TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀNH SƠN VÀ HỘI THOẠI MẪU

 

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀNH SƠN VÀ HỘI THOẠI MẪU
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀNH SƠN VÀ HỘI THOẠI MẪU 

I. MỘT SỐ LOẠI SƠN PHỔ BIẾN

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

sơn

涂料;油漆

túliào; yóuqī

thú leo; dấu schi

 

sơn cách điện

绝缘涂料

juéyuán túliào

chía doén thú leo

 

sơn cách nhiệt

隔热涂料

gé rè túliào

cứa rưa thú leo

 

sơn cầu đường

桥梁涂料

qiáoliáng túliào

schéo léng thú leo

 

sơn chịu nhiệt

耐热涂料

nàirè túliào

nai rưa thú leo

 

sơn chịu nhiệt cao

耐高温涂料

nài gāowēn túliào

nai cao guân
thú leo

 

sơn chống ẩm

防腐涂料

fángfǔ túliào

pháng phủ thú leo

 

sơn chống gỉ

防锈涂料

fáng xiù túliào

pháng xiêu thú leo

 

sơn chống cháy

防火涂料

fánghuǒ túliào

pháng hủa thú leo

 

sơn chống thấm

防水涂料

fángshuǐ túliào

pháng suẩy thú leo

 

sơn công nghiệp

工业涂料

gōngyè túliào

cung dia thú leo

 

sơn đặc chủng

特种涂料

tèzhǒng túliào

thưa trủng thú leo

 

sơn dẫn điện

导电涂料

dǎodiàn túliào

tảo tiên thú leo

 

sơn dầu

油涂

yóu tú

dấu thú

 

sơn đồ điện

家电涂料

jiādiàn túliào

cha tiên thú leo

 

sơn gỗ

木器涂料

mùqì túliào

mu schi thú leo

 

sơn đổi màu theo nhiệt độ

示温涂料

shìwēn túliào

sư guân thú leo

 

sơn đóng tàu

船舶涂料

chuánbó túliào

stroán púa thú leo

 

sơn epoxy

环氧漆

huán yǎng qī

hoán dảng schi

 

sơn kim loại

金属漆

jīnshǔ qī

chin sủ schi

 

sơn máy bay

飞机涂料

fēijī túliào

phây chi thú leo

 

sơn nhựa

塑料涂料

sùliào túliào

xu leo thú leo

 

sơn nước

水涂料

shuǐ túliào

suẩy thú leo

 

sơn ô tô

汽车涂料

qìchē túliào

schi strưa thú leo

 

sơn trang trí

装饰涂料

zhuāngshì túliào

troang sư thú leo

 

sơn xây dựng

建筑涂料

jiànzhù túliào

chiên tru thú leo

 

sơn bóng

反光漆;
光面漆

fǎnguāng qī;
guāng miàn qī

phản quang schi;
quang miên schi

 

sơn hồ

粘贴油漆

zhāntiē yóuqī

tran thía dấu schi

 

sơn tráng men

珐琅漆

fàláng qī

pha láng schi

 

sơn thixotropic

触变涂料

chù biàn túliào

stru piên thú leo

 

sơn latex

乳胶漆

rǔjiāo qī

rủ cheo schi

 

sơn diệt khuẩn

杀菌漆

shājùn qī

sa chuyn schi

 

sơn giao thông

交通油漆

jiāotōng yóuqī

cheo thung dấu schi

 

sơn đen

涂黑漆

tú hēi qī

thú hây schi

 

sơn dầu

油画颜料

yóuhuà yánliào

dấu hoa dén leo

 

sơn vecni

清漆油漆

qīngqī yóuqī

sching schi dấu schi

 

sơn chống mốc

防霉涂料

fáng méi túliào

phấng mấy thú leo

 

sơn đặc

固体油漆

gùtǐ yóuqī

cu thỉ dấu schi

 

sơn chống bẩn

防污漆

fáng wū qī

pháng u schi

 

sơn lót

底漆

dǐ qī

tỉ schi

 

sơn tự khô

自干涂料

zì gān túliào

zư can thú leo

 

sơn chỉ thị nhiệt

温度指示漆

wēndù zhǐshì qī

guân tu trử sư schi

 

sơn nhựa đường

沥青漆

lìqīng qī

li sching schi

 

sơn khuôn đúc

模具涂料

mújù túliào

mú chuy thú leo

 

sơn phủ

面漆

miàn qī

miên schi

 

sơn ống

管漆

guǎn qī

quản schi

 

sơn ngụy trang

炫彩漆

xuàn cǎi qī

xoen xải schi

 

sơn tường

平面墙漆

píngmiàn qiáng qī

píng miên schéng schi

 

sơn màu

彩色油漆

cǎisè yóuqī

cải xưa dấu schi

 

sơn tiêu âm

抗噪涂料

kàng zào túliào

khang zao thú leo

 

sơn quét mái

屋顶涂料

wūdǐng túliào

u tỉng thú leo

 

sơn keo

瘟热漆

wēn rè qī

guân rưa schi

 

sơn tản nhiệt

散热漆

sànrè qī

xan rưa schi

 

sơn khoáng

矿物颜料

kuàngwù yánliào

khoang u dén leo

 

sơn nhạy nhiệt

温度敏感涂料

wēndù mǐngǎn túliào

guân tu mín cản
thú leo

 

sơn dạ quang

夜光漆

yèguāng qī

dia quang schi

 

sơn mờ

无光漆

wú guāng qī

ú quang schi

 

sơn cách âm

隔音涂料

géyīn túliào

cứa in thú leo

 

sơn vô cơ
chịu nhiệt

无机耐高温
涂料

wújī nài gāowēn túliào

ú chi nai cao guân
thú leo

 

sơn chống
ngưng tụ

防结露涂料

fáng jié lù túliào

pháng chía lu
thú leo

 

sơn cao su

橡胶涂料

xiàngjiāo túliào

xeng cheo thú leo

 

II. MÀU SẮC PHỔ BIẾN DÙNG TRONG NGÀNH SƠN

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

nâu đỏ

赤褐色

chìhésè

strư hứa xưa

 

đỏ đục

不透明红色

bùtòumíng hóngsè

pú thâu míng
húng xưa

 

mica đỏ min

红缎

hóng duàn

húng toan

 

da cam tươi

亮橙色

liàng chéngsè

leng strấng xưa

 

lam nhẹ

淡蓝色

dàn lán sè

tan lán xưa

 

vàng tươi

亮黄色

liàng huángsè

leng hoáng xưa

 

vàng oxit nhẹ

黄色氧化物
低强度

huángsè yǎnghuà wù dī qiángdù

hoáng xưa dảng hoa
u ti schéng tu

 

xanh dương đậm

透明蓝

tòumíng lán

thâu míng lán

 

đen khói

石墨黑

shímò hēi

sứ mua hây

 

vàng oxit trong

透明氧化铁黄

 

tòumíng yǎnghuà tiě huáng

thâu míng dảng hoa thỉa hoáng

 

xanh dương

蓝色

lán sè

lán xưa

 

bạc thô

光亮粗铝

guāngliàng cū lǚ

quang leng xu lủy

 

tím đỏ

紫罗兰红色

zǐluólán hóngsè

zử lúa lán húng xưa

 

vàng đậm

深黄色

shēn huángsè

sân hoáng xưa

 

đỏ oxit trong

透明氧化铁红

tòumíng yǎnghuà tiě hóng

thâu míng dảng hoa thỉa húng

 

nâu hạt dẻ trong

透明栗色

tòumíng lìsè

thâu míng li xưa

 

đỏ tươi mạnh

透明洋红色

tòumíng yáng hóngsè

thấu míng dáng
húng xưa

 

vàng sáng

淡黄色

dàn huángsè

tan hoáng xưa

 

mica lam

蓝色珍珠

lán sè zhēnzhū

lán xưa trân tru

 

đen

黑色

hēisè

hây xưa

 

cam

橙色

chéngsè

strấng xưa

 

vàng trong

透明黄色

tòumíng huángsè

thâu míng
hoáng xưa

 

nâu trong

透明棕色

tòumíng zōngsè

thâu míng zung xưa

 

trắng

白色

báisè

pái xưa

 

đỏ tươi thẫm

洋红色

yáng hóngsè

dáng húng xưa

 

xanh lá cây

绿色

lǜsè

luy xưa

 

vàng da cam

橙黄色

chéng huángsè

strấng hoáng xưa

 

đỏ tươi

鲜红色

xiānhóng sè

xiên húng xưa

 

màu khói

石墨色

shímò sè

sứ mua xưa

 

màu gốc

颜料

yánliào

dén leo

 

lục vàng

绿金

lǜ jīn

luy chin

 

xanh da trời

天蓝色

tiānlán sè

thiên lán xưa

 

hồng nhạt

浅粉红

qiǎn fěnhóng

schiến phẩn húng

 

màu kem

米色

mǐsè

mỉ xưa

 

màu vàng chanh

柠檬黄色

níngméng huángsè

níng mấng
hoáng xưa

 

đỏ cam

橙红色

chéng hóngsè

strấng húng xưa

 

màu xám

灰色

huīsè

huây xưa

 

nâu hồng

玫瑰棕色

méiguī zōngsè

mấy quây zung xưa

 

màu trắng kem

奶油白色

nǎiyóu báisè

nải dấu pái xưa

 

III. TÁC DỤNG PHỔ BIẾN CỦA CÁC LOẠI SƠN

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

chống nứt

防破裂

fáng pòliè

pháng pua lia

 

chống tính điện

防静电

fáng jìngdiàn

pháng ching tiên

 

chống tạp âm

防噪音

fáng zàoyīn

pháng zao in

 

chống trơn trượt

防滑

fánghuá

pháng hóa

 

chống tụ nước

防结水

fáng jié shuǐ

pháng chía suẩy

 

chống tụ sương

防结雾

fáng jié wù

pháng chía u

 

chống ẩm mốc

防霉

fáng méi

pháng mấy

 

tác dụng bảo vệ

保护作用

bǎohù zuòyòng

pảo hu zua dung

 

tác dụng công năng đặc biệt

特殊功能作用

tèshū gōngnéng zuòyòng

thưa su cung nấng
zua dung

 

tác dụng ký hiệu màu sắc

颜色标志作用

yánsè biāozhì zuòyòng

dén xưa peo trư
zua dung

 

tác dụng trang trí

装饰作用

zhuāngshì
zuòyòng

troang sư zua dung

 

cách nhiệt

隔热

gérè

cứa rưa

 

chống thấm dột

防漏

fáng lòu

pháng lâu

 

chống oxy hóa, chống ăn mòn

抗氧化、
抗腐蚀

kàng yǎnghuà, kàng fǔshí

khang dảng hoa,
khang phủ sứ

 

chống bám bụi

防尘

fáng chén

pháng strấn

 

chống xây xước

抗划伤

kàng huà shāng

khang hoa sang

 

chống tia
tử ngoại

抗紫外线

kàng zǐwàixiàn

khang zử goai xiên

 

tăng tính
thẩm mỹ

增加审美感

zēngjiā
shěnměi gǎn

zâng cha
sấn mấy cản

 

tăng độ
sang trọng

增加奢华感

zēngjiā
shēhuá gǎn

zâng cha
sưa hóa cản

 

tăng độ bền

提高耐久性

tígāo nàijiǔ xìng

thí cao
nai chiểu xing

 

phân biệt, đánh dấu đồ vật

区分,
标记物体

qūfēn, biāojì wùtǐ

schuy phân,
peo chi u thỉ

 

ngụy trang
(trong quân sự)

伪装

wèizhuāng

guây troang

 

IV. PHỤ GIA NGÀNH SƠN, CHẤT SƠN PHỔ BIẾN

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

chất làm bóng

光亮剂

guāngliàng jì

quang leng chi

 

chất làm đều màu

流平剂

liú píng jì

liếu píng chi

 

chất làm khô

催干剂

cuī gān jì

xuây can chi

 

chất ổn định nhiệt

热稳定剂

rè wěndìng jì

rưa guẩn ting chi

 

chất ổn định sáng

光稳定剂

guāng wěndìng jì

quang
guẩn ting chi

 

keo sơn

涂胶

tú jiāo

thú cheo

 

chất tăng dẻo

增塑剂

zēng sù jì

zâng xu chi

 

chất tạo đặc

增稠剂

zēng chóu jì

zâng strấu chi

 

chất thấm ướt

润湿剂

rùn shī jì

ruân sư chi

 

chất chống bạc

消泡剂

xiāo pào jì

xeo pao chi

 

chất lưu biến

流变助剂

liú biàn zhù jì

liếu piên tru chi

 

chất hoạt động
bề mặt

表面活性剂

biǎomiàn
huóxìng jì

pẻo miên
húa xing chi

 

chất thấm ướt và phân tán

润湿分散剂

rùn shī fēnsàn jì

ruân sư
phân xan chi

 

chất chống lắng

防沉剂

fáng chén jì

pháng strấn chi

 

chất kháng men

防霉剂

fáng méi jì

pháng mấy chi

 

chất bảo quản;
chất khử trùng;
chất chống
phân hủy

防腐剂

fángfǔ jì

pháng phủ chi

 

chất làm mềm

软化剂

ruǎnhuà jì

roản hoa chi

 

V. MỘT SỐ DỤNG CỤ PHỔ BIẾN TRONG NGÀNH SƠN

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

chổi quét sơn

手刷子

shǒu shuāzi

sẩu soa zư

 

cọ lăn sơn

滚筒刷

gǔntǒng shuā

quấn thủng soa

 

súng phun sơn

喷枪

pēnqiāng

pân scheng

 

thùng đựng sơn

油漆罐

yóuqī guàn

dấu schi quan

 

lò hấp

烤箱

kǎoxiāng

khảo xeng

 

bản mẫu, tấm thử

样板

yàngbǎn

dang pản

 

đồ bảo hộ

防护用品

fánghù yòngpǐn

pháng hu
dung pỉn

 

dụng cụ quét sơn

刷涂工具

shuā tú gōngjù

soa thú cung chuy

 

dụng cụ cạo sơn

油漆刮刀

yóuqī guādāo

dấu schi qua tao

 

giấy nhám

砂纸

shāzhǐ

sa trử

 

keo chống thấm

防水胶

fángshuǐ jiāo

pháng suẩy cheo

 

khẩu trang
chống độc

防毒口罩

fángdú kǒuzhào

pháng tú
khẩu trao

 

quần áo bảo hộ

防护服

fánghù fú

pháng hu phú

 

găng tay bảo hộ

防护手套

fánghù shǒutào

pháng hu
sẩu thao

 

kính bảo hộ

防护目镜

fánghù mùjìng

pháng hu
mu ching

 

thùng sơn

涂料箱

túliào xiāng

thú leo xeng

 

phòng phun sơn

喷漆间

pēnqījiān

pân schi chiên

 

máy hút bụi
công nghiệp

工业清洁机

gōngyè qīngjié jī

cung dia
sching chía chi

 

máy trộn sơn

油漆搅拌机

yóuqī jiǎobànjī

dấu schi
chẻo pan chi

 

máy chà sàn

地板洗涤器

dìbǎn xǐdí qì

ti pán
xỉ tí schi

 

máy phun sơn

喷涂机

pēntú jī

pân thú chi

 

máy chà nhám

打磨机

dǎmó jī

tả múa chi

 

đĩa mài sàn

地坪研磨盘

dì píng
yán mò pán

ti píng
dén mua pán

 

máy mài sàn
cầm tay

手持式地坪
研磨机

shǒuchí shì dì píng yánmó jī

sẩu strứ sư ti píng dén múa chi

 

băng dính

胶带

jiāodài

cheo tai

 

khăn lau bụi bẩn

污垢抹布

wūgòu mābù

u câu ma pu

 

khay đựng
con lăn sơn

油漆滚筒托盘

yóuqī gǔntǒng tuōpán

dấu schi quấn thủng thua pán

 

thanh truyền,
ống bọc ngoài
con lăn sơn

 

yóuqī
gǔntǒng tào

dấu schi
quấn thủng thao

 

bột trét tường
thạch cao

墙面石膏粉

qiáng mian shígāo fěn

schéng miên
sứ cao phẩn

 

cây sào dài

长杆

cháng gān

stráng can

 

thang chữ A

一字梯

yī zì tī

í zư thi

 

đá mài tường

磨墙石

mó qiáng shí

múa schéng sứ

 

lưới thủy tinh
chống thấm

防漏玻璃网

fáng lòu
bōlí wǎng

pháng lâu
pua lí goảng

 

lưới thủy tinh
chống nứt

防裂玻璃网

fáng liè
bōlí wǎng

pháng lia
pua lí goảng

 

lưới thủy tinh
chống cháy

防火玻璃网

fánghuǒ
bōlí wǎng

pháng hủa
pua lí goảng

 

kim tuyến 7 màu/ bột nhũ

闪光粉

shǎnguāng fěn

sản quang phẩn

 

khung trang trí

装饰框架

zhuāngshì kuàngjià

troang sư
khoang cha

 

dao gạt sơn

油漆抹刀

yóuqī mǒ dāo

dấu schi mủa tao

 

decal dán tường

墙壁贴花

qiángbì tiēhuā

schéng pi thia hoa

 

dụng cụ tạo vân gỗ

木纹工具

mù wén gōngjù

mu guấn
cung chuy

 

b. MẪU CÂU THÔNG DỤNG VỀ NGÀNH SƠN

I. CÔNG VIỆC CƠ BẢN CỦA CÔNG NHÂN NGÀNH SƠN

1. Anh có biết phun sơn không?
你会喷漆吗?
Nǐ huì pēnqī ma?
Nỉ huây pân schi ma?

Tôi biết.

我会的。
Wǒ huì de.
Gủa huây tơ.

Loại sơn nào tôi cũng biết phun.

什么漆我都会喷。
Shénme qī wǒ dōu huì pēn.
Sấn mơ schi gủa tâu huây pân.

 

2. Chuyên môn của tôi là sơn ô tô.

我的专业是汽车油漆。

Wǒ de zhuānyè shì qìchē yóuqī.
Gủa tơ troan dia sư schi strưa dấu schi.

 

3. Cậu ấy là người mới đến, anh dạy cậu ấy kỹ thuật sơn cơ bản nhé.

他是新来的,请教他基本的喷涂技术。

Tā shì xīn lái de, qǐngjiào tā jīběn de pēntú jìshù.
Tha sư xin lái tơ, schỉng cheo tha chi pẩn tơ pân thú chi su.

 

4. Cảm ơn anh đã dạy tôi pha sơn.

谢谢你教我如何混合颜料。

Xièxie nǐ jiào wǒ rúhé hùnhé yánliào.
Xia xia nỉ cheo gủa rú hứa huân hứa dén leo.

 

5. Trước khi phun sơn, anh phải dùng nước phun thử trước.

喷漆前,必须先进行喷水试验。

Pēnqī qián, bìxū xiān jìnxíng pēn shuǐ shìyàn.

Pân schi schiến, pi xuy xiên chin xíng pân suẩy sư den.

 

6. Phun sơn không khó học lắm đâu, anh chịu khó nhé.

喷漆并不是很难学,认真就可以做到。

Pēnqī bìng bù shì hěn nán xué, rènzhēn jiù kěyǐ zuò dào.
Pân schi ping pú sư hẩn nán xuýa, rân trân chiêu khứa ỉ zua tao.

 

7. Pha sơn chủ yếu dựa vào tỉ lệ, anh chú ý chút.

混合颜料主要是根据比例,你要注意这一点。

Hùnhé yánliào zhǔyào shì gēnjù bǐlì, nǐ yào zhùyì zhè yīdiǎn.
Huân hứa dén leo trủ dao sư cân chuy pỉ li, nỉ dao tru i trưa i tiển.

 

8. Anh có thể dạy tôi cách phun sơn không?

你能教我怎么喷漆吗?

Nǐ néng jiào wǒ zěnme pēnqī ma?
Nỉ nấng cheo gúa zẩn mơ pân schi ma?

 

9. Sơn mới nhập về phải test thử nghiệm trước khi sử dụng.

新进口的油漆使用前必须经过检测。

Xīn jìnkǒu de yóuqī shǐyòng qián bìxū jīngguò jiǎncè.
Xin chin khẩu tơ dấu schi sử dung schiến pi xuy ching cua chiển xưa.

 

10. Trước khi cho sơn vào súng phun phải lắc đều.

在向喷枪添加油漆之前,请摇匀。

Zài xiàng pēnqiāng tiānjiā yóuqī zhīqián, qǐng yáo yún.
Zai xeng pân scheng thiên cha dấu schi trư schiến, schỉng dáo duýn.

 

11. Trước khi phun sơn phải mặc đồ bảo hộ lao động, đeo găng tay, khẩu trang.

喷漆前,必须穿戴防护装备、手套和口罩。

Pēnqī qián, bìxū chuāndài fánghù zhuāngbèi, shǒutào hé kǒuzhào.
Pân schi schiến, pi xuy stroan tai pháng hu troang pây, sẩu thao hứa khẩu trao.

 

12. Trước khi phun sơn phải kiểm tra kỹ xem bề mặt phun có sạch và bằng phẳng không.

涂漆前,要仔细检查喷涂表面是否干净平整。

Tú qī qián, yào zǐxì jiǎnchá pēntú biǎomiàn shìfǒu gānjìng píngzhěng.
Thú schi schiến, dao zử xi chiển strá pân thú pẻo miên sư phẩu can ching píng trẩng.

 

13. Đừng để xảy ra trường hợp tróc sơn. 

不要让掉漆发生。

Bùyào ràng diào qī fāshēng.
Pú dao rang teo schi pha sâng.

 

14. Tại sao sơn lại bị tróc?

为什么油漆会剥落?

Wèi shénme yóuqī huì bōluò?
Guây sấn mơ dấu schi huây pua lua?

 

Do nhiệt độ hấp không chính xác.

是因为蒸汽温度不正确。

Shì yīnwèi zhēngqì wēndù bù zhèngquè.
Sư in guây trâng schi guân tu pú trâng schuya.

 

Do tỷ lệ pha sơn không chính xác.

是涂料混合的比例不正确。

Shì túliào hùnhé de bǐlì bù zhèngquè.
Sư thú leo huân hứa tơ pỉ li pú trâng schuya.

 

15. Khi phun sơn phải đối chiếu với mẫu xem màu sắc có giống như mẫu hay không.

喷漆时,必须要跟样品比,看颜色是否跟样品一样。

Pēnqī shí, bìxū yào gēn yàngpǐn bǐ, kàn yánsè shìfǒu gēn yàngpǐn yīyàng.
Pân schi sứ, pi xuy dao cân dang pín pỉ, khan dén xưa sư phẩu cân dang pỉn í dang.

 

16. Nếu sơn có vấn đề, liên hệ ngay với nhà sản xuất.

如果油漆有问题,请立即联系制造商。

Rúguǒ yóuqī yǒu wèntí, qǐng lìjí liánxì zhìzào shāng.
Rú của dấu schi dẩu guân thí, schỉng li chí liến xi trư zao sang.

 

17. Phun sơn xong phải rửa sạch súng sơn.

喷漆后,必须清洗喷枪。

Pēnqī hòu, bìxū qīngxǐ pēnqiāng.
Pân schi hâu, pi xuy sching xỉ pân scheng.

 

18. Đậy nắp thùng sơn ngay sau khi sử dụng.

使用后立即关闭油漆罐的盖子。

Shǐyòng hòu lìjí guānbì yóuqī guàn de gàizi.
Sử dung hâu li chí quan pi dấu schi quan tơ cai zư.

 

19. Phun sơn lót trước nhé.

先喷底漆。

Xiān pēn dǐ qī.
Xiên pân tỉ schi.

 

20. Đây là sơn tự khô.

这是自干涂料。

Zhè shì zì gān túliào.
Trưa sư zư can thú leo.

 

21. Tôi nghe nói ngửi mùi sơn nhiều sẽ rất độc hại đúng không?

听说经常闻油漆味很害,对吧?

Tīng shuō jīngcháng wén yóuqī wèi hěn hài, duì ba?
Thing sua ching stráng guấn dấu schi guây hẩn hai, tuây pa?

 

22. Loại sơn này pha theo tỉ lệ nào?

这种涂料的混合比例是多少?

Zhè zhǒng túliào de hùnhé bǐlì shì duōshao?
Trưa trủng thú leo tơ huân hứa pỉ li sư tua sao?

 

23. Cho tôi hỏi phòng pha sơn ở đâu?

请问混合漆房在哪里?

Qǐngwèn hùnhé qī fáng zài nǎlǐ?
Schỉng guân huân hứa schi pháng zai ná lỉ?

 

24. Pha giúp tôi 500gr sơn bóng nhé.

帮我调 500 克光面漆吧。

Bāng wǒ tiáo wǔ bǎi kè guāng miàn qī ba.
Pang gủa théo ú pải khưa quang miên schi pa.

 

25. Nhiệt độ hấp của mỗi loại sơn không giống nhau.

每种油漆的汽蒸温度不一样。

Měi zhǒng yóuqī de qì zhēng wēndù bù yīyàng.

Mấy trủng dấu schi tơ schi trâng guân tu pu í dang.

26. Sơn màu và sơn bóng cần phải hấp.

彩色油漆和反光漆需要蒸熟。

Cǎisè yóuqī hé fǎnguāng qī xūyào zhēng shú.
Xải xưa dấu schi hứa phản quang schi xuy dao trâng sú.

 

27. Mỗi ngày đều phải vệ sinh lò hấp.

烤箱必须每天清洁。

Kǎoxiāng bìxū měitiān qīngjié.
Khảo xeng pi xuy mẩy thiên sching chía.

 

28. Tôi chịu trách nhiệm chính trong việc phun sơn lót hoặc sơn phủ.

我主要负责底漆或面漆的喷涂工作。

Wǒ zhǔyào fùzé dǐ qī huò miàn qī de pēntú gōngzuò.
Gúa trủ dao phu zứa tỉ schi hua miên schi tơ pân thú cung zua.

 

29. Tôi thành thạo kỹ thuật phun của nhiều loại sơn và nắm rõ với các đặc tính của các loại sơn khác nhau.

我熟练各种油漆的各种喷涂技术,熟悉各种油漆的特性。

Wǒ shúliàn ge zhǒng yóuqī de ge zhǒng pēntú jìshù, shúxī ge zhǒng yóuqī de tèxìng.
Gủa sú liên cưa trủng dấu schi tơ cưa trủng pân thú chi su, sú xi cưa trủng dấu schi tơ thưa xing.

 

30. Tôi có hơn 2 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sơn và thành thạo cách phối màu, sửa màu và các kỹ năng liên quan khác.

我具有2年以上油漆操作经验,掌握油漆调色、修色、等相关技术。

Wǒ jùyǒu liǎng nián yǐshàng yóuqī cāozuò jīngyàn, zhǎngwò yóuqī tiáo sè, xiū sè děng xiāngguān jìshù.
Gủa chuy dấu lẻng niến ỉ sang dấu schi xao zua ching den, trảng gua dấu schi théo xưa, xiêu xưa tẩng xeng quan chi su.

 

31. Sơn tường nhà tôi là sơn ngoại nhập, tường được làm bóng và mịn, vậy cần phun sơn lót hay sơn phủ?

我家墙漆是进口漆,墙面打磨平整,需要涂刷底漆和面漆?

Wǒjiā qiáng qī shì jìnkǒu qī, qiáng miàn dǎmó píngzhěng, xūyào tú shuā dǐ qī huò miàn qī?
Gủa cha schéng schi sư chin khẩu schi, schéng miên tả múa píng trẩng, xuy dao thú soa tỉ schi hua miên schi?

 

32. Môi trường sơn phải sạch không có bụi, một khi bụi rơi xuống bề mặt sơn rất dễ gây ra các vết ố.

喷漆环境要“一尘不染”,灰尘一旦落到漆面上,就很容易造成污点。

Pēnqī huánjìng yào “yīchénbùrǎn”, huīchén yīdàn luò dào qī miàn shang, jiù hěn róngyì zàochéng wūdiǎn.
Pân schi hoán ching dao “i strấn pu rản”, huây strấn í tan lua tao schi miên sang, chiêu hẩn rúng i zao strấng u tiển.

 

33. Dù chỉ tróc sơn một phần cửa, nhưng chúng ta cần phải phun sơn toàn bộ, vậy mới đạt được hiệu quả thẩm mỹ của toàn bộ.

虽然只是部分刮擦,但是我们需要把整个全喷,这样喷漆才能达到整体美观的效果。

Suīrán zhǐshì bùfèn guā cā, dànshì wǒmen xūyào bǎ zhěng ge quán pēn, zhèyàng pēnqī cáinéng dádào zhěngtǐ měiguān de xiàoguǒ.
Xuây rán trử sư pu phân qua xa, tan sư gủa mân xuy dao pá trẩng cưa schoén pân, trưa dang pân schi xái nấng tá tao trấng thí mẩy quan tơ xeo của.

 

II. MẪU CÂU VỀ TƯ VẤN, CHỌN MUA SƠN

1. Xin chào, tôi có thể giúp gì cho anh?

你好,我可以帮你什么?

Nǐ hǎo, wǒ kěyǐ bāng nǐ shénme?
Ní hảo, gủa khứa ỉ pang nỉ sấn mơ?

 

Tôi muốn sơn nhà.

我想给房子刷油漆。

Wǒ xiǎng gěi fángzi shuā yóuqī.
Gủa xéng cẩy pháng zư soa dấu schi.

 

Không biết anh định sơn màu gì?

不知你打算涂什么颜色?

Bùzhī nǐ dǎsuàn tú shénme yánsè?
Pu trư ní tả xoan thú sấn mơ dén xưa?

 

Tôi cũng không chắc nữa, anh có thể giới thiệu cho tôi không?

我还没想好,你可以给我推荐一下吗?

Wǒ hái méi xiǎng hǎo, nǐ kěyǐ gěi wǒ tuījiàn yīxià ma?
Gủa hái mấy xéng hảo, nỉ khứa ỉ cấy gủa thuây chiên í xa ma?

 

2. Nếu anh mua sơn và thuê nhân công của chúng tôi, cửa hàng của chúng tôi sẽ tặng anh khuyến mãi mua một tặng một.

如果你买涂料并雇佣我们人工,我店就给你买一送一的优惠。

Rúguǒ nǐ mǎi túliào bìng gùyōng wǒmen réngōng, wǒ diàn jiù gěi nǐ mǎi yī sòng yī de yōuhuì.
Rú của ní mải thú leo ping cu dung gủa mân tơ rấn cung, gủa tiên chiêu cấy ní mải i xung i tơ dâu huây.

 

3. Chỗ anh có nhân viên sơn không?

你们这里有没有油漆工人?

Nǐmen zhèlǐ yǒu méiyǒu yóuqī gōngrén?
Nỉ mân trưa lí dẩu mấy dẩu dấu schi cung rấn?

 

4. Tôi thích tông màu sơn lạnh, tạo cảm giác mát mẻ.

我喜欢冷色调,营造出一种很酷的感觉。

Wǒ xǐhuan lěng sèdiào, yíngzào chū yī zhǒng hěn kù de gǎnjué.
Gúa xỉ hoan lẩng xưa teo, íng zao stru i trúng hẩn khu tơ cản chuýa.

 

5. Tôi thích màu sơn ấm áp, thanh lịch.

我喜欢温暖、优雅的油漆颜色。

Wǒ xǐhuan wēnnuǎn, yōuyǎ de yóuqī yánsè.
Gúa xỉ hoan guân noản, dâu dả tơ dấu schi dén xưa.

 

6. Anh xem, đây là mẫu sơn của bên tôi, anh thấy thế nào?

你看,这是用我们油漆做出来的样板,你感觉怎么样?

Nǐ kàn, zhè shì yòng wǒmen yóuqī zuò chūlai de yàngbǎn, nǐ gǎnjué zěnmeyàng?
Nỉ khan, trưa sư dung gủa mân dấu schi zua stru lai tơ dang pản, ní cản chuýa zẩn mơ dang?

 

Không tồi, nhưng tôi không biết hiệu quả khi sơn trên diện rộng sẽ như thế nào?

不错,但不知大面积做出来效果会怎么样?

Bùcuò, dàn bùzhī dà miànjī zuò chūlai xiàoguǒ huì zěnmeyàng?
Pú xua, tan pu trư ta miên chi zua stru lai xeo của huây zẩn mơ dang?

 

7. Sơn của chúng tôi là sản phẩm xanh và thân thiện với môi trường, giá rẻ và chất lượng cao, anh có thể yên tâm dùng thử.

我们的涂料是绿色环保产品,价廉物美,你可以试着用用,请你放心。

Wǒmen de túliào shì lǜsè huánbǎo chǎnpǐn, jià lián wùměi, nǐ kěyǐ shì zhe yòngyong, qǐng nǐ fàngxīn.
Gủa mân tơ thú leo sư luy xưa hoán pảo strán pỉn, cha liến u mẩy, ní khứa ỉ sư trơ dung dung, schíng nỉ phang xin.

 

8. Chúng tôi sẽ giới thiệu sản phẩm phù hợp dựa trên sở thích cá nhân của anh.

我们会根据你个人的喜好推荐适合你的产品。

Wǒmen huì gēnjù nǐ ge rén de xǐhào tuījiàn shìhé nǐ de chǎnpǐn.
Gủa mân huây cân chuy nỉ cưa rấn tơ xỉ hao thuây chiên sư hứa nỉ tơ strán pỉn.

 

9. Bên anh là thương hiệu gì?

你们是什么品牌?

Nǐmen shì shénme pǐnpái?
Nỉ mân sư sấn mơ pỉn pái?

 

Đây là thương hiệu hàng đầu về sơn tốt cho sức khỏe của Trung Quốc - Meitus, chắc hẳn anh có biết đúng không?

这是中国健康漆领导品牌——美涂士,你一定知道是吧?

Zhè shì Zhōngguó jiànkāng qī lǐngdǎo pǐnpái - Měi tú shì, nǐ yīdìng zhīdào shì ba?
Trưa sư Trung cúa chiên khang schi líng táo pỉn pái - Mẩy thú sư, nỉ í ting trư tao sư pa?

 

10. Loại sơn anh vừa chọn ít nhất có thể bền đến 10 năm, anh có biết không?

你挑选的这款产品最少也能用10年,你知道吗?

Nǐ tiāoxuǎn de zhè kuǎn chǎnpǐn zuìshǎo yě néng yòng shí nián, nǐ zhīdào ma?
Nỉ theo xoẻn tơ trưa khoản strán pỉn zuây sáo dỉa nấng dung sứ niến, nỉ trư tao ma?

 

11. Sơn của hãng đó khá tốt, dường như là sản phẩm chính của công ty. Nhưng loại sơn đó có vẻ thường bị khách hàng phàn nàn vì mùi quá nồng, khuyên anh không nên chọn.

那个品牌的油漆挺不错的,好像是他们公司主推的款型。但那油漆好像因为味道厚,经常被客户投诉的,建议你最好不要选择它。

Nà ge pǐnpái de yóuqī tǐng bùcuò de, hǎoxiàng shì tāmen gōngsī zhǔtuī de kuǎn xíng. Dàn nà yóuqī hǎoxiàng yīnwèi wèidào hòu, jīngcháng bèi kèhù tóusù de, jiànyì nǐ zuì hǎo bùyào xuǎnzé tā.
Na cưa pỉn pái tơ dấu schi thỉng pú xua tơ, hảo xeng sư tha mân cung xư trủ thuây tơ khoản xíng. Tan na dấu schi hảo xeng in guây guây tao hâu, ching stráng pây khưa hu thấu xu tơ, chiên i nỉ zuây hảo pú dao xoẻn zứa tha.

 

12. Có thể cho tôi biết diện tích nhà anh là bao nhiêu để tôi làm bảng dự trù kinh phí cho lượng sơn cần sử dụng.

请问你家面积多大?我给你做个用油漆量的成本预算吧。

Qǐngwèn nǐ jiā miànjī duō dà? Wǒ gěi nǐ zuò ge yòng yóuqī liàng de chéngběn yùsuàn ba.
Schỉng guân nỉ cha miên chi tua ta? Gủa cấy nỉ zua cưa dung dấu schi leng tơ strấng pẩn duy xoan pa.

 

100 mét vuông

100平方米。

Yī bǎi píngfāng mǐ.
I pải píng phang mỉ.

 

Là diện tích xây dựng đúng không?

是建筑面积吗?

Shì jiànzhù miànjī ma?
Sư chiên tru miên chi ma?

 

Đúng.

是的。

Shì de.
Sư tơ.

 

13. Anh có thích hiệu ứng trong suốt này không?

你喜欢这种透明的清晰效果吧?

Nǐ xǐhuan zhè zhǒng tòumíng de qīngxī xiàoguǒ ba?
Ní xỉ hoan trưa trủng thâu míng tơ sching xi xeo của pa?

 

14. Anh thích hiệu ứng màu trơn này, phải không?

你喜欢这种实色效果是吧?

Nǐ xǐhuan zhè zhǒng shí sè xiàoguǒ shì ba?
Ní xỉ hoan trưa trủng sứ xưa xeo của sư pa?

 

15. Mắt nhìn của anh thật tốt. Hiệu ứng này đang thịnh hành nhất trong trang trí nhà cửa hiện nay.

你眼光真好!现在家庭装修最流行着这种效果了。

Nǐ yǎnguāng zhēn hǎo! Xiànzài jiātíng zhuāngxiū zuì liúxíng zhe zhè zhǒng xiàoguǒ le.
Ní dẻn quang trân hảo! Xiên zai cha thíng troang xiêu zuây liếu xíng trơ trưa trủng xeo của lơ.

 

16. Anh thấy đấy, mẫu trên điện thoại di động của tôi là hiệu ứng màu trơn của sơn trắng.

你看我手机上这块样板就是我们白漆喷的实色效果。

Nǐ kàn wǒ shǒujī shang zhè kuài yàngbǎn jiùshì wǒmen bái qī pēn de shí sè xiàoguǒ.
Nỉ khan gúa sẩu chi sang trưa khoai dang pản chiêu sư gủa mân pái schi pân tơ sứ xưa xeo của.

 

17. Khả năng che phủ của nó rất tốt, có thể che phủ hoàn toàn lớp nền, màng sơn rất đầy, sờ lên mịn.

它的遮盖力非常好,可以完全遮盖住底材,漆膜很饱满、手感很细腻。

Tā de zhēgài lì fēicháng hǎo, kěyǐ wánquán zhēgài zhù dǐ cái, qī mó hěn bǎomǎn, shǒugǎn hěn xìnì.
Tha tơ trưa cai li phây stráng hảo, khứa ỉ goán schoén trưa cai tru tỉ xái, schi mó hẩn páo mản, sấu cán hẩn xi ni.

18. Tôi vẫn chưa nghĩ được, anh có thể giới thiệu một vài màu cho tôi không? Tôi tương đối thích cảm giác ấm áp và phong cách thanh lịch trang nhã.

我还没想好,你可以给我介绍一下吗?我比较喜欢典雅清新、暖暖的感觉。

Wǒ hái méi xiǎng hǎo, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào yīxià ma? Wǒ bǐjiào xǐhuan diǎnyǎ qīngxīn, nuǎnnuǎn de gǎnjué.
Gủa hái mấy xéng hảo, nỉ khứa ỉ cấy gủa chia sao í xa ma? Gủa pỉ cheo xỉ hoan tiến dả sching xin, noán noản tơ cản chuýa.

 

Vậy thì tôi thấy nên lấy màu vàng nhạt làm chủ đạo. Màu này có thể mang lại cảm giác tràn đầy ánh sáng.

那我觉得应该以淡黄色为主。这种颜色给人有一种充满阳光的感觉。
Nà wǒ juéde yīnggāi yǐ dàn huángsè wéi zhǔ. Zhè zhǒng yánsè gěi rén yǒu yī zhǒng chōngmǎn yángguāng de gǎnjué.
Na gủa chuýa tơ ing cai ỉ tan hoáng xưa guấy trủ. Trưa trủng dén xưa cẩy rấn dẩu i trủng strung mản dáng quang tơ cản chuýa.

19. Vậy giá cả thế nào?

那价格怎样?

Nà jiàgé zěnyàng?
Na cha cứa zẩn yang?

 

20. Sơn bình thường là 15 tệ đến 18 tệ một mét vuông; sơn tầm trung là 23 tệ đến 28 tệ một mét vuông; sơn cao cấp là 34 tệ đến 45 tệ một mét vuông.
普通油漆是15到18元每平米;中等油漆是23到28元每平米;高级油漆是34到45元每平米。

Pǔtōng yóuqī shì shí wǔ dào shí bā yuán měi píngmǐ; zhōngděng yóuqī shì èr shí sān dào èr shí bā yuán měi píngmǐ; gāojí yóuqī shì sān shí sì dào sì shí wǔ yuán měi píngmǐ.
Phủ thung dấu schi sư sứ ủ tao sứ pa doén mẩy píng mỉ; trung tẩng dấu schi sư ơ sứ xan tao ơ sứ pa doén mẩy píng mỉ; cao chí dấu schi sư xan sứ xư tao xư sứ ủ doén mẩy píng mỉ.

21. Chúng tôi có trung tâm thi công sơn gỗ chuyên nghiệp có thể làm mẫu miễn phí cho anh.

我们有专业的木器漆应用中心可以免费为你打的样板。

Wǒmen yǒu zhuānyè de mùqì qī yìngyòng zhōngxīn kěyǐ miǎnfèi wèi nǐ dǎ de yàngbǎn.
Gủa mân dẩu troan dia tơ mu schi schi ing dung trung xin khứa í miển phây guây ní tả tơ dang pản.

 

22. Anh có thể xem trước hiệu quả sơn trên tấm thử rồi mới quyết định có nên mua sơn giả gỗ của chúng tôi hay không.

你可以看到打出的样板的效果后再决定是否购买我们的木器漆。

Nǐ kěyǐ kàn dào dǎchū de yàngbǎn de xiàoguǒ hòu zài juédìng shìfǒu gòumǎi wǒmen de mùqì qī.
Ní khứa ỉ khan tao tả stru tơ dang pản tơ xeo của hâu zai chuýa ting sư phẩu câu mải gủa mân tơ mu schi schi.

 

23. Anh có thể thấy chúng tôi có rất nhiều tấm thử mà khách hàng trước dùng, họ đều thấy hiệu quả sơn của chúng tôi rất tốt liền đặt mua luôn.

你看我们这里有很多客户打过的样板,他们都是看到我们的木器效果好,就直接购买了。

Nǐ kàn wǒmen zhèlǐ yǒu hěn duō kèhù dǎ guò de yàngbǎn, tāmen dōu shì kàn dào wǒmen de mùqì xiàoguǒ hǎo, jiù zhíjiē gòumǎi le.
Nỉ khan gủa mân trưa lỉ dấu hẩn tua khưa hu tả cua tơ dang pản, tha mân tâu sư khan tao gủa mân tơ mu schi xeo cúa hảo, chiêu trứ chia câu mải lơ.

 

24. Anh thử ngửi sản phẩm khử mùi bên tôi xem, không có mùi gì cả, không thơm cũng không hăng.

你闻闻我们的净味产品,一点味道都没有,不香也不刺鼻。

Nǐ wénwen wǒmen de jìng wèi chǎnpǐn, yīdiǎn wèidào dōu méiyǒu, bù xiāng yě bù cì bí.
Nỉ guấn guân gủa mân tơ ching guây strán pỉn, i tiển guây tao tâu mẩy dẩu, pu xeng dỉa pú xư pí.

 

25. Nếu anh sử dụng loại sơn latex này thì sẽ không phải lo tường bị bẩn và khó lau.

如果你家里用了这种乳胶漆的话,那你以后再也不必担心墙面脏了难擦了。

Rúguǒ nǐ jiālǐ yòng le zhè zhǒng rǔjiāo qī dehuà, nà nǐ yǐhòu zài yě bùbì dānxīn qiáng miàn zàng le nán cā le.
Rú cúa nỉ cha lỉ dung lơ trưa trúng rủ cheo schi tơ hoa, na ní ỉ hâu zai dỉa pú pi tan xin schéng miên zang lơ nán xa lơ.

 

26. Sản phẩm anh đang xem là sản phẩm hoàn toàn từ thiên nhiên, không sản sinh ra formaldehyde.

你看的这款产品是纯天然的,不会产生甲醛。

Nǐ kàn de zhè kuǎn chǎnpǐn shì chún tiānrán de, bù huì chǎnshēng jiǎquán.
Nỉ khan tơ trưa khoản strán pỉn sư struấn thiên rán tơ, pú huây strản sâng chả schoén.

 

27. Để không làm bẩn đồ đạc trong nhà khi phun sơn, chúng tôi sẽ cử kỹ thuật viên chuyên nghiệp phủ che đồ của anh kĩ càng.

为了防止喷涂时对你家的家具造成污染,我们会派专业的技术服务员上门为你做好遮蔽服务。

Wèile fángzhǐ pēntú shí duì nǐ jiā de jiājù zàochéng wūrǎn, wǒmen huì pài zhuānyè de jìshù fúwùyuán shàngmén wèi nǐ zuò hǎo zhēbì fúwù.

Guây lơ pháng trử pân thú sứ tuây nỉ cha tơ cha chuy zao strấng u rản, gủa mân huây pai troan dia tơ chi su phú u doén sang mấn guây nỉ zua hảo trưa pi phú u.

 

28. Chúng tôi có cung cấp cho anh giấy bảo hành, anh vui lòng bảo quản đúng cách.

我们会为你提供质保单,请你妥善保管。

Wǒmen huì wèi nǐ tígōng zhìbǎo dān, qǐng nǐ tuǒshàn bǎoguǎn.
Gủa mân huây guây nỉ thí cung trư pảo tan, schíng ní thủa san páo quản.

 

29. Có thể giảm giá không?

能否打折?

Néng fǒu dǎzhé?
Nấng phấu tả trứa?

 

30. Rất tiếc, sản phẩm từ các chi nhánh chính hãng của bên tôi là do công xưởng trực tiếp sản xuất, sở hữu chuỗi cửa hàng toàn quốc với giá cả thống nhất, dù anh đến cửa hàng nào cũng sẽ không bị lỗ.

对不起,我们专业店是厂家直接开始的,全国连锁,统一售价,无论你到哪儿个店,什么时候都不会吃亏。

Duìbuqǐ, wǒmen zhuānyè diàn shì chǎngjiā zhíjiē kāishǐ de, quánguó liánsuǒ, tǒngyī shòu jià, wúlùn nǐ dào nǎr ge diàn, shénme shíhou dōu bù huì chīkuī.
Tuây pu schỉ, gủa mân troan dia tiên sư strảng cha trứ chia khai sử tơ, schoén cúa liến xủa, thủng i sâu cha, ú luân nỉ tao nả cưa tiên, sấn mơ sứ hâu tâu pú huây strư khuây.

 

31. Có điều gì khiến anh chưa hài lòng đúng không?

你是觉得有什么地方不满意呢?

Nǐ shì juéde yǒu shénme dìfang bù mǎnyì ne?
Nỉ sư chuýa tơ dẩu sấn mơ ti phang pu mản i nơ?

32. Anh về cẩn thận, nếu có vấn đề gì trong quá trình thi công, anh có thể gọi điện cho chúng tôi, chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ.

你慢走,施工中有问题可以打电话,我们随时为你服务。

Nǐ màn zǒu, shīgōng zhōng yǒu wèntí kěyǐ dǎ diànhuà, wǒmen suíshí wèi nǐ fúwù.
Nỉ man zẩu, sư cung trung dẩu guân thí khứa í tả tiên hoa, gủa mân xuấy sứ guây nỉ phú u.

 

33. Công ty chúng tôi có dịch vụ giao hàng tận nơi miễn phí.

我们公司刚好有免费的送货上门服务。

Wǒmen gōngsī gānghǎo yǒu miǎnfèi de sòng huò shàngmén fúwù.

Gủa mân cung xư cang hảo dấu miển phây tơ xung hua sang mấn phú u.

 

34. Tôi suy nghĩ thêm đã. Cảm ơn anh.

我再考虑一下。谢谢。

Wǒ zài kǎolǜ yīxià. Xièxie.
Gủa zai khảo luy í xa. Xia xia.

 

35. Vâng. Cảm ơn anh đã ghé thăm cửa hàng.
好的。谢谢光临。

Hǎo de. Xièxie guānglín.
Hảo tơ. Xia xia quang lín.

 

 

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn