TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

 

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
Từ vựng Tiếng trung về linh kiện điện tử

I. MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ THÔNG DỤNG

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

điện thoại

thông minh

智能手机

zhìnéng shǒujī

trư nấng sẩu chi

 

máy tính xách tay (laptop)

笔记本电脑

bǐjìběn diànnǎo

pỉ chi pẩn
tiên nảo

 

máy tính

电脑

diànnǎo

tiên nảo

 

đồng hồ

手表

shǒubiǎo

sấu pẻo

 

máy tính bảng

平板电脑

píngbǎn diànnǎo

píng pản tiên nảo

 

điện thoại

电话

diànhuà

tiên hoa

 

tivi

电视机

diànshì jī

tiên sư chi

 

ti vi màn hình
tinh thể lỏng

液晶电视

yèjīng diànshì

dia ching tiên sư

 

tivi PDP

等离子电视

děnglízǐ diànshì

tẩng lí zử tiên sư

 

bếp điện

电热炉电灶

diànrè lú diàn zào

tiên rưa lú
tiên zao

 

máy hút bụi

吸尘器

xīchénqì

xi strấn schi

 

khoan điện

电钻

diànzuàn

tiên zoan

 

quạt điện

电扇

diànshàn

tiên san

 

máy phát điện

发电机

fādiàn jī

pha tiên chi

 

máy ảnh kỹ thuật số

数码相机

shùmǎ xiàngjī

su mả xeng chi

 

đĩa cứng,

máy nghe nhạc

硬盘、播放器

yìngpán, bòfàng qì

ing pán,
pua phang schi

 

đồng hồ điện tử

电子手表

diànzǐ shǒubiǎo

tiên zử sấu pẻo

 

vòng đeo tay

thông minh

智能手环

zhìnéng shǒu huán

trư nấng
sẩu hoán

 

máy ghi âm

录音机

lùyīnjī

lu in chi

 

máy photocopy

复印机

fùyìnjī

phu in chi

 

máy in

打印机

dǎyìnjī

tả in chi

 

máy fax

传真机

chuánzhēn jī

stroán trân chi

 

điều hòa

空调

kòngtiáo

khung théo

 

tủ lạnh

冰箱

bīngxiāng

ping xeng

 

lò vi sóng

微波炉

wéibōlú

guấy pua lú

 

nồi cơm điện

电饭锅

diàn fàn guō

tiên phan cua

 

máy giặt

洗衣机

xǐyījī

xỉ i chi

 

máy nhắn tin

小灵通

xiǎo língtōng

xẻo líng thung

 

cân điện tử

电子秤

diànzǐ chèng

tiên zử strâng

 

máy chiếu

投影仪

tóuyǐng yí

thấu ỉng í

 

máy tính

计算机

jìsuànjī

chi xoan chi

 

đèn pha Led

LED泛光灯

LED
fàn guāng dēng

LED
phan quang tâng

 

đèn huỳnh quang

荧光灯

yíngguāngdēng

íng quang tâng

 

đầu đĩa DVD

影碟机

yǐngdiéjī

ỉng tía chi

 

máy quay phim

录像机

lùxiàngjī

lu xeng chi

 

máy quay

摄影机

shèyǐngjī

sưa ỉng chi

 

đài radio

收音机

shōuyīnjī

sâu in chi

 

máy ghi băng
vô tuyến

收录机

shōulùjī

sâu lu chi

 

loa kết hợp

组合音箱

zǔhé yīnxiāng

zủ hứa in xeng

 

máy nghe đĩa CD

激光唱机

jīguāng chàngjī

chi quang
strang chi

 

wifi

无线保真

wúxiàn bǎo zhēn

ú xiên pảo trân

 

máy chơi điện tử

trên DVD

便携式DVD
游戏机

biànxiéshì DVD yóuxì jī

piên xía sư DVD dấu xi chi

 

thiết bị mạng

网络设备

wǎngluò shèbèi

goảng lua sưa pây

 

thiết bị
kiểm tra mạng

网络测试设备

wǎngluò cèshì shèbèi

goảng lua xưa sư sưa pây

 

bộ đàm

对讲机

duìjiǎngjī

tuây chẻng chi

 

 

II. MỘT SỐ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ THÔNG DỤNG

1. LINH KIỆN ĐIỆN THOẠI

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

linh kiện điện thoại

手机组件

shǒujī zǔjiàn

sẩu chi zủ chiên

 

màn hình

屏幕

píngmù

píng mu

 

pin điện thoại

电池

diànchí

tiên strứ

 

bàn phím điện thoại

拨号盘

bōhào pán

pua hao pán

 

camera

相机

xiàngjī

xeng chi

 

sim điện thoại

电话卡

diànhuàkǎ

tiên hoa khả

 

kính cường lực

手机保护膜

shǒujī bǎohù mó

sẩu chi pảo hu múa

 

vỏ điện thoại

手机壳

shǒujī ké

sẩu chi khứa

 

thẻ điện thoại

电话卡

diànhuàkǎ

tiên hoa khả

 

bộ sạc

充电器

chōngdiàn qì

strung tiên schi

 

sạc dự phòng

充电宝

chōngdiàn bǎo

strung tiên pảo

 

dây sạc

充电线

chōngdiàn xiàn

strung tiên xiên

 

tai nghe

耳机

ěrjī

ở chi

 

thẻ nhớ

内存卡

nèicún kǎ

nây xuấn khả

 

cáp điện

电缆

diànlǎn

tiên lản

 

khung ảnh
kỹ thuật số

数码相框

shùmǎ xiàng kuāng

su mả xeng khoang

 

bluetooth

蓝牙技术

lányá jìshù

lán dá chi su

 

SMS (dịch vụ tin nhắn ngắn)

短信服务

duǎnxìn fúwù

toản xin phú u

 

hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS)

全球定位系统

quánqiú dìngwèi xìtǒng

schoén schiếu ting guây xi thủng

 

lưu trữ mạng

网络存储

wǎngluò cúnchú

goảng lua xuấn strú

 

danh bạ

电话簿

diànhuà bù

tiên hoa pu

 

ứng dụng

软件

ruǎnjiàn

roản chiên

 

phụ kiện điện thoại di động

手机配件

shǒujī pèijiàn

sẩu chi pây chiên

 

2. LINH KIỆN MÁY TÍNH

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

phụ kiện
máy tính

电脑配件

diànnǎo pèijiàn

tiên nảo pây chiên

 

màn hình

屏幕

píngmù

píng mu

 

ổ cứng

硬盘

yìngpán

ing pán

 

ổ cứng laptop

笔记本硬盘

bǐjìběn yìngpán

pỉ chi pẩn ing pán

 

RAM laptop

笔记本内存

bǐjìběn nèicún

pỉ chi pẩn
nây xuấn

 

bộ nhớ

存储器

cúnchúqì

xuấn strú schi

 

CPU
bộ nhớ trong

CPU内存

CPU nèicún

CPU nây xuấn

 

USB

U盘

U pán

U pán

 

khe cắm USB

通用串行总线
端口

tōng yòng chuàn háng zǒngxiàn duānkǒu

thung dung stroan háng zủng xiên toan khẩu

 

bộ nhớ ngoài

外存

wài cún

goai xuấn

 

ổ cứng cố định

固态硬盘

gùtài yìngpán

cu thai ing pán

 

ổ cứng di động

移动硬盘

yídòng yìngpán

í tung ing pán

 

tường lửa

防火墙

fánghuǒqiáng

pháng hủa schéng

 

giao thức ứng dụng không dây (WAP)

无线应用协议

wúxiàn yìngyòng xiéyì

ú xiên ing dung xía i

 

dịch vụ vô tuyến gói tổng hợp (GPRS)

通用分组无线
业务

tōngyòng fēnzǔ wúxiàn yèwù

thung dung phân zủ ú xiên dia u

 

dung lượng
bộ nhớ

存储量

cúnchú liàng

xuấn strú leng

 

ký tự

字符

zìfú

zư phú

 

máy chủ

主机

zhǔjī

trủ chi

 

đĩa mềm

软盘

ruǎnpán

roản pán

 

bo mạch chủ

主板

zhǔbǎn

trú pản

 

modem

网络交换机

wǎngluò jiāohuànjī

goảng lua
cheo hoan chi

 

pin laptop

笔记本电池

bǐjìběn diànchí

pỉ chi pẩn
tiên strứ

 

màn hình LCD

液晶显示器

yèjīng xiǎnshìqì

dia ching
xiển sư schi

 

màn hình CRT

CRT显示器

CRT xiǎnshìqì

CRT xiển sư schi

 

đầu lọc thẻ

读卡器

dú kǎ qì

tú khả schi

 

card hình
màn hình

显卡

xiǎnkǎ

xiến khả

 

con chuột

鼠标

shǔbiāo

sủ peo

 

chuột quang

光电鼠标

guāng diàn shǔbiāo

quang tiên sủ peo

 

loa

扬声器

yángshēngqì

dáng sâng schi

 

nguồn điện

电源

diànyuán

tiên doén

 

hệ thống
nguồn điện

电源系统

diànyuán xìtǒng

tiên doén xi thủng

 

bộ phát wifi

中继器

zhōng jì qì

trung chi schi

 

bộ xử lý trung tâm (CPU)

中央处理器

zhōngyāng chǔlǐ qì

trung dang
strú lỉ schi

 

bộ vi xử lý

微处理机

wēi chǔlǐ jī

guây strú lỉ chi

 

bộ nhớ đĩa từ

磁盘存储装置

cípán cúnchú zhuāngzhì

xứ pán xuấn strú troang trư

 

bộ nguồn liên tục (UPS)

不间断电源

bù jiànduàn diànyuán

pú chiên toan
tiên doén

 

bộ điều khiển

控制器

kòngzhì qì

khung trư schi

 

hệ điều hành Windows

视窗操作系统

shìchuāng cāozuò xìtǒng

sư stroang xao zua xi thủng

 

lập trình

程序设计

chéngxù shèjì

strấng xuy sưa chi

 

3. MỘT SỐ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ KHÁC

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

phích cắm

插头

chātóu

stra thấu

 

ổ cắm

插座

chāzuò

stra zua

 

công tắc

开关

kāiguān

khai quan

 

dây điện

电线

diànxiàn

tiên xiên

 

bút điện

电笔

diànbǐ

tiên pỉ

 

kìm điện

电工钳

diàngōng qián

tiên cung schiến

 

cầu chì

熔断器

róngduàn qì

rúng toan schi

 

cầu dao

电钮

diànniǔ

tiên niểu

 

điện tổ

电阻

diànzǔ

tiên zủ

 

điện cảm

电感器

diàngǎn qì

tiên cản schi

 

điện dung

电容器

diànróngqì

tiên rúng schi

 

đèn điốt

二极管

èrjíguǎn

ơ chí quản

 

đèn ba cực

三极管

sānjíguǎn

xan chí quản

 

mạch tổ hợp

集成电路

jíchéng diànlù

chí strấng tiên lu

 

chip

芯片

xīnpiàn

xin piên

 

sóng lọc

滤波

lǜbō

luy pua

 

vòng từ

磁环

cí huán

xứ hoán

 

mạch bán dẫn

晶振电路

jīngzhèn diànlù

ching trân tiên lu

 

cuộn dây từ

电磁线圈

diàncí xiànquān

tiên xứ xiên schoen

 

bóng bán dẫn hiệu ứng trường

场效应管

chǎng xiàoyìng guǎn

strảng xeo ing quản

 

cảm biến

传感器

chuángǎnqì

stroán cản schi

 

máy biến thế

变压器

biànyāqì

piên da schi

 

khớp nối

连接器

liánjiē qì

liến chia schi

 

bộ tản nhiệt

散热器

sànrèqì

xan rưa schi

 

ổ tiếp hợp

适配器

shìpèiqì

sư pây schi

 

băng dính điện

电工胶带

diàngōng jiāodài

tiên cung cheo tai

 

máy phát la-de

激光器

jīguāngqì

chi quang schi

 

bảng mạch in

印制电路板

yìn zhì diàn lù bǎn

in trư tiên lu pản

 

chỉnh lưu

整流

zhěngliú

trẩng liếu

 

chiết áp

电位器

diàn wèi qì

tiên guây schi

 

đèn chân không

真空管

zhēnkōngguǎn

trân khung quản

 

điện trở nhiệt

热敏电阻

rè mǐn diànzǔ

rưa mỉn tiên zủ

 

thiết bị điện âm

电声器件

diàn shēng qìjiàn

tiên sâng
schi chiên

 

phụ kiện điện âm

电声配件

diàn shēng pèijiàn

tiên sâng
pây chiên

 

vi sai hộp số

差速器总成

chà sù qì
zǒng chéng

stra xu schi
zủng strấng

 

điện xoay chiều

交流电

jiāoliúdiàn

cheo liếu tiên

 

dòng điện
một chiều

直流电

zhíliúdiàn

trứ liếu tiên

 

modem

调制解调器

tiáozhìjiětiáoqì

théo trư
chỉa théo schi

 

hệ thống
âm thanh nổi

立体声系统

lìtǐshēng xìtǒng

li thỉ sâng xi thủng

 

túi chống tĩnh điện

防静电袋

fáng jìngdiàn dài

pháng ching tiên tai

 

đồ họa mạch điện

电路图形

diànlù túxíng

tiên lu thú xíng

 

đồ họa ký tự

字符图

zìfú tú

zư phú thú

 

mạch bán dẫn

半导体

bàndǎotǐ

pan táo thỉ

 

III. MỘT SỐ MÁY MÓC PHỔ BIẾN TRONG SẢN XUẤT LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

máy in thạch bản

光刻机

guāng kē jī

quang khưa chi

 

máy khắc plasma

等离子刻蚀机

děnglízǐ kè shí jī

tẩng lí zử
khưa sứ chi

 

máy cấy ion

离子注入机

lízǐ zhùrù jī

lí zử tru ru chi

 

máy khắc ion phản ứng

反应离子刻蚀机

fǎnyìng lízǐ
kè shí jī

phản ing lí zử khưa sứ chi

 

lò đơn tinh thể

单晶炉

dān jīng lú

tan ching lú

 

máy cắt hạt Wafer

晶圆划片机

jīng yuán
huà piàn jī

ching doén
hoa piên chi

 

máy mài chip

晶片减薄机

jīngpiàn jiǎn báo jī

ching piên
chiển páo chi

 

lò nung Epitaxy pha hơi

气相外延炉

qìxiāng wàiyán lú

schi xeng
goai dén lú

 

máy in

印刷机

yìnshuā jī

in soa chi

 

máy bôi dầu

点膏机

diǎn gāo jī

tiển cao chi

 

máy dán tấm

贴片机

tiē piàn jī

thia piên chi

 

máy rửa

清洗机

qīngxǐ jī

sching xỉ chi

 

máy sửa

修复机

xiūfù jī

xiêu phu chi

 

máy hàn sóng

波峰焊机

bōfēng hàn jī

pua phâng
han chi

 

lò nung lại

回流焊炉

huíliú hàn lú

huấy liếu han lú

 

IV. MỘT SỐ HÃNG ĐIỆN TỬ NỔI TIẾNG

 

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT

 

Samsung

三星

Sānxīng

Xan xing

 

Apple

苹果

Píngguǒ

Píng của

 

Lenovo

联想

Liánxiǎng

Liến xẻng

 

HUAWEI

华为

Huáwéi

Hóa guấy

 

Xiaomi

小米

Xiǎomǐ

Xéo mỉ

 

Dell

戴尔

Dài’ěr

Tai ở

 

HP

惠普

Huìpǔ

Huây pủ

 

Vivo

维沃

Wéi wò

Guấy gua

 

Panasonic

松下

Sōngxià

Xung xa

 

Sony Ericsson

索尼爱立信

Suǒní àilìxìn

Xủa ní ai li xin

 

LG Electronics

LG电子

LGdiànzǐ

LG tiên zử

 

Foxconn

富士康

Fùshìkāng

Phu sư khang

 

Hitachi

日立

Rìlì

Rư li

 

Intel

英特尔

Yīngtè’ěr

Ing thưa ở

 

Toshiba

东芝

Dōngzhī

Tung trư

 

Casio

卡西欧

Kǎxī'ōu

Khả xi âu

 

Oppo

欧珀

Ōupò

Âu pua

 

Mitsubishi

三菱

Sānlíng

Xan líng

 

Sharp

夏普

Xiàpǔ

Xa pủ

 

Hisense

海信

Hǎixìn

Hải xin

 

iFlytek

科大讯飞

Kēdà xùn fēi

Khưa ta xuyn phây

 

Idec

和泉

Héquán

Hứa schoén

 

Solectron

旭电

Xù diàn

Xu tiên

 

Asus

华硕

Huáshuò

Hóa sua

 

Acer

宏碁

Hóngqí

Húng schí

 

Daikin

大金

Dà jīn

Ta chin

 

Philips

飞利浦

Fēilìpǔ

Phây li pủ

 

Sanyo

三洋

Sānyáng

Xan dáng

 

Skyworth

创维

Chuàngwéi

Stroang guấy

 

B. MẪU CÂU THÔNG DỤNG TRONG NGÀNH LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

I. MẪU CÂU THÔNG DỤNG TRONG NHÀ MÁY SẢN XUẤT LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

 

1. Dây chuyền sản xuất này có hơn 50 công nhân.

这条产线有50多个工人。

Zhè tiáo chǎn xiàn yǒu wǔ shí duō ge gōngrén.
Trưa théo strản xiên dấu ủ sứ tua cưa cung rấn.

 

2. Bởi vì nguyên vật liệu vẫn chưa tới, cho nên phải dừng chuyền.

因为原材料还没到,所以要停线了。

Yīnwèi yuáncáiliào hái méi dào, suǒyǐ yào tíng xiàn le.
In guây doén xái leo hái mấy tao, xúa ỉ dao thíng xiên lơ.

 

3. Kế hoạch hôm nay sản xuất bao nhiêu linh kiện?

今天计划生产多少零件?

Jīntiān jìhuà shēngchǎn duōshao língjiàn?
Chin thiên chi hoa sâng strản tua sao líng chiên?


10000 kiện.

一万件。

Yī wàn jiàn.
Í goan chiên.

 

4. Hàng hôm nay đóng gói xong chưa?

今天的货都包装好了吗?

Jīntiān de huò dōu bāozhuāng hǎo le ma?
Chin thiên tơ hua tâu pao troang hảo lơ ma?

Chưa đâu, còn hơn 2000 kiện nữa.

还没有,还有两千多件。

Hái méiyǒu, hái yǒu liǎng qiān duō jiàn.
Hái mấy dẩu, hải dấu lẻng schiên tua chiên.

 

5. Trước ngày 5/5 phải giao hàng.

必须在五月五日之前交货。

Bìxū zài wǔ yuè wǔ rì zhīqián jiāo huò.
Pi xuy zai ủ duya ủ rư trư schiến cheo hua.

 

6. Mấy giờ nhà cung ứng giao hàng?

供应商几点交货?

Gōngyìng shāng jǐ diǎn jiāo huò?
Cung ing sang chí tiển cheo hua?

 

7. Hàng của chúng ta phải đạt chuẩn về chất lượng.

我们的产品必须符合质量标准。

Wǒmen de chǎnpǐn bìxū fúhé zhìliàng biāozhǔn.
Gủa mân tơ strán pỉn pi xuy phú hứa trư leng peo truẩn.

 

8. Chúng ta phải phân loại hàng NG và hàng OK.

我们要分类良品和不良品。

Wǒmen yào fēnlèi liángpǐn hé bù liángpǐn.
Gủa mân dao phân lây léng pỉn hứa pu léng pỉn.

 

9. Mỗi ngày đều phải thống kê số lượng hàng hóa.

每天都要清点货物的数量。

Měitiān dōu yào qīngdiǎn huòwù de shùliàng.

Mẩy thiên tâu dao sching tiển hua u tơ su leng.

 

10. Hàng hôm qua tới đã nhập kho chưa?

昨天的货都入库了吗?

Zuótiān de huò dōu rù kù le ma?
Zúa thiên tơ hua tâu ru khu lơ ma?

 

11. Sao thùng modem này lại không có phiếu xuất kho?

这个调制解调器盒怎么没有出库单?

Zhè ge tiáozhìjiětiáoqì hé zěnme méiyǒu chū kù dān?
Trưa cưa théo trư chỉa théo schi hứa zẩn mơ mấy dẩu stru khu tan?

 

12. Đi đến kho lĩnh liệu đi.

去仓库领料吧。

Qù cāngkù lǐng liào ba.
Schuy xang khu lỉng leo pa.

 

13. Hôm nay cuối tháng rồi, thông báo các bộ phận tiến hành kiểm kê.

今天月底了,通知各部门进行盘点。

Jīntiān yuèdǐ le, tōngzhī ge bùmén jìnxíng pándiǎn.
Chin thiên duya tỉ lơ, thung trư cưa pu mấn chin xíng pán tiển.

14. Kiểm tra xác minh tất cả các kết nối nguồn của thiết bị xem đã phù hợp với quy định hay chưa.
验证所有设备的电源连接是否符合规定。

Yànzhèng suǒyǒu shèbèi de diànyuán liánjiē shìfǒu fúhé guīdìng.
Den trâng xúa dẩu sưa pây tơ tiên doán liến chia sư phẩu phú hứa quây ting.

 

15. Yêu cầu người phụ trách lập kế hoạch bảo trì định kỳ các thiết bị điện.
请负责人建立电器设备定期保养计划。

Qǐng fùzé rén jiànlì diànqì shèbèi dìngqī bǎoyǎng jìhuà.
Schỉng phu zứa rấn chiên li tiên schi sưa pây ting schi páo dảng chi hoa.

 

16. Kiểm tra chất lượng phụ kiện máy tính.

检查电脑配件的质量。

Jiǎnchá diànnǎo pèijiàn de zhìliàng.
Chiển strá tiên nảo pây chiên tơ trư leng.

 

17. Gắn bộ tản nhiệt lên trên ổ tiếp hợp PCB.

将散热器安装在电源适配器PCB上。

Jiāng sànrè qì ānzhuāng zài diànyuán shìpèiqì PCB shang.
Cheng xan rưa schi an troang zai tiên doén sư pây schi PCB sang.

 

18. Chúng tôi rất nghiêm ngặt trong việc lựa chọn các phụ kiện điện tử.

我们对电子配件的选择非常严格。

Wǒmen duì diànzǐ pèijiàn de xuǎnzé fēicháng yángé.
Gủa mân tuây tiên zử pây chiên tơ xoẻn zứa phây stráng dén cứa.

 

19. Tất cả các dữ liệu thử nghiệm có thể được hiển thị trên màn hình máy tính.

所有的测试数据都可以显示在电脑屏幕上。

Suǒyǒu de cèshì shùjù dōu kěyǐ xiǎnshì zài diànnǎo píngmù shang.
Xúa dẩu tơ xưa sư su chuy tâu khứa í xiển sư zai tiên nảo píng mu sang.

 

20. Đối với các phụ kiện điện tử, chúng tôi thực hiện chính sách kiểm tra 100%. Đảm bảo rằng tất cả các bộ phận hoạt động tốt.

对于电子配件,我们执行100%检查政策。确保所有部件都处于良好的工作状态。

Duìyú diànzǐ pèijiàn, wǒmen zhíxíng bǎi fēn zhī bǎi jiǎnchá zhèngcè. Quèbǎo suǒyǒu bùjiàn dōu chǔyú liánghǎo de gōngzuò zhuàngtài.
Tuây úy tiên zử pây chiên, gủa mân trứ xíng pải phân trư pải chiển strá trâng xưa. Schuya pảo xúa dẩu pu chiên tâu strủ úy léng hảo tơ cung zua troang thai.

 

21. Nắp cửa có thể bảo vệ các thành phần điện tử bên trong và giúp lấy pin ra ngoài.

门盖可以保护里面的电子元件,帮助取出电池。

Mén gài kěyǐ bǎohù lǐmian de diànzǐ yuánjiàn, bāngzhù qǔchū diànchí.
Mấn cai khứa í pảo hu lỉ miên tơ tiên zử doén chiên, pang tru schủy stru tiên strứ.

22. Các thành phần điện tử bên trong đều là sản phẩm công nghiệp nhập khẩu, hiệu suất ổn định, có thể thích ứng với mọi môi trường làm việc phức tạp.

内部电子元件均为进口工业品,性能稳定,能适应任何复杂的工作环境。

Nèibù diànzǐ yuánjiàn jūn wéi jìnkǒu gōngyè pǐn, xìngnéng wěndìng, néng shìyìng rènhé fùzá de gōngzuò huánjìng.
Nây pu tiên zử doén chiên chuyn guấy chin khẩu cung dia pỉn, xing nấng guẩn ting, nấng sư ing rân hứa phu zá tơ cung zua hoán ching.

 

23. Lượng nhiệt quá lớn có thể làm hỏng các linh kiện điện tử khác bên trong điện thoại.

过热会损坏手机内部的其他电子元件。

Guò rè huì sǔnhuài shǒujī nèibù de qítā diànzǐ yuánjiàn.
Cua rưa huây xuẩn hoai sẩu chi nây pu tơ schí tha tiên zử doén chiên.

 

24. Chúng tôi sản xuất các mạch PCB hiển thị cho động cơ và các thành phần điện tử khác nhau như hệ thống âm thanh nổi.

我们生产用于电机和各种电子元件(如立体声系统)的显示 PCB 电路。

Wǒmen shēngchǎn yòng yú diànjī hé ge zhǒng diànzǐ yuánjiàn (rú lìtǐshēng xìtǒng) de xiǎnshì PCB diànlù.
Gủa mân sâng strản dung úy tiên chi hứa cưa trủng tiên zử doén chiên (rú li thỉ sâng xi thủng) tơ xiển sư Pi Xi Bi tiên lu.

 

25. Túi chống tĩnh điện là lựa chọn hàng đầu để đóng gói linh kiện điện tử.

防静电袋是电子元器件包装的首选。

Fáng jìngdiàn dài shì diànzǐ yuán qìjiàn bāozhuāng de shǒuxuǎn.
Pháng ching tiên tai sư tiên zử doén schi chiên pao troang tơ sấu xoẻn.

 

26. TOP là nhà phân phối linh kiện điện tử chuyên nghiệp tại Trung Quốc.

TOP是中国专业的电子元器件经销商。

TOP shì Zhōngguó zhuānyè de diànzǐ yuán qìjiàn jīngxiāo shāng.
TOP sư Trung cúa troan dia tơ tiên zử doén schi chiên ching xeo sang.

 

27. Chúng tôi là một trong những nhà phân phối linh kiện điện tử phát triển nhanh nhất.

我们是增长最快的电子元件分销商之一。

Wǒmen shì zēngzhǎng zuì kuài de diànzǐ yuánjiàn fēnxiāo shāng zhī yī.
Gủa mân sư zâng trảng zuây khoai tơ tiên zử doén chiên phân xeo sang trư i.

 

28. Việc gắn hai rãnh nhựa vào giá đỡ tản nhiệt là phần khó nhất của quá trình lắp đặt này.

将两条塑料轨道连接到散热器支架是此安装中最困难的部分。

Jiāng liǎng tiáo sùliào guǐdào liánjiē dào sànrè qì zhījià shì cǐ ānzhuāng zhōng zuì kùnnan de bùfèn.
Cheng lẻng théo xu leo quẩy tao liến chia tao xan rưa schi trư cha sư xử an troang trung zuây khuân nan tơ pu phân.

 

29. Khi khoan lỗ, sử dụng khí nén hoặc nước để loại bỏ các mảnh vụn trong lỗ.

钻孔,用压缩空气或水清除孔中的碎屑。

Zuǎn kǒng, yòng yāsuō kōngqì huò shuǐ qīngchú kǒng zhōng de suì xiè.
Zoán khủng, dung da xua khung schi hua suẩy sching strú khủng trung tơ xuây xia.

 

30. Kiểm tra trực quan đồ họa mạch điện, mặt nạ hàn và đồ họa ký tự đã phù hợp với các thông số kỹ thuật hay chưa.

目检电路图形、阻焊膜和字符图是否符合规范。

Mù jiǎn diànlù túxíng, zǔ hàn mó hé zìfú tú shìfǒu fúhé guīfàn.
Mu chiển tiên lu thú xíng, zủ han múa hứa zư phú thú sư phẩu phú hứa quây phan.

 

31. Sản xuất bảng mạch yêu cầu mạ điện của nhiều kim loại khác nhau như đồng, vàng, niken và thiếc.

电路板制造中需要电镀多种金属,如铜、金、镍和锡等。

Diànlù bǎn zhìzào zhōng xūyào diàndù duō zhǒng jīnshǔ, rú tóng, jīn, niè hé xī děng.
Tiên lu pản trư zao trung xuy dao tiên tu tua trủng chin sủ, rú thung, chin, nia hứa xi tẩng.

 

32. Cần thử nghiệm bộ phận chuyển mạch bán dẫn và các loại bảo vệ thiết bị điện tử.

有必要对电子设备的半导体开关设备和保护类型进行测试。

Yǒu bìyào duì diànzǐ shèbèi de bàndǎotǐ kāiguān shèbèi hé bǎohù lèixíng jìnxíng cèshì.
Dẩu pi dao tuây tiên zử sưa pây tơ pan táo thỉ khai quan sưa pây hứa pảo hu lây xíng chin xíng xưa sư.

 

33. Có 3 bước vận hành cơ bản trong quy trình kỹ thuật: tráng, lắp và hàn.

工艺过程主要有三大基本操作步骤:涂布、贴装、焊接。

Gōngyì guòchéng zhǔyào yǒu sān dà jīběn cāozuò bùzhòu: tú bù, tiē zhuāng, hànjiē.
Cung i cua strấng trủ dao dẩu xan ta chi pẩn xao zua pu trâu: thú pu, thia troang, han chia.

 

II. MẪU CÂU THÔNG DỤNG VỀ CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

 

1. Đây là một sản phẩm công nghệ cao của tương lai.

这是一个将来的高技术产品。

Zhè shì yī ge jiānglái de gāo jìshù chǎnpǐn.
Trưa sư í cưa cheng lái tơ cao chi su strán pỉn.

 

2. Cả 2 đều là mẫu mới trong năm nay.

这两个型号都是今年新推出的。

Zhè liǎng ge xínghào dōu shì jīnnián xīn tuīchū de.
Trưa lẻng cưa xíng hao tâu sư chin niến xin thuây stru tơ.

 

3. Cái này sử dụng công nghệ nước ngoài và lắp ráp trong nước.

这一台用的是国外的技术,国内组装。

Zhè yī tái yòng de shì guówài de jìshù, guónèi zǔzhuāng.
Trưa i thái dung tơ sư cúa goai tơ chi su, cúa nây zủ troang.

 

4. Chập mạch là một trong những sự cố thường gặp nhất trong hệ thống điện.
短路是电力系统中最为常见的故障之一。

Duǎnlù shì diànlì xìtǒng zhōng zuìwéi chángjiàn de gùzhàng zhī yī.
Toản lu sư tiên li xi thủng trung zuây guấy stráng chiên tơ cu trang trư i.

 

5. Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng méo tín hiệu chính là chiều dài và điện dung của cáp điện.
信号失真的主要原因是电缆长度和电容。

Xìnhào shīzhēn de zhǔyào yuányīn shì diànlǎn chángdù hé diànróng.
Xin hao sư trân tơ trủ dao doén in sư tiên lản stráng tu hứa tiên rúng.

 

6. Báo giá của điều hòa đã bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển và lắp đặt.
空调的报价已包含增值税、运输费以及安装费。

Kòngtiáo de bàojià yǐ bāohán zēngzhí shuì, yùnshū fèi yǐjí ānzhuāng fèi.
Khung théo tơ pao cha ỉ pao hán zâng trứ suây, duyn su phây ỉ chí an troang phây.

 

7. Ông muốn mua ti vi màn hình tinh thể lỏng, tivi PDP hay loại nào?

您想买液晶电视、等离子电视还是什么的?

Nín xiǎng mǎi yèjīng diànshì, děnglízǐ diànshì háishi shénme de?
Nín xéng mải dia ching tiên sư, tẩng lí zử tiên sư hái sư sấn mơ tơ?

 

8. Chiếc điện thoại này mở mãi không được, không biết nó bị vấn đề gì nữa.

这手机怎么打也打不开,不知道出了什么问题。

Zhè shǒujī zěnme dǎ yě dǎ bù kāi, bù zhīdào chū le shénme wèntí.
Trưa sẩu chi zẩn mơ tả día tả pu khai, pu trư tao stru lơ sấn mơ guân thí.

 

9. Xin hỏi, ở đây có bán thẻ điện thoại không?

请问,你们这里卖电话卡吗?

Qǐngwèn, nǐmen zhèlǐ mài diànhuàkǎ ma?
Schỉng guân, nỉ mân trưa lỉ mai tiên hoa khả ma?

 

10. Chất lượng của các phụ kiện điện thoại di động rất ổn định và giao hàng kịp thời.

手机配件的质量非常稳定,交货及时。

Shǒujī pèijiàn de zhìliàng fēicháng wěndìng, jiāo huò jíshí.
Sẩu chi pây chiên tơ trư leng phây stráng guẩn ting, cheo hua chí sứ.

 

11. Máy tản nhiệt được áp dụng cho các thành phần điện tử tạo ra nhiệt.

散热器应用于产生热量的电子组件。

Sànrè qì yìngyòng yú chǎnshēng rèliàng de diànzǐ zǔjiàn.
Xan rưa schi ing dung úy strản sâng rưa leng tơ tiên zứ zủ chiên.

 

12. Sạc điện thoại không dây sẽ là một xu hướng cho phụ kiện điện thoại di động.

手机无线充电将成为手机配件的趋势。

Shǒujī wúxiàn chōngdiàn jiāng chéngwéi shǒujī pèijiàn de qūshì.
Sẩu chi ú xiên strung tiên cheng strấng guấy sẩu chi pây chiên tơ schuy sư.

 

13. Không biết pin laptop dùng được bao lâu?

不知道笔记本电池能用多久?

Bù zhīdào bǐjìběn diànchí néng yòng duō jiǔ?
Pu trư tao pỉ chi pẩn tiên strứ nấng dung tua chiểu?

 

Hầu hết pin laptop bắt đầu yếu đi sau 1- 2 năm.

大多数笔记本电脑电池在 1-2 年后开始变弱。

Dà duōshù bǐjìběn diànnǎo diànchí zài yī liǎng nián hòu kāishǐ biàn ruò.
Ta tua su pỉ chi pẩn tiên nảo tiên strứ zai i lẻng niến hâu khai sử piên rua.

 

14. Các bộ phận tản nhiệt nên được làm sạch.

散热器部件应保持干净。

Sànrè qì bùjiàn yīng bǎochí gānjìng.
Xan rưa schi pu chiên ing pảo strứ can ching.

 

15. Điều đặc biệt của chiếc đèn này là bộ tản nhiệt cũng là bộ phận chính tạo nên hình dáng của thân đèn.

这款灯具的特别之处在于,散热器也是构成灯体形状的主体。

Zhè kuǎn dēngjù de tèbié zhī chù zàiyú, sànrè qì yě shì gòuchéng dēng tǐ xíngzhuàng de zhǔtǐ.
Trưa khoản tâng chuy tơ thưa pía trư stru zai úy, xan rưa schi dỉa sư câu strấng tâng thỉ xíng troang tơ trú thỉ.

 

16. Chúng tôi lắp 1 bộ tản nhiệt để tạo thành 1 cấu trúc cho phép tản nhiệt hiệu quả từ các bộ phận khác nhau của thân máy.

我们安装了一个散热器以形成一个结构,该结构允许从身体的不同部位有效散热。

Wǒmen ānzhuāng le yī ge sànrè qì yǐ xíngchéng yī ge jiégòu, gāi jiégòu yǔnxǔ cóng shēntǐ de bùtóng bùwèi yǒuxiào sànrè.
Gủa mân an troang lơ í cưa xan rưa schi ỉ xíng strấng í cưa chía câu, cai chía câu duýn xủy xúng sân thỉ tơ pu thúng pu guây dẩu xeo xan rưa.

 

17. Máy này chỉ có bộ phận tản nhiệt bên trái nhưng hiệu quả làm mát vẫn rất tốt.

该机只有左侧散热片,但降温效果还是很不错的。

Gāi jī zhǐyǒu zuǒ cè sànrè piàn, dàn jiàngwēn xiàoguǒ háishi hěn bùcuò de.
Cai chi trứ dấu zủa xưa xan rưa piên, tan cheng guân xeo của hái sư hẩn pú xua tơ.

 

18. Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS này có giá bao nhiêu ?

这件UPS不间断电源多少钱一台?

Zhè jiàn UPS bù jiànduàn diànyuán duōshao qián yī tái?
Trưa chiên UPS pú chiên toan tiên doén tua sao schiến i thái?

 

850 tệ.

850元一台。

Bā bǎi wǔ shí yuán yī tái.
Pa pái ủ sứ doén i thái.

 

19. Có phải ổ cứng bị đầy rồi không?

硬盘是不是装满了?

Yìngpán shì bù shì zhuāng mǎn le?
Ing pán sư pú sư troang mản lơ?

 

20. Đôi khi nó chỉ đơn giản như một lỗi ổ cứng lại làm cho tập tin hệ thống bị hư hỏng.

有时它就像硬盘驱动器故障一样简单,导致系统文件损坏。

Yǒushí tā jiù xiàng yìngpán qūdòngqì gùzhàng yīyàng jiǎndān, dǎozhì xìtǒng wénjiàn sǔnhuài.
Dẩu sứ tha chiêu xeng ing pán schuy tung schi cu trang í dang chiển tan, tảo trư xi thủng guấn chiên xuẩn hoai.

 

21. Anh cũng có thể thay ổ cứng thường hay ổ SSD nhỏ bằng một ổ đủ lớn để chứa tất cả các tập tin của anh.

你还可以将普通硬盘驱动器或小型 SSD 替换为一个足以容纳所有文件的大容量硬盘。

Nǐ hái kěyǐ jiāng pǔtōng yìngpán qūdòngqì huò xiǎoxíng SSD tìhuàn wéi yī ge zúyǐ róngnà suǒyǒu wénjiàn de dà róngliàng yìngpán.
Nỉ hái khứa ỉ cheng pủ thung ing pán schuy tung schi hua xẻo xíng SSD thi hoan guấy í cưa zú ỉ rúng na xúa dẩu guấn chiên tơ ta rúng leng ing pán.

 

22. Con chip này mạnh không nhỉ?

这个芯片够强吗?

Zhè ge xīnpiàn gòu qiáng ma?
Trưa cưa xin piên câu schéng ma?

 

23. Nó trở thành nền tảng của tất cả thiết bị điện tử hiện đại, cũng là nền tảng cho các con chip và công nghệ vi tính.

它成为所有现代电子产品的基石,也是芯片和计算机技术的基础。

Tā chéngwéi suǒyǒu xiàndài diànzǐ chǎnpǐn de jīshí, yěshì xīnpiàn hé jìsuànjī jìshù de jīchǔ.
Tha strấng guấy xúa dẩu xiên tai tiên zử strán pỉn tơ chi sứ, dỉa sư xin piên hứa chi xoan chi chi su tơ chi strủ.

 

24. Đây là chipset đầu tiên hỗ trợ các tiêu chuẩn 3GPP mới nhất cho mạng 5G.

这是第一款支持 5G 网络最新 3GPP 标准的芯片组。

Zhè shì dì yī kuǎn zhīchí 5G wǎngluò zuì xīn 3GPP biāozhǔn de xīnpiàn zǔ.
Trưa sư ti i khoản trư strứ 5G goảng lua zuây xin 3GPP peo truẩn tơ xin piên zủ.

 

25. Con chip được sử dụng trong cảm biến có thể được sử dụng để cảm nhận sự thay đổi bên trong vectơ từ tính.

传感器中使用的芯片可用于感应磁矢量内部的变化。

Chuángǎnqì zhōng shǐyòng de xīnpiàn kě yòng yú gǎnyìng cí shǐliàng nèibù de biànhuà.
Stroán cản schi trung sử dung tơ xin piên khửa dung úy cản ing xứ sử leng nây pu tơ piên hoa.

 

26. Khi mua điện thoại sẽ được tặng kèm bộ sạc và tai nghe.

购买手机时,会附带充电器和耳机。

Gòumǎi shǒujī shí, huì fùdài chōngdiàn qì hé ěrjī.
Câu mái sẩu chi sứ, huây phu tai strung tiên schi hứa ở chi.

 

27. Rút phích cắm bộ sạc điện thoại và các thiết bị khác khi không sử dụng vì chỉ cần được cắm vào là chúng sẽ tiêu thụ điện.

不使用时拔掉手机充电器和其他设备,只需插上电源即可。

Bù shǐyòng shí bá diào shǒujī chōngdiàn qì hé qítā shèbèi, zhǐ xū chā shàng diànyuán jí kě.
Pu sử dung sứ pá teo sẩu chi strung tiên schi hứa schí tha sưa pây, trử xuy stra sang tiên doén chí khửa.

 

28. Hầu hết các mạch bán dẫn hoạt động ở tần số trên 500 MHz.

大多数半导体电路的工作频率高于 500 MHz。

Dà duōshù bàndǎotǐ diànlù de gōngzuò pínlǜ gāo yú wǔ bǎi zhàohè.
Ta tua su pan táo thỉ tiên lu tơ cung zua pín luy cao úy ú pải trao hưa.

 

29. Hiện tại Intel là nhà sản xuất chip bán dẫn lớn nhất và có giá trị cao nhất thế giới dựa trên doanh thu.

目前,英特尔是全球收入最大、价值最高的半导体芯片制造商。

Mùqián, Yīngtè'ěr shì quánqiú shōurù zuì dà, jiàzhí zuì gāo de bàndǎotǐ xīnpiàn zhìzào shāng.
Mu schiến, Ing thưa ở sư schoén schiếu sâu ru zuây ta, cha trứ zuây cao tơ pan táo thỉ xin piên trư zao sang.

 

30. Không ai có thể phủ nhận được rằng các chip bán dẫn là “bộ não” của laptop.

没有人可以否认,半导体芯片是笔记本电脑的“大脑”。

Méiyǒu rén kěyǐ fǒurèn, bàndǎotǐ xīnpiàn shì bǐjìběn diànnǎo de “dànǎo”.
Mấy dẩu rấn khứa í phẩu rân, pan táo thỉ xin piên sư pỉ chi pẩn tiên nảo tơ “ta nảo”.

 

III.  GIỚI THIỆU MUA BÁN SẢN PHẨM LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

 

1. Những sản phẩm này bán chạy nhất trên thị trường của chúng tôi.

这些产品是我们这个市场上最畅销的。

Zhèxiē chǎnpǐn shì wǒmen zhè ge shìchǎng shang zuì chàngxiāo de.
Trưa xia strán pỉn sư gủa mân trưa cưa sư strảng sang zuây strang xeo tơ.

 

2. Nếu chúng tôi muốn mua 10.000 chiếc, bên anh sẽ để mức giá bao nhiêu ?

如果我要一万台,你们的报价是多少?

Rúguǒ wǒ yào yī wàn tái, nǐmen de bàojià shì duōshao?
Rú cúa gủa dao í goan thái, nỉ mân tơ pao cha sư tua sao?

 

3. Nếu giá thấp hơn một chút thì ông có mua luôn không?

如果价格再低一点您现在就买吗?

Rúguǒ jiàgé zài dī yīdiǎn nín xiànzài jiù mǎi ma?
Rú của cha cứa zai ti i tiển nín xiên zai chiêu mải ma?

Để tôi suy nghĩ xem.
我考虑一下。

Wǒ kǎolǜ yīxià.
Gúa khảo luy í xa.

 

4. Bên anh là mô hình như thế nào vậy ạ? Anh có tự sản xuất mọi thứ không? Hay là sẽ nhận đơn đặt hàng?

你这边是怎么样的一个模式呢?你这边是全部的都是自己生产吗?还是接订单呢?

Nǐ zhèbiān shì zěnmeyàng de yī ge móshì ne? Nǐ zhèbiān shì quánbù de dōu shì zìjǐ shēngchǎn ma? Háishi jiē dìngdān ne?
Nỉ trưa piên sư zẩn mơ dang tơ í cưa múa sư nơ? Nỉ trưa piên sư schoén pu tơ tâu sư zư chỉ sâng strản ma? Hái sư chia ting tan nơ?

 

5. Vậy tôi sẽ nói về quy trình của nhà máy chúng tôi xem anh có thấy nó phù hợp với quy trình bên anh không?

那我就跟你讲讲我们工厂的流程,你看是不是符合你那边的流程?

Nà wǒ jiù gēn nǐ jiǎng jiǎng wǒmen gōngchǎng de liúchéng, nǐ kàn shì bù shì fúhé nǐ nàbiān de liúchéng?
Na gủa chiêu cân nỉ chéng chẻng gủa mân cung strảng tơ liếu strấng, nỉ khan sư pú sư phú hứa nỉ na piên tơ liếu strấng?

 

Được.

好的。

Hǎo de.
Hảo tơ.

 

6. Điện thoại này của chúng tôi là điện thoại thông minh tiên tiến nhất, ông không lo sẽ gặp khó khăn khi sử dụng nó đâu.

我们这款手机是最先进的智能手机,您用着绝对不卡。

Wǒmen zhè kuǎn shǒujī shì zuì xiānjìn de zhìnéng shǒujī, nín yòng zhe juéduì bù kǎ.
Gủa mân trưa khoán sẩu chi sư zuây xiên chin tơ trư nấng sẩu chi, nín dung trơ chuýa tuây pu khả.

 

7. Đúng rồi, bình thường anh chơi game nhiều hay lướt mạng nhiều?

对了,你平时玩游戏还是上网多?

Duìle, nǐ píngshí wán yóuxì háishi shàngwǎng duō?
Tuây lơ, nỉ píng sứ goán dấu xi hái sư sang goảng tua?

 

Bình thường tôi chơi game nhiều.
平时玩游戏多。

Píngshí wán yóuxì duō.
Píng sứ goán dấu xi tua.

 

8. Cái sạc dự phòng này bao nhiêu tiền?

这个充电宝多少钱?

Zhè ge chōngdiàn bǎo duōshao qián?
Trưa cưa strung tiên pảo tua sao schiến?

 

9. Mình thử chất lượng cuộc gọi xem sao.

咱试试通话质量吧。

Zán shìshi tōnghuà zhìliàng ba.
Zán sư sư thung hoa trư leng pa.

 

Chất lượng âm thanh ổn, tín hiệu điện thoại vô cùng tốt.

音质不错,接电话信号绝对好。

Yīnzhì bùcuò, jiē diànhuà xìnhào juéduì hǎo.
In trư pú xua, chia tiên hoa xin hao chuýa tuây hảo.

 

10. Anh muốn cái màu đen hay cái màu trắng?

你是想要黑色这款还是白色那款呢?

Nǐ shì xiǎng yào hēisè zhè kuǎn háishi báisè nà kuǎn ne?
Nỉ sư xẻng dao hây xưa trưa khoản hái sư pái xưa na khoản nơ?

 

11. Thưa ông, màu của chiếc điện thoại này là màu xanh kim cương tượng trưng cho sự giàu có.

先生,这部手机的颜色是代表着财富的钻石绿。

Xiānshēng, zhè bù shǒujī de yánsè shì dàibiǎo zhe cáifù de zuànshí lǜ.
Xiên sâng, trưa pu sẩu chi tơ dén xưa sư tai pẻo trơ xái phu tơ zoan sứ luy.

 

12. Thưa ông, bao da của điện thoại này được làm bằng da thật.

先生,这部手机的皮套可是真皮做的。

Xiānshēng, zhè bù shǒujī de pí tào kě shì zhēnpí zuò de.
Xiên sâng, trưa pu sẩu chi tơ pí thao khửa sư trân pí zua tơ.

 

13. Ông không phải lo lắng về điều này. Vì công ty này là một công ty lớn, có thương hiệu toàn cầu đăng ký tại Hoa Kỳ, có nhiều sản phẩm như MP3/MP4, GBS…và chất lượng có tiếng trong ngành.

您完全不用担心。因为这公司是在美国注册的全球品牌,其有很多MP3/MP4、GBS等产品,而且质量都是业内知名的。

Nín wánquán bùyòng dānxīn. Yīnwèi zhè gōngsī shì zài Měiguó zhùcè de quánqiú pǐnpái, qí yǒu hěn duō MP3/MP4, GBS děng chǎnpǐn, érqiě zhìliàng dōu shì yènèi zhīmíng de.
Nín goán schoén pú dung tan xin. In guây trưa cung xư sư zai Mẩy cúa tru xưa tơ schoén schiếu pỉn pái, schí dấu hẩn tua MP3/MP4, GBS tẩng strán pỉn, ớ schỉa trư leng tâu sư dia nây trư míng tơ.

 

14. Vẫn còn rất nhiều khách hàng chưa biết đến thương hiệu này, điều này cho thấy nó có tiềm năng phát triển rất lớn.

这个品牌还有很多顾客不认识,说明在有巨大的发展潜力。

Zhè ge pǐnpái hái yǒu hěn duō gùkè bù rènshi, shuōmíng zài yǒu jùdà de fāzhǎn qiánlì.

Trưa cưa pỉn pái hái dấu hẩn tua cu khưa pú rân sư, sua míng zai dẩu chuy ta tơ pha trản schiến li.

 

15. Tôi thấy Samsung có rất nhiều mẫu điện thoại, giá từ cao đến thấp, tỷ lệ chất lượng - giá cả không cao.

我觉得三星的手机款式很多,价格从高到低都有,性价比不高。

Wǒ juéde Sānxīng de shǒujī kuǎnshì hěn duō, jiàgé cóng gāo dào dī dōu yǒu, xìngjiàbǐ bù gāo.
Gủa chuýa tơ Xan xing tơ sẩu chi khoản sư hẩn tua, cha cứa xúng cao tao ti tâu dẩu, xing cha pỉ pu cao.

 

16. Tôi thấy điện thoại của Sony có vẻ đẹp, tôi nghĩ chất lượng của nó là tốt nhất trong hệ thống các điện thoại có hệ điều hành Android, và điện thoại này là 3 chống (chống nước, chống bụi và chống xước), nhưng giá lại tương đối cao.

我觉得索尼的手机外形不错,它的质量是安卓系统手机里最好的,而且手机三防(防水防尘防刮),不过价格比较高。

Wǒ juéde Suǒní de shǒujī wàixíng bùcuò, tā de zhìliàng shì Ānzhuō xìtǒng shǒujī lǐ zuì hǎo de, érqiě shǒujī sān fáng (fángshuǐ, fáng chén, fáng guā), bùguò jiàgé bǐjiào gāo.
Gủa chuýa tơ Xủa ní tơ sẩu chi goai xíng pú xua, tha tơ trư leng sư An trua xi thúng sẩu chi lỉ zuây hảo tơ, ớ schía sẩu chi xan pháng (pháng suẩy, pháng strấn, pháng qua), pú cua cha cứa pỉ cheo cao.

 

17. Tôi nghĩ rằng hình dáng, chất lượng, sự mượt mà, độ ổn định, bảo mật của hệ thống và trải nghiệm người dùng ở điện thoại Apple thì không chiếc Android nào sánh được, nhưng giá thì cực kỳ cao.

我觉得苹果的手机外形,质量,系统的流畅性、稳定性、安全性、用户体验是任何一款安卓都不可以比的,不过价格非常高。

Wǒ juéde Píngguǒ de shǒujī wàixíng, zhìliàng, xìtǒng de liúchàng xìng, wěndìng xìng, ānquán xìng, yònghù tǐyàn shì rènhé yī kuǎn Ānzhuō dōu bù kěyǐ bǐ de, bùguò jiàgé fēicháng gāo.
Gủa chuýa tơ Píng của tơ sẩu chi goai xíng, trư leng, xi thủng tơ liếu strang xing, guẩn ting xing, an schoén xing, dung hu thỉ den sư rân hứa i khoản An trua tâu pu khứa í pỉ tơ, pú cua cha cứa phây stráng cao.

 

18. Chiếc điện thoại anh đang cầm trên tay này với thiết kế đảo ngược, rất thời trang và đầy cá tính.

你手上的这款手机采用倒扣式设计,非常时尚,富有个性。

Nǐ shǒu shang de zhè kuǎn shǒujī cǎiyòng dào kòu shì shèjì, fēicháng shíshàng, fùyǒu gèxìng.
Ní sẩu sang tơ trưa khoán sẩu chi xải dung tao khâu sư sưa chi, phây stráng sứ sang, phu dẩu cưa xing.

 

19. Khi vừa gia nhập thị trường Oppo đã chiếm được vị trí top 1 về chất lượng âm thanh.

欧珀从一进市场以来就以最优秀的音质赢得了市场地位。

Ōupò cóng yī jìn shìchǎng yǐlái jiù yǐ zuì yōuxiù de yīnzhì yíngdé le shìchǎng dìwèi.
Âu pua xúng i chin sư stráng ỉ lái chiêu ỉ zuây dâu xiêu tơ in trư íng tứa lơ sư strảng ti guây.

 

20. Chúng tôi đánh giá cao thiết bị bluetooth được sử dụng đặc biệt trên ô tô. Nó có các chức năng ưu việt như có thể tự động trả lời cuộc gọi, tự động ngắt cuộc gọi, tự động sạc và tự động tắt.

我们欣赏了一款专门用在车上的蓝牙,功能可强了,能自动接电话,自动挂电话,自动充电,自动关机。

Wǒmen xīnshǎng le yī kuǎn zhuānmén yòng zài chē shang de lányá, gōngnéng kě qiáng le, néng zìdòng jiē diànhuà, zìdòng guà diànhuà, zìdòng chōngdiàn, zìdòng guānjī.

Gủa mân xin sảng lơ i khoản troan mấn dung zai strưa sang tơ lán dá, cung nấng khửa schéng lơ, nấng zư tung chia tiên hoa, zư tung qua tiên hoa, zư tung strung tiên, zư tung quan chi.

 

21. Mỗi phụ kiện của chúng tôi đều đến từ 1 kênh chuyên nghiệp, chưa bao giờ là nhập lậu và chúng tôi sẽ thay phụ kiện ngay tại cửa hàng, chỉ như thế chúng tôi mới có thể mang đến cho anh một dịch vụ yên tâm nhất!

我们的每一个配件都是专业的渠道而来,从来没有说是走私而过来,只有这样才能让我们给你最安心的服务!

Wǒmen de měi yī ge pèijiàn dōu shì zhuānyè de qúdào ér lái, cónglái méiyǒu shuō shì zǒusī ér guòlai, zhǐyǒu zhèyàng cáinéng ràng wǒmen gěi nǐ zuì ānxīn de fúwù!

Gủa mân tơ mẩy í cưa pây chiên tâu sư troan dia tơ schúy tao ớ lái, xúng lái mấy dẩu sua sư zẩu xư ớ cua lai, trứ dẩu trưa dang xái nấng rang gủa mân cấy nỉ zuây an xin tơ phú u!

 

22. Chúng tôi rất xin lỗi về sự cố anh đang gặp phải. Xin cho phép tôi được giải thích.

对于你所遇到的问题我们感到非常抱歉。请容许我解释一下。

Duìyú nǐ suǒ yù dào de wèntí wǒmen gǎndào fēicháng bàoqiàn. Qǐng róngxǔ wǒ jiěshì yīxià.

Tuây úy ní xủa duy tao tơ guân thí gủa mân cản tao phây stráng pao schiên. Schỉng rúng xúy gủa mân chỉa sư í xa.

 

23. Do sự cố của cáp ảnh hưởng đến việc sử dụng bình thường của doanh nghiệp, nhân viên bảo trì cáp đang kiểm tra và xử lý lỗi.

由于电缆出现故障影响业务的正常使用,电缆维护人员正在核查处理故障。

Yóuyú diànlǎn chūxiàn gùzhàng yǐngxiǎng yèwù de zhèngcháng shǐyòng, diànlǎn wéihù rényuán zhèngzài héchá chǔlǐ gùzhàng.

Dấu dúy tiên lản stru xiên cu trang íng xẻng dia u tơ trâng stráng sử dung, tiên lản guấy hu rấn doén trâng zai hứa strá strú lỉ cu trang.

 

24. Sau khi lỗi được sửa, nhân viên bảo trì sẽ xác nhận lại với quý khách kịp thời, nếu vẫn không sử dụng được, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

故障修复后维护人员会及时与您确认,如到时业务仍无法使用请与我们联系。

Gùzhàng xiūfù hòu wéihù rényuán huì jíshí yǔ nín quèrèn, rú dào shí yèwù réng wúfǎ shǐyòng qǐng yǔ wǒmen liánxi.

Cu trang xiêu phu hâu guấy hu rân doén huây chí sứ ủy nín schuya rân, rú tao sứ dia u rấng ú phá sử dung schỉng úy gủa mân liến xi.

 

25. Cảm ơn sự thấu hiểu và ủng hộ của anh dành cho công việc của chúng tôi.

感谢你对我们工作的理解与支持。

Gǎnxiè nǐ duì wǒmen gōngzuò de lǐjiě yǔ zhīchí.

Cản xia nỉ tuây gủa mân cung zua tơ lí chía ủy trư strứ.

 

26. Hôm nay máy của anh bị hỏng, chúng tôi đã báo cho kỹ sư và sẽ sửa chữa trong thời gian sớm nhất.

今天你这台机器坏了,我们已经通知工程师了,将尽快修好。

Jīntiān nǐ zhè tái jīqì huài le, wǒmen yǐjīng tōngzhī gōngchéngshī le, jiāng jǐnkuài xiū hǎo.

Chin thiên nỉ trưa thái chi schi hoai lơ, gủa mân ỉ ching thung trư cung strấng sư lơ, cheng chỉn khoai xiêu hảo.

 

27. Hiện tại bên tôi không có linh kiện thay thế, máy tạm thời chưa thể sửa được.

我们暂时没有更换配件,机器暂时不能修。

Wǒmen zànshí méiyǒu gēnghuàn pèijiàn, jīqì zànshí bùnéng xiū.

Gủa mân zan sứ mấy dẩu câng hoan pây chiên, chi schi zan sứ pu nấng xiêu.

 

28. Để bù đắp cho tổn thất, ông vui lòng gửi lại cho chúng tôi để thay thế, bên tôi sẽ chịu cước phí vận chuyển.

为了弥补您的损失,你那边寄回我们这边给您进行更换,运费我们来承担。

Wèile míbǔ nín de sǔnshī, nǐ nàbiān jì huí wǒmen zhèbiān gěi nín jìnxíng gēnghuàn, yùnfèi wǒmen lái chéngdān.

Guây lơ mí pú nín tơ xuẩn sư, nỉ na piên chi huấy gủa mân trưa piên cẩy nín chin xíng câng hoan, duyn phây gủa mân lái strấng tan.

 

29. Trong thời gian dịch bệnh, chúng tôi cũng như người chuyển phát nhanh, đều mong chuyển phát được cho anh trong thời gian sớm nhất.

在疫情期间,我们和快递员是一样心情的,都希望尽快能把快递送到你的手中。

Zài yìqíng qījiān, wǒmen hé kuàidì yuán shì yīyàng xīnqíng de, dōu xīwàng jǐnkuài néng bǎ kuàidì sòng dào nǐ de shǒuzhōng.

Zai i schíng schi chiên, gủa mân hứa khoai ti doén sư í dang xin schíng tơ, tâu xi goang chỉn khoai nấng pả khoai ti xung tao nỉ tơ sẩu trung.

 

30. Nếu có vấn đề gì về hàng kém chất lượng, quý khách có thể chụp ảnh và phản hồi, khi đó chắc chắn tôi sẽ đưa ra câu trả lời thỏa đáng nhất cho quý khách.

如果有任何质量差的问题,你可以拍照反馈,到时候我一定会给你一个最满意的回答。

Rúguǒ yǒu rènhé zhìliàng chà de wèntí, nǐ kěyǐ pāizhào fǎnkuì, dào shíhou wǒ yīdìng huì gěi nǐ yī ge zuì mǎnyì de huídá.

Rú cúa dẩu rân hứa trư leng stra tơ guân thí, nỉ khứa ỉ pai trao phản khuây, tao sứ hâu gủa í ting huây cấy nỉ í cưa zuây mản i tơ huấy tá.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn