi pẻo miên sang.

 

8. Nhiệt độ làm lạnh tốt nhất cho cá tươi là khoảng -3 ° C.

鲜鱼最佳冷藏温度-3℃左右。

Xiān yú zuì jiā lěngcáng wēndù língxià sān shèshìdù zuǒyòu.
Xiên dúy zuây cha lẩng xáng guân tu líng xa xan sưa sư tu zủa dâu.

 

9. Thịt có thể được giữ lạnh ở nhiệt độ 2-5 ° C trong một tuần.

肉类在2-5℃的条件下冷藏,可保存一个星期。

Ròu lèi zài èr dào wǔ shèshìdù de tiáojiàn xià lěngcáng, kě bǎocún yī ge xīngqī.
Râu lây zai ơ tao ủ sưa sư tu tơ théo chiên xa lẩng xáng, khứa pảo xuấn í cưa xing schi.

 

10. Bảo quản lá trà ở -20 ° C có thể giữ được chất lượng tốt trong thời gian dài.

-20℃下储存茶叶,能长期保持其品质优良。

Zài língxià èr shí shèshìdù xià chǔ cún cháyè, néng chángqī bǎochí qí pǐnzhì yōuliáng.
Zai líng xa ơ sứ sưa sư tu xa strủ xuấn strá dia, nấng stráng schi pảo strứ schí pỉn trư dâu léng.

 

11. Các sản phẩm bánh mì, bánh ngọt đóng gói nên được sử dụng trong 2 ngày.

包装蛋糕、面包类产品请在2天保质期内食用完。

Bāozhuāng dàngāo, miànbāo lèi chǎnpǐn qǐng zài liǎng tiān bǎozhìqī nèi shíyòng wán.
Pao troang tan cao, miên pao lây strán pín schỉng zai lẻng thiên pảo trư schi nây sứ dung goán.

 

12. Thông thường, nhiệt độ càng thấp thì thời gian bảo quản càng lâu.

一般来说,温度越低,保存的时间就越长久。

Yībān lái shuō, wēndù yuè dī, bǎocún de shíjiān jiù yuè chángjiǔ.
I pan lái sua, guân tu duya ti, pảo xuấn tơ sứ chiên chiêu duya stráng chiểu.

13. Thực phẩm chế biến ở nhiệt độ cao có thể tiêu diệt hầu hết vi khuẩn.

食物经过高温处理,可以杀灭大部分的细菌。

Shíwù jīngguò gāowēn chǔlǐ, kěyǐ shā miè dà bùfèn de xìjùn.
Sứ u ching cua cao guân strú lỉ, khứa ỉ sa mia ta pu phân tơ xi chuyn.

 

14. Khi bảo quản thực phẩm, cần vặn chặt nắp hoặc ép hết không khí ra khỏi túi, sau đó buộc kín miệng túi.

储存食物时,务必拧紧盖子或将塑料袋内的空气挤出去,然后扎好封口。

Chúcún shíwù shí, wùbì níngjǐn gàizi huò jiāng sùliào dài nèi de kōngqì jǐ chūqu, ránhòu zhā hǎo fēngkǒu.
Strú xuấn sứ u sứ, u pi níng chỉn cai zư hua cheng xu leo tai nây tơ khung schi chỉ stru schuy, rán hâu tra hảo phâng khẩu.

 

15. Dụng cụ và đồ dùng trong các khu vực khác nhau của xưởng được chia ra rửa.

车间不同区域的工器具分开刷洗。

Chējiān bùtóng qūyù de gōng qìjù fēnkāi shuāxǐ.
Strưa chiên pu thúng schuy duy tơ cung schi chuy phân khai soa xỉ.

 

16. Bao bì bên trong và bên ngoài cần được bảo quản riêng biệt, bao bì cần để xa nền nhà và tường, có biện pháp chống ẩm mốc, phân loại bảo quản các loại bao bì, in logo đúng tiêu chuẩn.

内外包装物分别存放,包装物离地离墙,并有防潮防霉措施,各种规格包装物分类存放,且标识规范。

Nèiwài bāozhuāng wù fēnbié cúnfàng, bāozhuāng wù lí dì lí qiáng, bìng yǒu fángcháo fáng méi cuòshī, ge zhǒng guīgé bāozhuāng wù fēnlèi cúnfàng, qiě biāozhì guīfàn.
Nây goai pao troang u phân pía xuấn phang, pao troang u lí ti lí schéng, ping dẩu pháng stráo pháng mấy xua sư, cưa trủng quây cứa pao troang u phân lây xuấn phang, schỉa peo trư quây phan.

17. Sau khi sử dụng hết chất khử trùng và chất tẩy rửa, các thùng chứa phải được xử lý để tránh bị sử dụng sai mục đích.

消毒剂、洗洁精使用完后,容器统一处理,防止误作它用。

Xiāodú jì, xǐ jié jīng shǐyòng wán hòu, róngqì tǒngyī chǔlǐ, fángzhǐ wù zuò tā yòng.
Xeo tú chi, xỉ chía ching sử dung goán hâu, rúng schi thủng i strú lỉ, pháng trử u zua tha dung.

 

III. MẪU CÂU VỀ CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM

1. Tuyệt đối không được phép sử dụng chất phụ gia gây hại.

千万不要使用有害的食品添加剂。

Qiān wàn bùyào shǐyòng yǒuhài de shípǐn tiānjiājì.
Schiên goan pú dao sử dung dẩu hai tơ sứ pỉn thiên cha chi.

 

2. Sử dụng chất phụ gia thực phẩm phải tuân thủ nghiêm ngặt các yêu cầu của GB2760.

食品添加剂的使用要严格遵循GB2760的要求。

Shípǐn tiānjiājì de shǐyòng yào yángé zūnxún GB èr qī liù líng de yāoqiú.
Sứ pỉn thiên cha chi tơ sử dung dao dén cứa zuân xuýn GB ơ schi liêu líng tơ dao schiếu.

 

3. Chất phụ gia không nên gây hại cho cơ thể con người.

使用的添加剂不应该对人体产生任何的危害。

Shǐyòng de tiānjiājì bù yīnggāi duì réntǐ chǎnshēng rènhé de wèihài.
Sử dung tơ thiên cha chi pu ing cai tuây rấn thí strản sâng rân hứa tơ guây hai.

 

4. Các chất phụ gia được thêm vào không thể làm giảm giá trị dinh dưỡng ban đầu của thực phẩm.

加入的添加剂不能降低食物原有的营养价值。

Jiārù de tiānjiājì bùnéng jiàngdī shíwù yuán yǒu de yíngyǎng jiàzhí.
Cha ru tơ thiên cha chi pu nấng cheng ti sứ u doén dẩu tơ íng dảng cha trứ.

 

5. Phụ gia thực phẩm không được thêm vào để che đậy các thiếu sót trong khâu chế biến thực phẩm.

不应该为了掩盖食物加工中的缺陷而加入食品添加剂。

Bù yìng gāi wèile yǎngài shíwù jiāgōng zhōng de quēxiàn ér jiārù shípǐn tiānjiājì.
Pu ing cai guây lơ dẻn cai sứ u cha cung trung tơ schuya xiên ớ cha ru sứ pỉn thiên cha chi.

 

6. Trên cơ sở đạt được mục đích sản xuất, cần giảm tối thiểu lượng chất phụ gia thực phẩm.

在达到生产目的的前提下应该尽可能减少食品添加剂的用量。

Zài dádào shēngchǎn mùdì de qiántí xià yīnggāi jǐn kěnéng jiǎnshǎo shípǐn tiānjiājì de yòngliàng.
Zai tá tao sâng strản mu ti tơ schiến thí xa ing cai chín khửa nấng chiến sảo sứ pỉn thiên cha chi tơ dung leng.

 

7. Axit benzoic hoạt động như một chất bảo quản và một hương liệu.

苯甲酸既可作为防腐剂,又可作为食用香料。

Běn jiǎsuān jì kě zuòwéi fángfǔ jì, yòu kě zuòwéi shíyòng xiāngliào.
Pấn chả xoan chi khửa zua guấy pháng phủ chi, dâu khửa zua guấy sứ dung xeng leo.

 

8. Phụ gia thực phẩm phải có nhãn mác, hướng dẫn sử dụng và bao bì.

食品添加剂需有标签、说明书和包装等内容。

Shípǐn tiānjiājì xū yǒu biāoqiān, shuōmíngshū hé bāozhuāng děng nèiróng.
Sứ pỉn thiên cha chi xuy dẩu peo schiên, sua míng su hứa pao troang tẩng nây rúng.

 

9. Phụ gia thực phẩm không được trộn lẫn với các sản phẩm không ăn được hoặc các chất độc hại.

食品添加剂不得与非食用产品或有毒有害物品混放。

Shípǐn tiānjiājì bùdé yǔ fēi shíyòng chǎnpǐn huò yǒudú yǒuhài wùpǐn hùn fàng.
Sứ pỉn thiên cha chi pu tứa ủy phây sứ dung strán pỉn hua dẩu tú dẩu hai u pỉn huân phang.

 

10. Phụ gia thực phẩm phải được dán nhãn kịp thời và bảo quản trong điều kiện thích hợp.

食品添加剂需及时贴标签并储存于适当的条件。

Shípǐn tiānjiājì xū jíshí tiē biāoqiān bìng chǔ cún yú shìdàng de tiáojiàn.
Sứ pỉn thiên cha chi xuy chí sứ thia peo schiên ping strủ xuấn úy sư tang tơ théo chiên.

 

IV. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM

1. Anh đã khử khuẩn theo quy định của công ty chưa?

你是否按照公司规定进行了消毒?

Nǐ shìfǒu ànzhào gōngsī guīdìng jìnxíng le xiāodú?
Nỉ sư phẩu an trao cung xư quây ting chin xíng lơ xeo tú?

 

2. Công việc kiểm tra chất lượng sản phẩm đầu vào rất quan trọng.

来料品质检验工作很重要。

Lái liào pǐnzhì jiǎnyàn gōngzuò hěn zhòngyào.
Lái leo pỉn trư chiển den cung zua hẩn trung dao.

 

3. Quy trình chế biến thực phẩm của công ty đã đạt chuẩn chưa?

公司的食品加工流程是否达标?

Gōngsī de shípǐn jiāgōng liúchéng shìfǒu dábiāo?
Cung xư tơ sứ pỉn cha cung liếu strấng sư phẩu tá peo?

 

4. Chúng ta phải nâng cao ý thức an toàn vệ sinh thực phẩm.

我们要提高食品安全意识。

Wǒmen yào tígāo shípǐn ānquán yìshi.
Gủa mân dao thí cao sứ pỉn an schoén i sư.

 

5. Cần đảm bảo độ tươi ngon của thực phẩm.

要保证食品的新鲜度。

Yào bǎozhèng shípǐn de xīnxiān dù.
Dao pảo trâng sứ pỉn tơ xin xiên tu.

 

6. Cần đảm bảo các cơ sở thiết bị sạch sẽ.

确保所有的设施干净。

Quèbǎo suǒyǒu de shèshī gānjìng.
Schuya pảo xúa dẩu tơ sưa sư can ching.

 

7. Thực phẩm nhập kho phải trải qua quá trình nghiệm thu đăng kí.

食品入库前要进行验收登记。

Shípǐn rù kù qián yào jìnxíng yànshōu dēngjì.
Sứ pỉn ru khu schiến dao chin xíng den sâu tâng chi.

 

8. Nhân viên chế biến thực phẩm phải kiểm tra sức khỏe mỗi năm.

食品加工人员每年必须进行健康检查。

Shípǐn jiāgōng rényuán měinián bìxū jìnxíng jiànkāng jiǎnchá.
Sứ pỉn cha cung rấn doén mẩy niến pi xuy chin xíng chiên khang chiển strá.

 

9. Đảm bảo mỗi lô sản phẩm đều phải vượt qua kiểm định mới được xuất xưởng.

要保证每批产品检验合格后出厂。

Yào bǎozhèng měi pī chǎnpǐn jiǎnyàn hégé hòu chūchǎng.
Dao pảo trâng mẩy pi strán pín chiển den hứa cứa hâu stru strảng.

 

10. Khu vệ sinh phải được đảm bảo hoàn toàn sạch sẽ.

卫生区要确保内外环境整洁。

Wèishēng qū yào quèbǎo nèiwài huánjìng zhěngjié.
Guây sâng schuy dao schuya pảo nây goai hoán ching trẩng chía.

11. Thực phẩm không phù hợp tiêu chuẩn gia nhiệt không được sử dụng.

不合格加热标准的食品不得使用。

Bù hégé jiārè biāozhǔn de shípǐn bùdé shǐyòng.
Pu hứa cứa cha rưa peo truẩn tơ sứ pỉn pu tứa sử dung.

 

12. Không được tái sử dụng dụng cụ ăn một lần.

不得重复使用一次性餐用具。

Bùdé chóngfù shǐyòng yī cì xìng cān yòngjù.
Pu tứa strúng phu sử dung í xư xing xan dung chuy.

 

13. Khu bảo quản thực phẩm phải được thông gió, khô thoáng.

食品的存放区应保持通风,干燥。

Shípǐn de cúnfàng qū yīng bǎochí tōngfēng, gānzào.
Sứ pỉn tơ xuấn phang schuy ing pảo strứ thung phâng, can zao.

 

14. Nhân viên bắt buộc phải đeo khẩu trang trong quá trình chế biến thực phẩm.

人员在处理食品时必须戴口罩。

Rényuán zài chǔlǐ shípǐn shí bìxū dài kǒuzhào.
Rấn doén zai strú lỉ sứ pín sứ pi xuy tai khẩu trao.

 

15. Thuốc tẩy rửa phải có vị trí để cố định, không được tiếp xúc với thực phẩm.

清洁用剂应统一放置,不得与食品接触。

Qīngjié yòng jì yīng tǒngyī fàngzhì, bùdé yǔ shípǐn jiēchù.
Sching chía dung chi ing thủng i phang trư, pu tứa ủy sứ pỉn chia stru.

 

16. Chất lượng sản phẩm bên anh có đáng tin không?

你们的产品质量可靠吗?

Nǐmen de chǎnpǐn zhìliàng kěkào ma?
Nỉ mân tơ strán pỉn trư leng khửa khao ma?

 

Điều này ông có thể yên tâm, sản phẩm của chúng tôi trước giờ luôn có được sự công nhận của khách hàng.

这一点请您放心,我们的产品质量顾客一直都非常认可。

Zhè yīdiǎn qǐng nín fàngxīn, wǒmen de chǎnpǐn zhìliàng gùkè yīzhí dōu fēicháng rènkě.
Trưa i tiển schỉng nín phang xin, gủa mân tơ strán pỉn trư leng cu khưa i trứ tâu phây stráng rân khửa.

 

17. Sản phẩm của chúng tôi đã trải qua sự kiểm định của quốc gia, hơn nữa có đính tem kiểm định chất lượng, làm sao có thể là giả được.

我们的产品都是经过国家认证的,而且带有检验商标,怎么可能是假的。

Wǒmen de chǎnpǐn dōu shì jīngguò guójiā rènzhèng de, érqiě dài yǒu jiǎnyàn shāngbiāo, zěnme kěnéng shì jiǎ de.
Gủa mân tơ strán pỉn tâu sư ching cua cúa cha rân trâng tơ, ớ schỉa tai dấu chiển den sang peo, zẩn mơ khửa nấng sư chả tơ.

 

18. Phía chúng tôi cũng sẽ tăng cường công tác kiểm định trước khi gửi hàng, cố gắng không để xảy ra sơ suất gì.

我们这边也会加强发货之前的检验工作,尽力做到万无一失。

Wǒmen zhèbiān yě huì jiāqiáng fā huò zhīqián de jiǎnyàn gōngzuò, jìnlì zuò dào wànwúyīshī.
Gủa mân trưa piên dỉa huây cha schéng pha hua trư schiến tơ chiển den cung zua, chin li zua tao goan ú i sư.

 

19. Mỗi tuần kiểm tra chất lượng thực phẩm đột xuất một lần, phát hiện sai sót phải lập tức sửa đổi.

每周不定期抽查菜品质量,发现不足,及时改进。

Měi zhōu bù dìngqī chōuchá càipǐn zhìliàng, fāxiàn bùzú, jíshí gǎijìn.
Mấy trâu pú ting schi strâu strá xai pỉn trư leng, pha xiên pu zú, chí sứ cải chin.

 

V. MẪU CÂU VỀ KIỂM NGHIỆM THỰC PHẨM

1. Lô hàng này đã được kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm chưa?

这批货已通过食品卫生安全检测了吗?

Zhè pī huò yǐ tōngguò shípǐn wèishēng ānquán jiǎncè le ma?

Trưa pi hua ỉ thung cua sứ pỉn guây sâng an schoén chiển xưa lơ ma?

 

2. Sản phẩm đã được kiểm tra vệ sinh.

产品已通过卫生检测。

Chǎnpǐn yǐ tōngguò wèishēng jiǎncè.

Strán pín ỉ thung cua guây sâng chiển xưa.

 

3. Thành phẩm đã đóng gói cần kiểm tra lại chất lượng.

已包装的食品要再次检查质量。

Yǐ bāozhuāng de shípǐn yào zàicì jiǎnchá zhìliàng.

Ỉ pao trong tơ sứ pỉn dao zai xư chiển strá trư leng.

 

4. Đội ngũ chuyên gia đang kiểm nghiệm về thành phần dinh dưỡng của sản phẩm.

专家团队正在检验产品的营养成分。

Zhuānjiā tuánduì zhèngzài jiǎnyàn chǎnpǐn de yíngyǎng chéngfèn.

Troan cha thoán tuây trâng zai chiển den strán pỉn tơ íng dảng strấng phân.

 

5. Mục đích của việc kiểm tra hoàn công là để chọn ra những sản phẩm không đạt chất lượng, đem những sản phẩm đạt tiêu chuẩn tiếp tục được đưa vào quy trình tiếp theo.

完工检验的目的是挑出不合格品,使合格品继续流入下道工序。

Wángōng jiǎnyàn de mùdì shì tiāo chū bù hégé pǐn, shǐ hégé pǐn jìxù liúrù xià dào gōngxù.

Goán cung chiển den tơ mu ti sư theo stru pu hứa cứa pỉn, sử hứa cứa pỉn chi xuy liếu ru xa tao cung xuy.

 

6. Kiểm nghiệm thực phẩm là khâu bắt buộc trước khi tiến hành công bố thành phẩm.

检验食品是公布产品前的重要环节。

Jiǎnyàn shípǐn shì gōngbù chǎnpǐn qián de zhòngyào huánjié.

Chiển den sứ pỉn sư cung pu strán pỉn schiến tơ trung dao hoán chía.

 

7. Số lượng lấy mẫu trên 12 đơn vị đóng gói, kiểm nghiệm 10 mẫu, điều tra 2 mẫu.

抽样数量不少于12个包装单位,10个样品检验、2个样品备查。

Chōuyàng shùliàng bù shǎo yú shí èr ge bāozhuāng dānwèi, shí ge yàngpǐn jiǎnyàn, liǎng ge yàngpǐn bèichá.

Strâu dang su leng pu sảo úy sứ ơ cưa pao troang tan guây, sứ cưa dang pín chiển den, lẻng cưa dang pỉn pây strá.

 

8. Các mẫu kiểm nghiệm là tổng số khuẩn lạc và coliform, kiểm tra hai tuần một lần.

菌落总数和大肠菌群为型式检验项目,每两周检验一次。

Jūnluò zǒngshù hé dàcháng jùn qún wéi xíngshì jiǎnyàn xiàngmù, měi liǎng zhōu jiǎnyàn yī cì.

Chuyn lua zủng su hứa ta stráng chuyn schuýn guấy xíng sư chiển den xeng mu, mấy lẻng trâu chiển den í xư.

 

9. Thời gian bảo quản của các mẫu dự trữ không được ít hơn thời hạn sử dụng của sản phẩm.

留样样品的保存时间不低于产品保质期。

Liú yàng yàngpǐn de bǎocún shíjiān bù dī yú chǎnpǐn bǎozhìqī.

Liếu dang dang pỉn tơ pảo xuấn sứ chiên pu ti úy strán pín pảo trư schi.

 

10. Sau khi kiểm tra hợp lệ có thể xuất xưởng hoặc tiêu thụ.

检验合格后可出厂或者销售。

Jiǎnyàn hégé hòu kě chūchǎng huòzhě xiāoshòu.

Chiển den hứa cứa hâu khửa stru strảng hua trửa xeo sâu.

 

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn